1
S GD & ĐT BC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUN THÀNH
gm có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯNG
ÔN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN: Lch s
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
đề thi 201
H tên hc sinh: .......................................................................................................................................
S báo danh:...........................................................................................................................................
Câu 1. Nội dung nào sau đây không là nguyên nhân phát trin kinh tế Nht Bn sau chiến tranh thế gii th
hai?
A. Tranh th được giá nguyên liu r t các nước thuc thế gii th ba.
B. Tn dng tt các yếu t bên ngoài để phát trin.
C. Áp dng các thành tu khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. Nh có s t điều chnh kp thi.
Câu 2. Thc tin phong trào dân ch 1936-1939 Việt Nam đã khẳng định
A. tiến hành song song hai nhim v dân tc và dân ch.
B. phải luôn luôn giương cao ngn cn ch trong đấu tranh gii phóng dân tc.
C. phi h thp nhim v dân ch để đặt dưới nhim v dân tc.
D. đấu tranh giành quyn dân ch cũng là một ni dung ca nhim v dân tc.
Câu 3. “Theo đuổi chính sách hòa bình, trung lp, tích cc, luôn luôn ng h cuộc đấu tranh giành độc lp
ca các dân tc” là đường lối đối ngoi ca quc gia nào?
A. Ấn Độ. B. Campuchia. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 4. Nhận xét nào đúng về vai trò của đấu tranh ngoi giao trong kháng chiến chng Pháp (1945-1954)
Vit Nam?
A. Phát huy yếu t chính nghĩa của Vit Nam trong kháng chiến.
B. Phát huy li thế trên bn hi ngh để tiến công quân s trên chiến trường.
C. Đi trước thng li v quân s để gim bt tn tht trên chiến trường.
D. Ph thuộc vào chính sách đối ngoi ca các thế lc ngoi xâm.
Câu 5. Sau chiến tranh thế gii th hai, s kiện nào sau đây đánh dấu ch nghĩa thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ
châu Phi?
A. Môdămbích và Ănggôla được trao tr độc lp. B. Angiêri được trao quyn t tr.
C. 17 nước châu Phi đưc trao tr độc lp. D. Chế độ phân bit chng tc Nam Phi b xóa b.
Câu 6. Hiệp ước đầu tiên được kí kết gia triều đình nhà Nguyễn vi thc dân Pháp trong na cui thế k
XIX là?
A. Hiệp ước Hácmăng. B. Hiệp ước Giáp Tut.
C. Hiệp ước Patơnốt. D. Hiệp ước Nhâm Tut.
Câu 7. Điu kin nào ca tình hình thế gii trong những năm 30 của thế k XX đã tạo điều kin chính tr
thun li cho nhân dân Vit Nam tiến hành cuc vận động dân ch 1936 - 1939?
A. Cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933. B. S xut hin ca Ch nghĩa phát xít.
C. Chiến tranh thế gii th hai bùng n. D. Mt trn nhân dân Pháp lên cm quyn nước
Pháp.
Câu 8. Nhận định nào đúng về Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh (1941-1945)?
A. Thc hiện sách lược phân hóa k thù để thc hin nhim v dân ch.
B. Là khối đoàn kết vng chc và xuyên sut ca cách mng Vit Nam.
C. T chc mt trn tiêu biu nhất, đánh dấu s ra đời ca mt trn dân tc thng nht.
D. Gn lin s nghip gii phóng dân tc Vit Nam vi cuộc đấu tranh chng ch nghĩa phát xít.
Câu 9. Lch s nước Nga (1917-1920) và lch s Vit Nam (1945-1946) có điểm khác biệt nào sau đây?
A. S dng bo lc cách mạng để giành và bo v chính quyn
B. Thc hin chính sách cng sn thi chiến để huy động tim lc ca nhân dân.
2
C. Xây dng chính quyn của nhân dân lao động, vì nhân dân lao động.
D. Đấu tranh chng thù trong, gic ngoài khi thế b bao vây, cô lp.
Câu 10. Nguyên tc hoạt động ca t chc Liên hp quc (1945), Hiệp định v những cơ sở quan h gia
Đông Đức và Tây Đức (1972), Định ước Henxinki (1975) đều có nội dung nào sau đây?
A. Thúc đẩy hp tác giữa các nước v kinh tế, chính tr, quc phòng.
B. Gii th các t chc quân s, duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
C. Gii quyết các vấn đề tranh chp bng bin pháp hòa bình.
D. Th tiêu tên la tm trung châu Âu, ct giảm vũ khí chiến lược.
Câu 11. Nhng cuc tiến công ca quân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 đã không để li kết qu
nào?
