Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 được biên soạn bởi trường THPT chuyên Thái Bình giúp các em học sinh có thêm tư liệu tham khảo, phục vụ quá trình học tập, rèn luyện kiến thức cho kì thi THPTQG sắp đến.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I, MÔN TOÁ N Trường THPT Chuyên Thái Bình Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) 1 1 5 a3 a2 − a2 Câu 1. Cho số thực a > 0 và a ≠ 1 . Hãy rút gọn biểu thức P = 1 7 19 a 4 a 12 − a 12 A. P = 1 + a B. P = 1 C. P = a D. P = 1 − a Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2 B. 6 C. 8 D. 4 ̀ tất cả các giá tri thực của tham số m để hàm số = Câu 3. Tım y mx − sin x đồng biến trên R. A. m > 1 B. m ≤ −1 C. m ≥ 1 D. m ≥ −1 Câu 4. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3 x 2 − 9 x + 2 là: A. −20 B. 7 C. −25 D. 3 Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mênh đề ̣ nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 D. Hàm số có ba cực trị. ( 4 − x 2 ) + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −1;1] là: 2 Câu 6. Hàm số y = A. 10 B. 12 C. 14 D. 17 0 có ba nghiệm thực phân Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3 x + 2m = biệt. Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ A. m ∈ ( −2; 2 ) B. m ∈ ( −1;1) C. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) D. m ∈ ( −2; +∞ ) 21 2 Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x − 2 , ( x ≠ 0, n ∈ N *) x A. 27 C21 7 B. 28 C21 8 C. −28 C21 8 D. −27 C21 7 Câu 9. Cho hàm số y = ( m + 1) x 4 − ( m − 1) x 2 + 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là: A. 1 B. 0 C. 3 D.2 Câu 10. Tập hợp tất cả các giá trị thưc của tham số m để đường thẳng y =−2 x + m cắt đồ thị của hàm số x +1 y= tại hai điểm phân biệt là: x−2 ( ) ( A. −∞;5 − 2 6 ∪ 5 + 2 6; +∞ ) ( B. −∞;5 − 2 6 ∪ 5 + 2 6; +∞ ) ( C. 5 − 2 3;5 + 2 3 ) ( ) ( D. −∞;5 − 2 3 ∪ 5 + 2 3; +∞ ) Câu 11. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) − 3 ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) + 2 = 3 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 7 B. 9 C. 6 D. 5 x +1 Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai tiệm cận đứng: m ( x − 1) + 4 2 m < 0 A. m < 0 B. m = 0 C. D. m < 1 m ≠ −1 Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành? A. y =x 4 + 5 x 2 − 1 B. y =− x3 − 7 x 2 − x − 1 C. y =− x4 + 2 x2 − 2 D. y =− x4 − 4 x2 + 1 Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ Câu 14: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0, b < 0, c > 0 B. a > 0, b < 0, c < 0 C. a > 0, b > 0, c < 0 D. a < 0, b > 0, c < 0 Câu 15. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên? x −∞ 0 2 +∞ y' + 0 - 0 -+ y 2 +∞ −∞ -2 A. y =− x3 + 3x 2 − 1 B. y =x3 + 3 x 2 − 1 C. y =x3 − 3 x 2 + 2 D. y =x3 − 3 x 2 + 2 Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) ( y = f ' ( x ) liên tục ( x) trên R ) . Xét hàm số g= f ( x 2 − 2 ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Hàm số g ( x ) nghich ̣ biến trên ( −∞; −2 ) B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên ( 2; +∞ ) C. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( −1;0 ) D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 0; 2 ) Câu 17. Cho các số thực dương a,b với a ≠ 1 và log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ 0 < a, b < 1 0 < a, b < 1 0 < b < 1 < a 0 < b, a < 1 A. B. C. D. 0 < a < 1 < b 1 < a, b 1 < a, b 0 < b < 1 < a 1 2 x 2 + 1 x + 2 x Câu 18. Tính tích tất cả các nghiệm thưc của phương trình log 2 +2 = 5 2x 1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 2 1 Câu 19. Tập xác định của hàm số = y ( x − 1) 5 là: A. ( 0; +∞ ) B. [1; +∞ ) C. (1; +∞ ) D. R Câu 20. Tổng T = C2017 1 + C2017 3 + C2017 5 + ... + C2017 2017 bằng: A. 22017 − 1 B. 22016 C. 22017 D. 22016 − 1 Câu 21. