Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ ÔN TẬP KIM TRA HC KỲ II M HỌC : 2008-2009
Tổ Vật Lí MÔN VẬT LÝ – KHI 12
Số câu: 40. Thời gian: 60 phút
-------------------------------------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH :(32 câu,từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân 01n + X
A
Z
C
14
6 + p
1
1. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 6 và 14 B. 6 và 15 C. 7 và 14 D. 7 và 15
Câu 2: Mt chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có 80mg chất phóng xạ này. Sau khoảng thời gian t = 2T
lượng chất này còn lại là
A. 20mg B. 40 mg C. 10 mg D. 60mg
Câu 3: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần s từ 4,0.1014 (Hz) đến 7,5.1014 (Hz). Biết c = 3.108(m/s). Dải
sóng trên thuộc vùng nào trên thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại B. Vùng tia hồng ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thy D. Vùng tia Rơnghen
Câu 4: Trong thí nghiệmng về hiện tượng giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe 0,5mm; khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh ng có bước sóng 0,6
m. Trên màn
quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc hai cách vân trung tâm là:
A. 1,2 mm B. 4,8mm C. 9,6mm D. 2,4mm
Câu 5: Hạt nhân P
15
31
A. 16 proton và 15 nơtron B. 31 proton và 15 nơtron
C. 15 proton và 31 tron D.15 proton và 16 nơtron
Câu 6: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. ánh sáng đỏ B. tia Rơnghen C. sóng vô tuyến D. ánh sáng tím
Câu 7: Chọn câu sai khi phát biểu về hạt nhân nguyên t
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì cha Z proton.
B. Số nuclon bằng số khối A của hạt nhân.
C. S nơ tron N bằng hiệu số khối A và số proton Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện.
Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa
A. x =
a
D2k
B. x =
a
D
2
k
C. x =
a
D k
D. x =
a
D( k +1)
Câu 9: Trong các công thức sau công thức nào đúng để xác định khoảng vân
A. i =
a
D
B. i =
a
D
2
C. i =
a
D
D. i =
D
a
Câu 10: Tuổi trái đất khỏang 5.109 năm. Giả thiết từ khi ti đất mới hình thành đã có Urani có chu k bán rã là
4,5.109 năm. Nếu ban đầu có 2,72 kg Urani thì đến nay khối lượng còn lại là:
A. 0,72 kg B. 1,36 kg C. 1,12 kg D. 1,26 kg
Câu 11: Ban đầu có 5g Radon ( Rn
86
222 ) là chất phóng xạ với chu kỳn rã 3,8 ngày . S nguyên t có trong 5g
Radon là vi NA = 6,023.1023 ( nguyên tử /mol)
A. 1,356531532 . 1022 nguyên t
B. 1,356531532 . 1023 nguyên t
C. 1,356531532 . 1024 nguyên t
D. 1,356531532 . 1024 nguyên t
Câu 12: Các vch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. vùng hồng ngoại.
B. vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. vùng tử ngoại.
D. mt phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thy , một phn nằm trong vùng t ngoại
Câu 13: Chn câu sai .Độngng ban đầu cực đại của các electron quang điện
A. không ph thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. ph thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. không ph thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot.
D. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot.
Câu 14: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catôt của tế bào quang điện là 0,5(
m). Biết c= 3.108 (m/s) ;
h = 6,625.10-34 (Js). Chiếu vào catôt ca tế bào quang điện này bức xạ có bưc sóng 0,35 (
m) thì động năng ban đầu
cực đại của electrôn quang điện là
A. 0,7.10-19 (J) B. 1,7.10-19(J) C. 17.10-19(J) D. 70.10-19(J)
Câu 15: Ca tot ca một tế bào quang đin được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng 0,3975
m. Năng lượng photon
của bức x chiếu tới catot để gây ra hiện tượng quang điện là: với h = 6,625.10-34 (Js) ; c = 3.108 (m/s)
A. 5. 10-19 J
B. 5. 10-19 eV
C. 5. 10-19 kJ
D. 5. 10-19 W
Câu 16: Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là 1,88 (eV) . Biết: h = 6,625.10-34 (Js) ; c = 3.108 (m/s) ; Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A. 0,33(
m) B. 0,22(
m) C. 0,66(
m) D. 0,66.10-19(
m)
Câu 17: Phát biểuo sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên t mà hạt nhân của cng có số proton bằng nhau và số nơ tron khác nhau
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơ tron bằng nhau, số proton kc nhau
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 18: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên t hidro H
1
1
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên t cacbon C
12
6
C. u bằng
12
1khi lượng của một hạt nhân nguyên t cacbon C
12
6
D. u bằng khối lượng của một nguyên t oxi O
16
8
Câu 19: Chn câu phát biểu sai về tia
A. Tia
thực chất là hạt nn 4
2He