A. Nava điều chnh kế hoch, chọn Điện Biên Ph làm khâu chính.
B. Làm tht bi kế hoạch Nava, đè bẹp ý chí xâm lược ca thc dân Pháp.
C. Khoét sâu mâu thun gia tp trung và phân tán binh lc ca Pháp.
D. Làm cho kế hoch Nava không th thc hiện được theo d kiến.
Câu 12. Đảng, Chính ph và Ch tch H Chí Minh quyết định phát động toàn quc kháng chiến chng thc
dân Pháp xâm lược (19/12/1946) là vì
A. Việt Nam đã thoát khỏi thế b bao vây, cô lp.
B. căn cứ địa Vit Bắc đã được xây dng và cng c vng chc.
C. kh năng đấu tranh hòa bình không còn na.
D. Pháp đã hoàn thành quá trình bình định min Nam Vit Nam.
Câu 13. S xut hin ba t chc cng sn Việt Nam năm 1929 không phải là
A. mc chm dt thi k khng hong v đường li cách mng Vit Nam.
B. xu thế ca cuc vận động gii phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sn.
C. bước chun b trc tiếp cho s thành lập Đảng Cng sn Vit Nam.
D. bước phát trin mnh m ca phong trào công nhân Vit Nam.
Câu 14. So với cương lĩnh chính trị ầu năm 1930) của Nguyn Ái Quc, Luận cương chính trị (tháng
10/1930) do Trn Phú son tho có khác biệt nào sau đây?
A. Xác định công nông là lực lượng tham gia cách mng.
B. Xác định mi quan h vi cách mng thế gii.
C. Xác định đường lối, phương hướng chiến lược ca cách mng.
D. Thc hin nhim v đầu tiên ca cách mng.
Câu 15. Nội dung nào sau đây là quyết định ca Hi ngh Ianta (2/1945)?
A. Tha thun v vic ct giảm vũ khí tiến công chiến lược.
B. Thiết lp mt trt t thế giới đa cực sau chiến tranh.
C. Thành lp mt trt t thế giới đơn cực sau chiến tranh thế gii th hai.
D. Tha thun v vic phân chia phm vi ảnh hưởng châu Âu và châu Á.
Câu 16. Hoạt động nào sau đây diễn ra trong phong trào dân ch 1936-1939 Vit Nam?
A. Ci cách ruộng đất. B. Tiến hành tng khởi nghĩa.
C. Đưa yêu sách về dân sinh. D. Lp chính quyn Xô Viết.
Câu 17. Anh và Pháp phi chu mt phn trách nhim v s bùng n cuc chiến tranh thế gii th hai (1939
1945) vì?
A. Không tham gia khối Đồng minh chng phát xít.
B. Thc hin chính sách hòa bình, trung lp.
C. Thc hiện chính sách nhượng b phát xít.
D. Ngăn cản vic thành lp liên minh chng phát xít.
Câu 18. Sau chiến tranh thế gii th nht, lực lượng xã hội nào sau đây có khả năng vươn lên nắm ngn c
lãnh đạo cách mng Vit Nam?
A. Nông dân B. Địa ch C. Công nhân D. Văn thân, sĩ phu
Câu 19. Hiệp đinh Sơ bộ (6/3/1946) công nhân Vit Nam Dân ch Cng hòa là mt quc gia
3
A. t tr B. độc lp C. t do D. t quyết
Câu 20. Đại hội đại biu ln th II của Đảng (tháng 2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai
Vit Nam vi tên gi là
A. Đảng Cng sn Vit Nam. B. Đảng Lao động Vit Nam.
C. Đảng Dân ch Đông Dương. D. Đảng Dân ch Vit Nam.
Câu 21. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương tháng 11-1939 xác định nhim v
trc tiếp, trước mt ca cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ phong kiến B. Đánh đổ đế quc và tay sai.
C. đánh đổ đế quc, phát xít, tay sai D. chng chế độ phản động thuộc địa
Câu 22. Năm 1927, tập hp nhng bài ging ca Nguyn Ái Quc trong các lp hun luyn cán b ti Qung
Châu (Trung Quốc) được xut bn thành tác phm
A. Đưng Kách mnh. B. Kháng chiến nhất định thng li.
C. Con rng tre. D. Bn án chế độ thc dân Pháp.
Câu 23. Hình thức đấu tranh ch yếu trong cao trào kháng Nht cứu nước t tháng 3/1945 đến tháng 8/1945
A. khởi nghĩa từng phn. B. đấu tranh ngh trường.
C. đấu tranh chính tr. D. chiến tranh du kích.
Câu 24. Nội dung nào sau đây thể hin không đúng vai trò của Hi Vit Nam cách mạng thanh niên đối vi
cách mng Vit Nam?
A. Thúc đẩy phong trào cách mng phát trin mnh m.
B. Chun b tư tưởng, chính tr cho s ra đời của Đảng.
C. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh vũ trang chống Pháp.
D. Đào tạo đội ngũ cán bộ cách mng
Câu 25. Đim khác biệt căn bản trong hoạt động cứu nước ca Phan Bi Châu so vi Phan Châu Trinh là ?
A. ch trương và xu hướng cứu nước. B. khuynh hướng cứu nước.
C. Xu hướng và phương pháp thực hin. D. công tác tuyên truyn, tp hp lực lượng.
Câu 26. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm 1967 trong bối cnh
A. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chm dt Chiến tranh lnh.
B. Khi th trường chung châu Âu đang có nhiều khi sc.
C. Trt t hai cực lanta đã sụp đổ hoàn toàn.
D. Việt Nam đã kết thúc cuc kháng chiến chống Mĩ.
Câu 27. Sau khi kế hoạch Rơve bị tht bại (năm 1950) ở Vit Nam, thực dân Pháp đã
A. chun b kế hoch mi tn công lên Vit Bc ln th hai.
B. tăng cường xây dng h thng phòng th trên đường s 4.
C. thiết lập “vành đai trắng” để bao quanh đồng băng Bắc B.
D. da vào vin tr của Mĩ để khóa cht biên gii Vit Trung.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến tranh nhân dân Vit Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến tranh nhân dân đã hình thành chiến tuyến rõ rt giữa ta và địch trên các mt trn.
B. Chiến tranh nhân dân da vào sc mnh ca b đội ch lực để tiêu dit sinh lực địch.
C. Phương châm của chiến tranh nhân dân là đánh nhanh thắng nhanh kết hợp đánh lâu dài
D. Chiến tranh nhân dân có s kết hợp đánh địch mt trn chính diện và vùng sau lưng địch.
Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của lực lượng tiểu tư sản trí thc Vit Nam trong phong
trào dân tc trong những năm 20 của thế k XX?
A. Góp phn xây dựng cơ sở cách mng trong và ngoài nước.
B. Góp phn tìm ra và xác lập con đường cu nước đúng đắn.
C. Góp phn gây dng mt s t chức yêu nước và cách mng.
D. Là lực lượng nòng cốt để xây dng mt trn dân tc thng nht.
Câu 30. Vi ch trương giương cao ngọn c dân tc, tm gác vic thc hin nhim vch mng ruộng đất
trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cng sản Đông Dương đã
4
A. thc hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. bắt đầu nhn ra kh năng chống đế quc ca trung và tiểu địa ch.
C. đáp ứng đúng nguyện vng s mt ca giai cp nông dân Vit Nam.
D. tp trung gii quyết nhng mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam.
Câu 31. Yếu t nào không phi nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mĩ tun bố chm dt chiến tranh
lnh?
A. S vươn lên mạnh m ca Nht Bn và Tây Âu.
B. S tan rã chế độ xã hi ch nghĩa ở Đông Âu.
C. S suy gim v thế và lc do chạy đua vũ trang.
D. Kinh tế Liên Xô lâm vào khng hong trì tr.
Câu 32. Chính quyn công nông lần đầu tiên xut hin Việt Nam trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào gii phóng dân tc 1939-1945. B. Phong trào dân ch 1936-1939.
C. Phong trào cách mng 1930-1931. D. Phong trào dân tc dân ch 1919-1925.
Câu 33. Tháng 12 - 1993, Hiến pháp Liên Bang Nga được ban hành, quy định th chế
A. Quân ch lp hiến. B. Quân ch chuyên chế.
C. Tng thng liên bang. D. Cng hòa xã hi ch nghĩa.
Câu 34. S kiện nào đã đưa Đảng cng sản Đông Dương trở thành một Đảng cm quyn và chun b nhng
điều kin tiên quyết cho nhng thng li tiếp theo ca các mng Vit Nam?