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ? π x x 2 A. y = B. y = log 1 x C. y log π ( 2 x + 1) = 2 D. y = 3 2 4 e Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h = 7cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là: A. S = 56 ( cm 2 ) B. S = 55 ( cm 2 ) C. S = 53 ( cm 2 ) D. S = 46 ( cm 2 ) Câu 23. Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là: A. x = 5 ( cm ) B. x = 9 ( cm ) Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ C. x = 8 ( cm ) D. x = 10 ( cm ) thức G ( x ) 0, 035 x 2 (15 − x ) , trong đó Câu 24. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công= x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. A. x = 8 B. x = 10 C. x = 15 D. x = 7 Câu 25. Đặt = , log 5 4 b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ln 2 a= ab + 2a 4ab + 2a ab + a 2ab + 4a A. ln100 = B. ln100 = C. ln100 = D. ln100 = b b b b Câu 26. Số nghiệm thực của phương trình 4 x − 2 x + 2 + 3 =0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 c ó thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15 B. 4096 C. 360 D. 720 Câu 28. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h = 1 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là. A. S = 9π B. S = 6π C. S = 5π D. S = 27π Câu 29. Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton ( 2 − x ) , ( n ∈ N *) bằng 60. Tìm n . n A. n = 5 B. n = 6 C. n = 7 D. n = 8 Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′ B′C ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A có = BC 2= a, AB a 3 . Khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′) là: a 21 a 3 a 5 a 7 A. B. C. D. 7 2 2 3 Câu 31. Cho tâp ̣ A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A . A. n = 6 B. n = 12 C. n = 8 D. n = 15 y ln ( e x + m 2 ) . Với giá trị nào của m thì y ' (1) = 1 = Câu 32. Cho hàm 2 Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ 1 A. m = e B. m = −e C. m = D. m = ± e 2 Câu 33. Cho hàm y = x 2 − 6 x + 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; +∞) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +∞) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 3) Câu 34. Môt lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tâp. Tính xác suất để 4 hoc sinh được gọi có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. B. C. D. 5236 5236 5263 5236 Câu 35. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chı̉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Môt thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 0, 2530.0, 7520 B. 0, 2520.0, 7530 C. 0, 2530.0, 7520.C50 20 D. 1 − 0, 2520.0, 7530 2017 Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là: x−2 A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 37. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3cm, cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30° . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 9 27 3 27 9 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 38. Cho hı̀nh chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có = AB a= , BC a . Biết SA = a 3 , tính thể tích khối chóp S.BCD theo a , AD 3a= 3a 3 2 3a 3 3a 3 A. 2 3a 3 B. C. D. 6 3 4 Câu 39. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , diện tích xung quanh bằng 6π a 2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ 3π a 3 2 π a3 2 A. V = B. V = C. V = 3π a 3 D. V = π a 3 4 4 Câu 40. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' thể tích là V . Tıń h thể tích của tứ diện ACB’D’ theo V . V V V V A. B. C. D. 6 4 5 3 Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng ̣b . Tính thể tích khối cầu đi qua các đın̉ h của hình lăng tru.̣ π 1 ( 4a + 3b 2 ) ( 4a + 3b 2 ) 2 3 2 3 A. B. 18 3 18 3 π π ( 4a + b2 ) ( 4a + 3b 2 ) 2 3 2 3 C. D. 18 3 18 2 Câu 42. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của AB của đường tròn đáy sao cho đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung ABM = 600 . Thể tích của khối tứ diện ACDM là: A. V = 3 ( cm3 ) B. V = 4 ( cm3 ) C. V = 6 ( cm3 ) D. V = 7 ( cm3 ) Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= log ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định là R . m > 2 A. B. m = 2 C. m < 2 D. −2 < m < 2 m < −2 Câu 44. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính diện tích của thiết diện đó. A. S = 500 ( cm 2 ) B. S = 400 ( cm 2 ) C. S = 300 ( cm 2 ) D. S = 406 ( cm 2 ) Câu 45. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hıǹ h vẽ bên là đồ thị của các hàm số =y a= x , y b= x , y log c x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a < b < c B. c < b < a C. a < c < b D. c < a < b Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ vuông tại C . Biết góc giữa hai măt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 8 12 6 4 Câu 47. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 − 1) ( x= log 2 ( mx − 8 ) có hai nghiệm thực phân biệt là: A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC = 300 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và măt phẳng ( SAB ) ⊥ mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là: a 6 a 6 a 3 a 6 A. B. C. D. 5 3 3 6 Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là: 15 30 15 15 A. a B. a C. a D. a 62 31 68 17 Câu 50. Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn [1; 2] thỏa mãn log 32 a + log 32 b + log 32 c ≤ 1 . Khi biểu thức P = a 3 + b3 + c 3 − 3 ( log 2 a a + log 2 bb + log 2 c c ) đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a + b + c là: 1 3 3 A. 3 B. 3.2 C. 4 D. 6 Hết Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018 Mức độ kiến thức đánh giá Tổng STT Các chủ đề số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hỏi hiểu cao 1 Hàm số và các bài toán 7 5 6 2 20 liên quan 2 Mũ và Lôgarit 2 2 3 0 7 3 Nguyên hàm – Tích 0 0 0 0 0 phân và ứng dụng Lớp 12 4 Số phức 0 0 0 0 0 Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ (76%) 5 Thể tích khối đa diện 1 3 2 1 7 6 Khối tròn xoay 0 3 0 1 4 7 Phương pháp tọa độ 0 0 0 0 0 trong không gian 1 Hàm số lượng giác và 0 0 1 0 1 phương trình lượng giác 2 Tổ hợp-Xác suất 0 3 0 0 3 3 Dãy số. Cấp số cộng. 0 1 2 0 3 Cấp số nhân. Nhị thức Newton 4 Giới hạn 0 0 0 0 0 Lớp 11 5 Đạo hàm 0 0 0 0 0 (24%) 6 Phép dời hình và phép 1 0 1 0 2 đồng dạng trong mặt phẳng 7 Đường thẳng và mặt 0 0 0 0 0 phẳng trong không gian Quan hệ song song 8 Vectơ trong không gian 0 2 1 0 3 Quan hệ vuông góc trong không gian Tổng Số câu 11 19 16 4 50 Tỷ lệ 22% 38% 32% 8% Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-C 4-C 5-C 6-D 7-B 8-D 9-B 10-A 11-A 12-C 13-C 14-B 15-D 16-C 17-B 18-D 19-C 20-B 21-D 22-A 23-D 24-B 25-D 26-C 27-C 28-A 29-B 30-B 31-C 32-D 33-A 34-A 35-C 36-B 37-C 38-B 39-C 40-D 41-B 42-A 43-D 44-A 45-B 46-B 47-A 48-D 49-B 50-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ 1 1 5 a .a .(1 − a ) 3 2 2 a .(1 − a 2 ) 6 P= 1 7 = 5 = 1+ a a .a .(1 − a ) 4 12 a .(1 − a ) 6 Câu 2 : Đán án D Dễ thấy có 4 mặt phẳng đối xứng là (SAC), (SBD), (SMN), (SPQ) trong đó M, N, P, Q lần lượt là trung điểm cạnh AB, CD, AD, BC S A M A M B P Q D N C Câu 3: Đáp án C Ta có: y’= m – cosx Hàm đồng biến trên R y’ ≥ 0 ∀x ∈ R cosx ≤ m ∀x ∈ R Mà cosx ≤ 1 ∀x ∈ R m≥1 Câu 4: Đáp án C Ta có: y’= 3 – 6x – 9 Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ y’= 0 x = 3 hoặc x = -1 Ta có bảng biến thiên x -∞ -1 3 +∞ y’ + 0 - 0 + y 7 - 25 Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là -25 tại x = 3 Câu 5: Đáp án C Câu A sai vì giá trị cực tiểu của hàm số là -2 tại x = 2 Câu B sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất mà chỉ có giá trị cực đại và cực tiểu Câu D sai vì hàm số chỉ có 2 cực trị là 0 và 2 Câu 6: Đáp án D D = [-1;1] Ta có: y’= 4 x3 – 16x => y’= 0 x = 0 (thỏa mãn) hoặc x = -2 (không thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn) x -1 0 1 Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ y’ + 0 - y 17 10 10 Vậy giá trị lớn nhất của hàm trên đoạn [-1;1] là 17 tại x = 0 Câu 7: Đáp án B Xét y = x3 − 3 x Ta có: y’= 3 x 2 − 3 y’= 0 x = -1 hoặc x = 1 Ta có bảng biến thiên x -∞ -1 1 +∞ y’ + 0 - 0 + Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ y 2 -2 Vậy đường thẳng y = -2m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3 x tại 3 điểm phân biệt -2