B. Khi đi qua điện trưng giữa hai bản tụ điện, tia
bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia
phát ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh ng
D. Khi đi trong không khí, tia
làm iôn hóa không khí và mất nhanh năng lượng
Câu 20: Công thc nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
A. H(t) = -
dt
dN t)( B. H(t) =
N(t)
C. H(t) =
dt
dN t)( D. H(t) = = H0 2- t/T
Câu 21: Một mẫu Poloni nguyên cht 84210 Po có khối lượng ban đầu bằng 1g, phóng x
vi chu kn rã 138
ngày. Độ phóng xạ của mẫu sau 690 ngày ( vi NA = 6,023.1023 nguyên tử/ mol )
A. 5,21.1012 Bq B. 52,1.1012 Bq C. 521.1012 Bq D. 0,521.1012 Bq
Câu 22 Trong thí nghiệm Iâng v giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2mm cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sáng
đơn sắc với bước sóng λ = 0,44(μm). Điểm M trênn là vân tối thứ 5, cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. 1,44mm B. 1,64mm C. 1,98mm D. 2,14mm
Câu 23: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92238 U, biết khối lượng của prôtôn, nơtrôn và hạt nhân 92238 U
lần lượt là 1,0073u, 1,0087u, và 238,0076u. Lấy u = 931(MeV/c2)
A. 7,566(MeV/nuclon) B. 7,856(MeV/nuclon) C. 7,965(MeV/nuclon) D. 7,246(MeV/nuclon)
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tưng giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe 4mm; khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2m.Biết khong cách t vân sáng thứ 2 bên này đến vân sáng thứ 2 bên kia
vânng trungm là 2mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,5 mm có :
A. vânng bậc 6 B. vân tối bậc 6 C. vân sáng bậc 7 D. vân tối bậc 7
Câu 25: H thức Anh-xtanh
A. hf = A +
2
max
0
mv B. hf = A +
4
max
0
2
mv
C. hf = A -
2
max
0
2
mv D. hf = A +
2
max
0
2
mv
Câu 26: Lúc đầu trong phòng thí nghiệm nhận 200g muối Iot phóng xạ. Hỏi sau 768 giờ .khối lượng chất phóng xạ
này còn bao nhiêu gam? Biết chu kỳ bán rã 8 ny đêm.
A. 100 g B. 125g C. 12,5g D. 64g
Câu 27: Mt chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 10 ngày đêm. Sau 50 ngày đêm, chất phóng xạ còn lại 20g. Tính khối
lượng ban đầu
A. 100 g B. 125g C. 12,5g D. 639,53g
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A. S hunh quang là sự phát quang thời gian phát quang ngắn thường xy ra đối với các chất lỏng và chất khí
B. S lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài thường xảy ra đối với các chất rắn
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bưcng của ánh sáng mà chất phát quang hấp
th
Câu 29: Chn câu đúng. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện , khi chiếu lần lượt vào catốt của tấm kim loại có
công thoát là 2 (eV) các ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 = 0,66 (
m
) và
2 = 0,489 (
m
). Ánh sáng đơn sắc
nào có thể làm các electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catôt ? ( Với h = 6,625.10-34 Js ; c = 3.108 m/s )
A. C
1,
2 B.
2
C.
1 D. không có ánh sáng đơn sắc nào kể trên làm electrôn quang điện bứt ra.
u 30: : Hiện tượng quang điện là:
A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi b mặt tấm kim lọai khi tấm kim lọai bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã
bị nhiễm điện khác
B. Hin tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim lọai do bất kỳ nguyên nhân nào khác
C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim lọai khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó
D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim lọai khi tấm kim lọai bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao
Câu 31: Cường độ dòng quang điện bão
A. t l thân với cường độ chùm ánhng kích thích
B. t l nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích tch
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. tăng tỷ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích
Câu 32: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào dưới đây?
A. Bảo tòan năng ợng tòan phần
B. Bảo tòan động ợng
C. Bảo tòan khối lượng
D. Bảo tòan điện tích
PHẦN RIÊNG (hc sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho học sinh học chương trình nâng cao (8 câu,từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Ta có phản ứng hạt nhân HeHeHLi 2
4
2
4
1
1
3
7
Cho : mLi = 7,01823u ; mH = 1,00814u ; mHe = 4,00388u ; 1uc2 = 931,5 MeV. Phản ứng trên là phản ứng
A. Thu năng lượng 17,335215 MeV
B. Ta năng lượng 17,335215 MeV
C. Tỏa năng lượng 17,335215 J
D. Thu năng lượng 17,335215 J
Câu 34:
24
11
Na là chất phóng x - với chu kì bán rã 15 gi. Ban đầumột lượng
24
11
Na thì sau một khong thời gian bao nhiêu
lượng chất phóng x trên b phân rã 75%?