A. Phong trào dân ch 1936 1939.
B. Phong trào cách mng 1930 1931 với đỉnh cao Xô viết Ngh - Tĩnh.
C. S ra đời của Đảng cng sn Vit Nam (2 1930).
D. Thng li ca cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 35. Con đường gii phóng dân tc ca Nguyn Ái Quc (hình thành trong nhng năm 20 của thế k XX)
khác bit hoàn toàn với các con đường cứu nước trước đó về
A. mục tiêu trước mt. B. lực lượng cách mng.
C. khuynh hướng chính tr. D. đối tượng cách mng.
Câu 36. T những năm 50 đến những năm 70 của thế k XX, nn kinh tế ca các nước tư bản ch yếu Tây
Âu có biu hiện nào sau đây?
A. Khng hong. B. Trì tr. C. Suy thoái. D. Phát trin.
Câu 37. Trong thi kì 1945-1954, các chiến dch của quân đội và nhân dân Việt Nam đều nhm
A. phá tan âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh ca gic Pháp.
B. cng c và m rộng căn cứ địa Vit Bc.
C. Tiêu dit mt b phn sinh lực địch.
D. h tr chiến tranh du kích vùng Pháp tm chiếm.
Câu 38. Trong những năm 40 của thế k XX, cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại được khởi đầu t
quốc gia nào sau đây?
A. Đức B. Anh. C. Nht Bn. D. M.
Câu 39. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bối cnh lch s ca phong trào dân tc dân ch 1919-
1925 Vit Nam?
A. Pháp tiến hành cuc khai thác thuộc địa ln th hai Đông Dương.
B. Cc diện đối đầu hai cc hai phe và cuc chiến tranh lnh.
C. Các nước tư bản châu Âu gánh chu hu qu nng n ca chiến tranh.
D. Cách mạng tháng Mười Nga có ảnh hưởng mnh m nhiều nước.
Câu 40. Sau tht bi Vit Bc, Pháp buc phi thay đổi chiến lược chiến tranh Đông Dương từ “đánh
nhanh thắng nhanh” sang
A. “ đánh lâu dài”. B. “ đánh chắc, thng chắc”.
C. “đánh điểm dit viện”. D. “ chinh phục tng gói nh”.
Câu
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
1A A A B D C C A D B B A B D B A B A D B A A D A
2D A C B A D B A B B C B B B C D B C C D D B A D
3A B D D C C A D C B D C D C D B C D A B D D C D
4A B C B A C A C D A C C A A C D B A D A D D C B
5D D B A B D B A A A A C D C A B B C A B B A B A
6D B A B D A B B A C A A C D B C A B C C D D C C
7D A C C A A A B B B D D C C B C C A A C C B A B
8D A B B A A C B D C D D B D B B A A C C B C C D
9B D A A B B D B B D C D C C A B A A B C A C D C
10 C A D D D D A D A B B A C B D B D D D A C C C B
11 B B B D C C C B D B C D C B A A C A C C B C A D
12 C B A A A D C C A A A C B D A D C A B B C A D D
13 A D D C A A C A C B D A C A A A D C B A D A A D
14 D A B C D A B C B C B D A B C B B D C B D B C D
15 D D A C B A B A B C C B B D C C D C D D A A B C
16 C C D D B B C A A D A C A C D B B D B A D B B D
17 C C C D D A C D C B D C A C C B C C A C B C A C
18 C C A A C D C A C B B D A D D A B A A B C D B A
19 C A A C A B B B D B D C D B D B D D B C A B B A
20 B A B D C A A B A D A C C B B A C C A C C B B C
21 B D A A B D A C D D A A D B D D A B A D D A B C
22 A C C B A D A C B D C D A D A C A A D B A C B B
23 A A B B D D B A A B D A C D B B C D B B D C B B
24 C A C C A C B D B D D B B C A D C B D A B C D B
25 C A B C D D B B C B A D D D C C B A C D C A C D
26 B C D B D B C B D C B A D D A C A C D A D D A A
27 C B A A C B B D C C D A C A D D D C D C D B D D
28 D D D A B B C A C A C D D B B D B B D B D B A D
29 C B B B D D A A C D A C A D B B C C B C C B C A
30 C A D B C A A B D C B D C D C A B C B C A D D C
31 B C C D A B C A D C B D B B D D A D C C B A D A
32 C A B C A A B D C B D B A B A B D A A D C D B A
33 C A C C D D D A B C D C D B B A D D D B C B C A
34 D B B C C A A C C B C B D D A C A C A D B A A C
35 C A D A A D A D B C D A D D A A D B C A B C B B
36 D A D D D D C B B C B B A A D D C C D C B B B C
37 C C A B D B C C A A B C C B A D C B B A B B D D
38 D D A D B A D A D C C D D A A C D D B D B B A D
39 B C B C B C B D C A A D D B D C B C D A A A B C
40 A B D C B D A D D D C B A C A D D C D C D A C C
ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