Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa lớp 12 đề 06
lượt xem 2
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa lớp 12 đề 06 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa lớp 12 đề 06
- ĐỀ THI THỬ TN SỐ 06 Môn: Hoá Học (Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1: Sắp xếp các nguyên tử Cl2, Ca, K, P, S theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử. A. Cl2, Ca, K, P, S B. K, Ca, P, S, Cl2, C. Ca, Cl2, K, P, S D. K, Ca,Cl2, P, S Câu 2: Cho hai ion sau XO3-2 và YO3- Trong đó oxi chiếm lần lượt là 60% và 77,4%. Hai nguyên tố X, Y là? A. N2, P B. S, Cl2 C. S, C D. S, N2 Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: A PVC X B C Cao su Buna Các chất X, A, B, C là? A. CH4, C2H2, C2H3Cl, C4H6 B. C2H2, C2H3Cl, C4H4, C4H6 C. CH4, C2H4, C2H3Cl, C4 H6 C. C2H6, C2H2, C2H3Cl, C4H6 Câu 4: Nếu cho 18 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Mg phản ứng hoàn toàn với dd NaOH dư thì sinh ra3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 18 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Mg phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư thì sinh ra 13,44 lít khí H2 (đktc) khối lượng của mỗi chất lần lượt là? A. 5,4. 10,2. 2,4 B. 2,7. 4,5. 10,8 C. 2,7. 5,1. 10,2 D. 8,1. 5,1. 3,8 Câu 5: X là dd H2SO4 0,5M, Y là dd NaOH 0,6M. Cần trộn VX và Vy theo tỉ lệ như thế nào để thu được dd có pH = 13 A. 11/5 B. 7/11 C. 6/11 D. 5/11 Câu 6: Một bình kín dung tích khônbg đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và hiđro ở 00C, 100atm. Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa vè 0 0C thì áp suất là 90atm. Hiệu suất của p/ứng tổng hợp là? A. 10% B. 25% C. 20% D. 30% Câu 7: Có 16ml dd axit HCl xM. Người ta thêm nước vào dd axit cho đến khi được 200ml thì dd mới có nồng độ là 0,1M. x có giá trị là? A. 1,25 B. 1,2 C. 1,21 D. tất cả đều sai Câu 8: Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp khim loại hoá trị 2 vào dd CuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng thanh graphit giảm 0,24 gam. Cũng thanh graphit này nếu được nhúng vào dd AgNO3 thì phản ứng xong khối lượng thang graphít tăng 0,52 gam. Kim loại hoấ trị 2 là A. Pb B. Cd C. Al D. Sn +2 + +3 +2 +2 Câu 9: Cho các ion sau Ca (1), Na (2), Al (3), Cu (4), Hg (5). Thứ tự sắp xếp thêo chiều tăng dần tính oxi hoá của ion là? A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 3, 5 D. 2, 1, 4, 3, 5 Câu 10: Hoà tan hoàn toàn oxit sắt X trong dd HCl vừa đủ, thu được dd Y chứa 1,625 gam muối clorua. Cho dd Y rác dụng hết với dd AgNO3 thì thu được 4,305 gam kết tủa. X có công thức là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO2 Câu 11: Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO đi qua A nung nóng được chất rắn B. Hoà tan B vào dd NaOH dư được dd C và chất rắn B. Chất rắn B, dd C, chất rắn D là? Chất rắn B dd C Chất rắn D A. Al, MgO, Fe, Cu NaAlO2, NaOH dư MgO, Fe, Cu B. Al2O3, Mg, Fe, Cu NaAlO2, NaOH dư Mg, Fe, Cu C. Al2O3, MgO, Fe, Cu NaAlO2, NaOH dư MgO, Fe, Cu D. B, C đúng Câu 13: Hoà tan một kim loại X hoá trị 2 bằng một lượng vùa đủ dd H2SO4 10% ta thu được dd muối 11,97%. Kim loại X là? A. Ca B. Fe C. Ba D. Mg Câu 14: Để nhận biết 6 chất H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, HCl, BaCl2, NaOH, đựng trong các dd lọ riêng biệt mất nhãn. Ta dùng thêm thuốc thử là? A. Phenolphtalein B. Quỳ tím D. dd AgNO3 C. dd Na2CO3
- Câu 15: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400ml dd HNO3 1M ta thu được dd X khí NO, Khi cô cạn dd khối luợng muối khan thu được là? A. 22,4 B. 24,2 C. 25,44 D. 12,1 Câu 16: Chia hỗn hợp Ankin thành 2 phần băng nhau. Đem đốt cháy phần thứ nhất thì thu được 0,896 lit khí CO2 và 0,54 gam nước. Phần 2 cho p/ứng với dd Brom. Khối lượng Br2 tham gia phản ứng là? A. 3,2 B. 3,3 C. 2,3 D. 3,4 Câu 17: Phát biểu không đúng là? A. Stiren có tên la vinylbenzen hoặc phenylbenzen B. Các nguyên tử trong phân tử stiren không cùng nằm trên một mặt phẳng C. Stiren vừa có tính chất giống anken, vừa có tính chất giống benzen D. Stiren làm mất màu nước brom, dd thuốc tím Câu 18: Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít khí Phần 2 : Thực hiện phản ứng este hoá với CH3-COOH (H = 100%) thì khối lượng este thu được là A. 8,8 B. 9,8 C. 10,8 D. 7,8 Câu 19: Anken nào trong các anken sau khi tác dụng với nước cho một rượu duy nhất? A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH2=C(CH3)2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CH-CH3 Câu 20: Đun nóng a gam ancol đơn chức X với H2SO4 đặc dư nhiệt độ thích hợp thu được b gam một hợp chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. X có công thức thu gọn là? A. C2H5OH B. CH3OH C. C4H9OH D. C3H7OH Câu 21: Cho m gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng dược 15 gam hỗn hợp muuôí khan. Công thức của 2 axit là? A. CH3COOH, C2H5COOH B. HCOOH, C2H5COOH C. C2H5COOH, C3H7COOH D. A, B, C đúng Câu 22: Cho 0,05 mol hh 2 anđehit X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit fomic phản ứng với dd AgNO3dư thì thu được 16,2 gam Ag. Số mol mỗi anđehit trong hỗn hợp là? A. 0,01 và 0,04 B. 0,02 và 0,03 C. 0,025 và 0,025 D. 0,015 và 0,035 Câu 23: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3, C2 H5COOH, C3 H7OH. Trật tụ nhiệt độ sôi được xăp sếp đúng là: A. HCOOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < CH3COOH B. HCOOCH3 < CH3COOCH3
- Câu 28: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào một lượng dư H2 SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3 , SO2, và nước. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích dung dịch Y là? A. 1.344 B. 0,896 C. 0,56 D. 1,12 Câu 29: Cho V lít NH3 (đktc) vào 200ml dd CuCl2 1M cho đến khi phản ứng hoàn toàn thi thu được 14,7 gam kết tủa. V có giá trị là? A. 6,72 và 7,84 B. 5,6 và 13,44 C. 6,72 và 13,44 D. 5,6 và 7,84 Câu 30 Cho 0,1 mol este X đơn chức phản ứng vừa đủ với dd NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối có khối lượng là 18,4 gam. Công thức phân tử của X là? A. CH3COOCH2-C6H5 B. CH3COOC6 H5 C. HCOOC6H5 D. C2H5 COOC6H5 Câu 31: Phản ứng nào dưới đây là đúng: A. 2C6 H5ONa + CO2 + H2O 2C6H5 OH + Na2CO3 B. C6 H5 OH + HCl C6H5 Cl + H2O C. C2H5 OH + NaOH C2H5 ONa + H2O D. C6H5 OH + NaOH C6H5 ONa + H2O Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3 H7 OH, C2H5 OH và CH3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,688 lít B. 26,88 lít C. 268,8 lít D. Không xác định. Câu 33: Cốc A đựng 0,3 mol Na2 CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào cốc A, số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào? A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5 Câu 34: Nung quặng đolomit (CaCO3 .MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư, tách chất không tan cho tác dụng hết với axit HNO3 , cô cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào? A. Ca(NO2 )2 B. MgO C. Mg(NO3 )2 D. Mg(NO2 )2 Câu 35: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 36: Khi nhiệt phân hoàn toàn n-butan thu được số hiđrocacbon tối đa là? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 37: Cho m gam đất đèn có chứa 80% CaC2 vào nước thì thu được khí A. Cho vào nước có xúc tác thích hợp. sản phẩm thu được cho phản ứng với AgNO3 dư thì thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là? A. 9,6 B. 12 C. 6 D. 7,2 Câu 38: Nung x gam Fe trong không khi, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm bốn chất. Hoà tan A trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi đối với heli là 10,167. x có giá trị là? A. 112 B. 89,6 C. 56 D. kết quả khác Câu 39: Hoà tan vừa đủ 6g hỗn hợp A gồm hai kim loại X và Y có hoá trị tương ứng là 1 và 2 vào dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 và H2SO4 thu được 2,688l hỗn hợp khí NO2 và khí D nặng 5,88g. Khí D là? A. H2S B. NO C. N2 D. SO2 Câu 40: Cho V lit CO qua ống sứ đựng 5,8g FexOy nung đỏ, một thời gian thu được hỗn hợp khí A và chất rắn B. Cho B tác dụng hết với axit HNO3 loãng thu được dung dịch C chứa 18,15g muối sắt 3 khan. Công thức của oxidt là? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 41: Cho hỗn hợp 2 ancol đơn chức X, Y (hỗn hợp Z). Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1800C thu được hợ hợ 2 anken, còn ở 1400C thì thu được hỗn hợp ete, trong đó có 1 ete có khối lượng mol phân tử bằng khối lượng mol phân tử của một trong hai ancol. Sau khi đốt cháy hỗn hợp Z và cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng 1,408g. Công thức phân tử của 2 ancol là (biết số mol là 0,01) A. C2H5OH và C4 H9OH B. C3H7OH và C6H13OH