A. 7h 30min B. 15h 00min C. 22h 30min D. 30h 00min
Câu 35. Mt electron chuyển động với vận tốc v = 0,8c. Khi đó khối lượng của electron sẽ là :
A. 0,8m0 B.
0
m
0,8
C. 0,6m0 D.
0
m
0,6
Câu 36. Hiệu điện thế giữa anốt và catt của ng Rơnghen là 3.104V. Cho điện tích electron e=1,6.10-19C; hằng s Plăng
h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng nh nhất của chùm tia Rơnghen phát ra là:
A. 4,14.10-11m B. 2,25.10-11m
C. 3,14.10-11m D. 1,6.10-11m
Câu 37: Một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,578
. Chiếu vào catôt ánh sáng đơn sắc
0
. Tính vận tốc electrôn quang điện về đến anôt. Biết hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 45 (V).
A. 3,977.106 ( m/s) B. 5,977.106 ( m/s) C. 7,977.106 ( m/s) D. 6,977.106 ( m/s)
Câu 38. Một vật đứng yên chiều dài l0, khi vt chuyển động dọc theo chiều dài ca vật với tốc đv thì chiều dài của vật l.
Chọn kết luận đúng :
A. l < l0 B. l > l0
C. l = l0 D. không xác định
Câu 39: Bước sóng của vạch đỏ
H
là 656 (nm) và của vch lam
H
là 486 (nm). Bước sóng dài nhất của dãy Pasen là:
A. 760 (nm) B. 1985,2 (nm) C. 533,8 ( nm) D. 1875,4 (nm)
Câu 40: Đường kính trung bình của hạt nhân 238
92
U
bng:
A. 1,4873.10-14 (m) B. 7,4365.10-15 (m) C. 2,1245.10-14 (m) D. 3,6568.10-14 (m)
Phần dành cho học sinh hc chương trình chuẩn (8 câu,t câu 41 đến câu 48)
Caâu 41: Choïn caâu ñuùng.Trong thí nghieäm Iaâng veà giao thoa aùnh saùng , khoûang caùch giöõa hai khe 0,2 (mm); khoûang caùch töø
hai khe ñeán maøn 1,6 (m). Chieáu ñoàng thôøi hai böùc xaï ñôn saéc coù böôùc soùng laàn löôït l 0,6(
m) v0,5(
m) vaøo hai khe
treân thì vò trí trng nhau cuûa hai heä vaân ( gaàn vaân saùng trung taâm nhaát ) caùch vaân trung taâm laø:
A. 12 (mm) B. 24 (mm) C. 36 (mm) D. 48 (mm)
Câu 42: Lúc đầu trong phòng thí nghiệm nhận 150g muối iot phóng xạ. Hỏi sau 60 ngày đêm khối lượng chất bị phân rã bao
nhiêu? Biết chu kỳn rã 10 ngày đêm.
A. 147,65625 g B. 125g C. 12,5g D. 640g
Câu 43: Trong thí nghim Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe 2mm; khoảng cách từ mặt phẳng
cha hai khe đến màn quan sát 1m.Biết khoảng cách từ vân sáng th 2 bên này đến vân sáng th 2 bên kia vân sáng trung tâm là
1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 4 cùng bên với n sáng trungm là
A. 0,375 . 10-3m
B. 0,375 . 10-4m
C. 1,5 m
D. 2 m
Câu 44: Cho phản ứng :
MeVnHeDT 6,17
1
0
4
2
2
1
3
1 .
Biết NA = 6,02.1023 (nguyên tử/ mol) . Năng lượng tỏa ra t phản ứng này khi tổng hợp được 2 (g) 4
2He
A. 55.1020 (MeV) B. 52,976.1023 (MeV) C. 3,01.1023 (MeV) D. 84,76 (J)
Câu 45: S hình thành dao động điện t t do trong mạch dao động là do :
A. hiện tượng cảm ng điện t. B. hiện tượng cng hưởng xy trong mạch dao động
C. hiện tượng t cm D. ngun điện không đổi tích điện cho t điện
Câu 46: Một mạch dao động có tần s riêng 100kHz và t điệnđin dung C=5.10-3F. Độ t cảm L ca mạch dao động là :
A. 5.10-5H B. 5.10-4H C. 5.10-3H D. 2.10-4H
Câu 47: Một mạch dao động gồm mt cuộn dây L và t điện C thc hiện dao động điện t t do. Để bước sóng của mạch dao
động tăng lên hai lần thì phải thay t điện C bằng t điện C’ giá tr :
A. C’=4C B. C’=2C C. C’=C/4 D. C’=C/2
Câu 48: Một khung dao động gồm mt cuộn dây L và t điện C thc hiện dao động điện t t do. Đin tích cc đại trên mt bản
t đin là Q0 =10-5C và cường độ dòng điện cc đi trong khung là I0=10A. Chu k dao động của khung dao động là:
A. 6,28.107s B. 62,8.106s C. 0,628.10-5s D. 2.10-3s