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ m −1 *TH2: m => (*) vô nghiệm x 2 = vô nghiệm 2(m + 1) m −1 => < 0 −1 < m < 1 => m > 0 2(m + 1) Với m = 1, ta có bảng biến thiên x -∞ 0 +∞ y’ + 0 - y 1 Với m = -1, ta có x -∞ 0 +∞ y’ + 0 - y 1 Với m = 0, ta có Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ x -∞ 0 +∞ y’ + 0 - y 1 Vậy k có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn đề bài Câu 10: Đáp án A x +1 = Xét hàm số y + 2x x−2 D = R {2} Ta có: −3 =y' +2 ( x − 2) 2 4± 6 => y ' = 0 x = 2 Ta có bảng biến thiên x −∞ 4− 6 4+ 6 +∞ 2 2 y’ - 0 + 0 - Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ y 5+ 2 6 5−2 6 x +1 Vậy đường y = m cắt đồ thị hàm số = y + 2 x tại 2 điểm phân biệt x−2 m ∈ (−∞;5 − 2 6) ∪ (5 + 2 6; +∞) Câu 11: Đáp án là A Ta có phương trình : (f( x))3 − 3(f(x)) 2 + 2 =0 f ( x) = 1 − 3 ∈ (−2; 2) f ( x) = 1 + 3 > 2 f ( x) = 1 ∈ (−2; 2) Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm của ba đường thẳng y= 1 − 3 , y= 1 + 3 , y=1với đồ thị hàm số f(x) =>y= 1 − 3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm y= 1 + 3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 1 điểm y=1 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm vậy có 7 nghiệm Câu 12: Đáp án là C Ta có: Testpro.vn is coming soon
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ x +1 y= có hai tiệm cận đứng thì phương trình g(x)= m( x − 1) 2 + 4 phải có 2 nghệm phần biệt m( x − 1) + 4 2 khác -1 m ≠ 0 m < 0 ∆ = −16m > 0 g (−1) = 4m + 4 ≠ 0 m ≠ −1 Câu 13: Đáp án là C Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành tức là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành không có nghiệm và y0). Khi đò ta có phương trình: at 2 + bt + c =0 có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm =>a.ca>0(Do c
- https://www.facebook.com/testpro.vn/ Câu 15: Đáp án là D Ta kiểm tra điều kiện tại x=0, x=2 vào từng hàm số Câu 16: Đáp án là D Xét hàm số g= ( x) f ( x 2 − 2) = g '( x) 2 x. f '(x 2 − 2) g '( x) = 0 2 x. f ( x 2 − 2) = 0 x = 0 f '( x − 2) = 2 0 x = 0 x 2 − 2 = −1 x2 − 2 = 2 x = 0 x = ±1 x = ±2 Ta lập bảng xét dấu => đáp án D Câu 17: Đáp án là B Ta đặt log a b = t > 0(a, b > 0, a ≠ 0) b = a t Nếu a>1 thì b>1 (t>0) Nếu 0 0) 2x Ta xét hàm số f (t= ) log 2 t + 2t − 5 Testpro.vn is coming soon
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
10 đề thi thử THPTQG môn Toán của Cần Thơ
68 p | 62 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lời giải chi tiết một số câu hỏi trắc nghiệm hay và khó trong các đề thi thử THPTQG môn Toán
24 p | 29 | 4
-
20 đề thi thử THPTQG môn Toán 2015
119 p | 58 | 4
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
29 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Yên Phong, Bắc Ninh
22 p | 25 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Sơn Tây, Hà Nội
25 p | 33 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 541)
5 p | 30 | 2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 07)
5 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 08)
8 p | 51 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018-2019
7 p | 50 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 101)
6 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 132)
6 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Quảng Xương, Thanh Hóa
23 p | 30 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh
11 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn