Trang 1/4 – Mã đề 127
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTT ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ NGHỊ HC KỲ II
NGUYỄN THỊ ĐỊNH Môn: VT LÝ 12
2008 – 2009 Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đ
Hvà tên HS: …………………………………
Số báo danh: …………………………………..
---------------------------------------------------
Đề 4 trang gồm 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm
u 1: Một mạch dao động điện t tần số f = 0,5 MHz, vận tốc ánh sáng trong chân không
c = 3.108 m/s. ng điện từ do mạch đó phát ra có bước ng là
A. 1,5.108 m. B. 6.108 m. C. 600 m. D. 600 km.
u 2: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là
A. Bộ phát sóng cao tần B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại
u 3: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm đtự cảm L = 2 mH và t
điện có điện dung
C 0,2 F
. Biếty dẫn có điện trở thun không đáng kể và trong mạch có dao
động đin từ riêng. Ly
3,14
. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 3,97 s. B. 7962 s. C. 12,56.10-3 s. D. 12,56.10-5 s
u 4: Chn câu sai. Các bc xạ có bước sóng từ 10-9 m đến 10-11 m có tính chất là
A. có tác dụng lên kính ảnh. B. không nhìn thấy.
C. có tác dụng sưởi ấm. D. có kh năng hủy diệt tế bào.
u 5: Chn câu sai.
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ca ánh ng trông thấy.
B. Tia X có tn số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tác dụng nổi bậc nhất ca tia X là khả năng đâm xuyên.
D. Tia t ngoại có thể xuyên qua được thạch anh
u 6: Trong thí nghiệm Iâng vgiao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3 mm, khoảng
cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ ( d
0,76 m
) đến vân ng bậc 2 màu tím
(t
0,40 m
) ở cùng một phía ca vân trungm là
A. 2,4 mm. B. 5,1 mm. C. 4,8 mm. D. 2,7 mm.
u 7: Công thoát êlectrôn ra khi một kim loại 4,14 eV, hằng số Png h = 6,625.10-34 J.s, vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện ca kim loại đó là
A. 3.10-7 m. B. 4,8.10-26 m. C. 0,375 m. D. 0,3 m.
u 8: Lần ợt chiếu hai bức xớc sóng 1
0,75 m
2
0,25 m
vào một tấm kim
loại có tần số giới hn quang đin là fo = 8,57.1014 Hz. Bức xạ nào gây ra hin tượng quang điện?
A. Chỉ có bc xạ 1. B. C hai bức xạ.
C. Không có bức x nào trong hai bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ 2.
u 9: Electron s bt ra khỏi mặt một kim loại nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có
A. phôtôn ca ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại.
B. phôtôn của ánh sáng kích thích có năng ợng lớn hơn công thoát của electron ra khỏi kim
loại.
C. phôtôn của ánh sáng kích thích bước sóng lớn hơn một bước sóng giới hạn nào đó đối với
kim loi.
D. cường độ của ánh sáng kích thích đủ lớn.
đ
ề thi 1
27
Trang 2/4 – Mã đề 127
u 10: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thun cảm độ tự cảm L không đổi và
tđiện điện dung C thay đổi đưc. Biết đin trở của y dẫn không đáng kể và trong mạch
dao động điện từ riêng. Khi điện dung giá trị C1 thì tần số dao động riêng ca mạch là f1.
Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng f2 trong mạch là
A.
1
2
f
f
2
. B.
2 1
f 4f
. C.
2 1
f 2f
. D.
1
2
f
f
4
.
u 11: Khi i về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ bị phn xạ và kc xkhi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
u 12: Khi nói về đin từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy c đường cong kín bao quanh các đường sức điện
trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện
tích kng đổi, đứng yên gây ra.
u 13: Chọn câu sai.
A. Quang phliên tc không phụ thuộc thành phần cấu tạo ca nguồn sáng mà phthuộc vào
nhiệt đ của nguồn sáng.
B. Quang phvạch phát xcủa các nguyên tkhác nhau thì khác nhau về: s lượng, vtrí và độ
sáng t đối của các vạch quang phổ.
C. Quang ph liên tục là hệ thống các vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. Quang ph hấp thụ bao gồm các vạch tối trên nn quang phổ liên tục.
u 14: Tần số của tia tử ngoại nhỏ hơn tần số của
A. sóng vô tuyến . B. tia Rơnghen.
C. ánh sáng tím. D. tia hồng ngoại.
u 15: Chiết suất ca thủy tinh giảm dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo th tự là
A. tím, lam, vàng, đ. B. tím, vàng, lam, đỏ.
C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.
u 16: Máy thutuyến gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 5 mH và một tụ điện có
điện dung C = 2 nF. Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng thu được là
A. 5960 km. B. 5,96 km C. 948 m D. 948 km
u 17: Trong dng cụ nào dưới đây có cả máy phát vày thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi.
C. y thu thanh. D. y thu hình (ti vi).
u 18: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC dạng:
i 0,002cos(2000t)(A)
.
T điện trong mạch có đin dung 5 F. Độ tự cảm L của cuộn cảm bằng
A. 0,05 H. B. 20 H. C. 100 H. D. 5.10-8 H.
u 19: Mạch LC lý tưởng có i =
4
10.4cos6,0 4
t(A). Giá trị điện tích lớn nhất của tụ là
A. 6666,7 C. B. 15.10-4 C. C. 15.10-6 C. D. 24.103 C.
u 20: Ánh sáng phát ra
A. do hin tượng hunh quang và lân quang đu tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. do hiện tượng hunh quang và lân quang đu kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt
ánh sáng kích thích.
Trang 3/4 – Mã đề 127
C. do hin tượng lân quang tắt rất nhanh, do hiện ợng hunh quang còn kéo dài thêm mt
khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. do hin tượng hunh quang tắt rất nhanh, do hiện ng lân quang còn kéo dài thêm mt
khoảng thời gian sau khi tắt ánhng kích thích.
u 21: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ t
ngoại và bc xạ hồng ngoại thì
A. ε1 < ε2 < ε3. B. ε2 < ε1 < ε3.
C. ε3 < ε2 < ε1. D. ε3 < ε1 < ε2.
u 22: Giới hạn quang điện ca kim loại là 0,4 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s
vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khi bề mặt của
kim loi là
A. 5.10 -25 J. B. 3,1.10-6 eV. C. 5. 10 -19 eV. D. 3,1 eV.
u 23: Trong thí nghiệm ng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân ti bậc 5 bên kia vân trung tâm là
A. 1,5i B. 2i C. 7,5i D. 8i
u 24: Hãy sắp xếp các tia sau theo chiều tăng của tần số.
A. tia Rơnghen, tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma, tia Rơnghen.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma.
D. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
u 25: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan t 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng đơn sắc bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa khoảng cách
gia 3 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm. Giá trị ca bằng
A. 0,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
u 26: Trong thí nghiệm ng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bng
ánh sáng có bước sóng
0,6 m
. Trên màn quan sát thu được hình nh giao thoa. Vtrí của vân
sáng bc 2 cách vân trung tâm là
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 3,6 mm. D. 6,0 mm.
u 27: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
u 28: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang phát quang. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng quang dẫn.
u 29: Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có ng thoát là 2,3 eV. Chiếu vào catt
bức xạ tử ngoại có tn s 1,5.1015 Hz. Chọn câu sai.
A. Có hiện tưng quang điện xảy ra.
B. Gii hạn quang điện của kim loại là 0,54 m.
C. Hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu vào kim loại ánh sáng tím
.
D. Năng lượng photon của bức xạ là 6,21 J.
u 30: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyn từ quĩ đo dừng năng lượng -0,85 eV sang
quĩ đạo dừng có năng lượng -3,4 eVthì nguyên t phát bc xạ có bước sóng
A. 7,79.10-26 m. B. 0,29 m. C. 0,487 m. D. 4,87.10-7 m.
Trang 4/4 – Mã đề 127
u 31: Sau 6 phân α và 4 phân rã β- thì ht nhân nguyên t X biến thành hạt nhân chì Pb
208
82 .
Hạt nhân nguyên tX có
A. 90 proton, 232 nơtron.
B. 98 proton, 212 nuclon
C. 90 proton, 232 nuclon
D. 98 proton, 134 nơtron
u 32: Chọn câu sai. Đồng vị của một nguyên t
A. là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng s khối nhưng có số prôton khác nhau.
B. ở cùng mt ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton nhưng khác nhau về nơtron.
D. là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng s proton nhưng khác nhau số khi.
u 33: Chọn câu đúng. Biết mp=1,0073u, mn=1,0087u và mα= 4,0015u, m Al
27
13 = 26,974u, 1 u =
931,5 MeV/c2.
A. Năng lượng liên kết riêng của hạt α là 28,4 MeV
B. Năng lượng liên kết ca hạt Al
27
13 là 8,4 MeV
C. Hạt Al
27
13 bền vững hơn hạt α
D. S nơtron trong hạt Al
27
13 nhiu hơn số nuclon trong hạt α là 12
u 34: Mt chất phóng xkhối lượng 1kg thời điểm bắt đầu quan t, sau 8h khối ợng
chất phóng xạ đã phân rã là 750 g. Chu k bán rã ca nó là:
A. 8 h. B. 16 h. C. 4 h. D. 19,3 h.
u 35: Có 200g chất phóng xRađon vi chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Khối lượng của chất này đã
phân rã sau 19 ngày
A. 193,75 g. B. 6,25 g. C. 174,1 g. D. 25,9 g.
u 36: Đồng vị Na
22
11 chu kì bán 2,6 năm. Ban đầu có 11g chất này thì sau 18 tháng s
nguyên t Na
22
11 còn lại là
A. 7,37 B. 2,02.1023 C. 9,93.1022 D. 3,31
u 37: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào dưới đây?
A. Bảo toàn điện tích. B. Bo toàn động lượng.
C. Bảo toàn năng lượng. D. Bảo toàn khi lượng.
u 38: Urani U
238
92 sau một số phóng xạ α và
sẽ biến thành đồng vị Ra
226
88 . S phóng xạ α và s
phóng xạ β- trong quá trình này:
A. 4 α và 2 β-. B. 2 α và 3 β-. C. 1 α và 1 β-. D. 3 α và 2 β-.
u 39: Cho phn ứng: HeXLip 4
2
7
3
Bieát khoái löôïng: Na: 22,984u; p: 1,0073u; He: 4,0015u; Ne: 19,9869u; n: 1,0087u; Li:
7,0144u; 1u = 931,5 MeV/c2. Naêng löôïng toaû ra khi 2 gam He ñöôïc taïo thaønh laø bao nhieâu?
A. 17,42 MeV B. 2,62.1024 MeV C. 1,31.1024 MeV D. 5,25.1024 MeV
u 40: Chọn câu sai. Phản ứng phân hạch
A. năng lượng tỏa ra nhỏ hơn phản ứng nhiệt hạch nếu xét cùng mt khối lượng nhiên liệu.
B. là phản ứng thu năngợng.
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng U
235
92 đủ lớn.
D. quá trình phân hch U
235
92 do nơtron bn phá hạt nhân urani.
HẾT