- C. C2H5OH và C5 H11OH D. CH3OH và C2H5OH Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,46g một axit hữu cơ cho 1,34 lit (đktc) khí CO2 và 0,9g H2O. Biết rằng khi trung hoà 0,01 mol axit này cần 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức cấu tạo thu gọn của axit là: A. HOOCCH2-COOH B. HOOC(CH2)4COOH C. C2H5COOH D. HOOC(CH2)3COOH Câu 43: Một anđehit X chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử có công thức đơn giản nhất là C2HO. X có công thức phân tử là: A. C6H3O3 B. C4H2O2 C. C10H5O5 D. A, B, C sai Câu 44: Cho a gam hỗn hợp gồm 2 axit đơn chức X, Y kế tiếp nhau tác dụng với 500 ml dung dịch Na2CO3 1M (không có khí CO2 bay ra). Để phân huỷ hết muối cacbonat co trong dung dịch vừa thu được phải dùng hết 350 ml dung dịch HCl 2M. Nếu đốt cháy a gam hỗn hợp trên, ta thấy khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 36,4g. Công thức phân tử 2 axit trên là (biết rằng 2 axit này không làm mất màu dung dịch brom). A. C3H7COOH và C4H9COOH B. CH3COOH và C2 H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C4H9COOH và C5H11COOH Câu 45: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lit hơi của hỗn hợp 2 este no đơn chức nặng gấp 2 lần lit CO2. Khi cho 70,4 g hỗn hợp 2 este này thuỷ phân trong 4 lit dung dịch NaOH 0,2M được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 44,6 g chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. HCOOC3H7 và CH3COOC2 H5 B. HCOOC3 H7 và C2 H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. A và B đúng Câu 46: Khi đốt cháy hoàn toàn 10,2g hợp chất hữu cơ X thì cần 14,56 lit O2 (đktc). Khí CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau đo ở cùng điều kiện. Mặt khác chất X tác dụng với dung dịch xút cho muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 30. Cho hơi ancol Z qua CuO đun nóng được chất rắn Z’ không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOCH(CH3)CH3 B. HCOOCH(CH3)CH3 C. C2H5COOCH2-CH2-CH3 D. CH3COOCH2-CH2-CH3 Câu 47: Hợp chất C4H6O2 có thể là: A. Este hay axit mạch hở chưa no chứa 1 nối đôi ở mạch cacbon B. Anđehit no 2 chức hay xeton-anđehit C. anđehit chưa no hoặc ancol chưa no có 2 liên kết . D. A, B, C đều đúng. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, có cùng số mol thu được nCO2 : nH2O = 1: 2. Công thức phân tử của hai amin lần lượt là: A. C3H7NH2 và C4 H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3 H7NH2 D. C4H9NH2 và C5 H11NH2 Câu 49: Để phân biệt 4 dung dịch: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin, đựng trong bốn lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta lần lượt dùng các thuốc thử là: A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH B. Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)2 C. Dùng Cu(OH)2, dùng phenolphtalein, dùng dung dịch HCl D. Dùng quỳ tím, dung dung dịch CuSO4, dùng NaOH Câu 50: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67% (D=1,52 g/ml) cần dùng là: A. 27,23 lit B. 27,723 lit C. 28 lit D. 29,5 lit
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1)
5 p | 172 | 22
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa Lí có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 122 | 13
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền, Quảng Ninh
6 p | 173 | 11
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
8 p | 92 | 10
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)
7 p | 82 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2)
5 p | 82 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p | 112 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo
6 p | 88 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1)
4 p | 78 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 83 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Trần Phú
5 p | 57 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn