ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: SINH HỌC
1/ Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
a Đột biến giao tb Đột biến ma c Đột biến tiền phôi d Đột biến
nhiễm sắc thể
2/ Gen bị biến đổi như thế nào đã làm cho phân tử prôtêin được tổng hợp mất 1 axit amin
và không có axit amin nào được đổi mới
a Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 3 bộ ba khác nhau b Mất 3 cặp nuclêôtit thuc 1 b ba không
ở hai đầu của gen
c Mất 1 cặp nuclêôtit thuộc 1 bộ ba bất kì d Mất 3 cặp nuclêôtit của 1 bộ ba kết thúc
3/ Thể khảm được tạo nên do:
a Tổ hợp gen lặn tương tác với i trường biểu hiện ra kiểu hình
b Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp t
c Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong mt mô
d Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên
trong mt mô
4/ Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân sau:
a Tia tử ngoại, tia phóng xạ b Sc nhiệt, hoá
chất
c Rối loạn quá trình sinh , sinh hoá trong tế bào, cơ thể d Cả 3 câu a. b
c
5/ Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình
thành?
a 14 b 28 c 21 d 7
6/ Cơ chế nào sau đây dẫn đến hội chứng Đao ở người?
a Giao tử n của bố kết hợp với giao tử n + 1 của mẹ.
b Giao tử của bố có 23 NST kết hợp với giao tử của mẹ có 22 NST + 2NST21
c Giao tử (22A+ Y) kết hợp với giao tử (22A+ XX) d Cả 2 câu a và b
7/ Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp NST
tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây?
a Đột biến mất đoạn b Đột biến lặp đoạn c Hoán v giữa 2 gen tương ứng
d a và b đúng
8/ Bệnh nào sau đây do đột biến mất đoạn NST ở người?
a Máu không đông b Hồng cầu hình liềm c màu d Ung thư
máu
9/ Cơ thể tam bội có đặc điểm:
a Cơ quan dinh dưỡng to hơn bình thường b Phát trin khe, chống chịu tốt
c Không có khả năng sinh giao tử bình thường d Cả 3 câu a, b và c
10/ Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường được ứng dụng vào sản
xuất thì kiểu hình được hiểu là:
a Năng suất và sản lượng thu hoạch b Một ging vật nuôi hay một ging cây
trồng nào đó
c Các biện pháp và kĩ thuật sản xuất d Điều kiện về thức ăn và các chế độ chăm c dinh
dưỡng
11/ Đặc điểm nào không phải của thường biến?
a Xảy ra đồng loạt trong phm vi mt thứ, một nòi hay một loài b thể di truyền
được cho các thế hệ sau
c Là các biến d định hướng d Không là nguyên liệu cho tiến hóa
chn ging
12/ Tác dụng của Cônsixin trong việc gây đột biến nhân tạo là:
a Kích thích nhưng không gây ion hóa khi xuyên qua các mô sng b Ngăn cản sự
hình thành thoi tơ vô sắc
c Gây ri loạn sự phân ly NST về hai cực tế bào d Gây đột biến thay 1 cặp
(A=T) bằng 1 cặp (G=X)
13/ Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phương pháp hiệu quả nhất là:
a Laic tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau b Lưỡng bội hóa các tế bào đơn bi
của hạt phấn
c Cho tthụ phấn bắt buộc d Tứ bội hóa các tế bào thu
được do lai xa
14/ Trong chăn nuôi và trồng trọt người ta tiến hành phép lai nào để tạo dòng thuần đồng
hợp về gen quý cần củng cố ở đời sau?
a Lai khác dòng b Lai xa c Lai gn d Lai khác
giống
15/ Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì các thế hệ sau:
a T lệ thể đồng hợp và thể dị hợp đều tăng dần b T lệ thể đồng hợp và
thể dị hợp đều giảm dần
c T lệ thể đồng hợp tăng dần, t lệ thể di hợp giảm dần d Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, t
lệ thể dị hợp tăng dần
16/ Ngựa x lừa, con lai là con la, đây là kết qucủa phép lai:
a Lai khác dòng b Lai khác ging c Lai khác loài d Cả 3 câu a.
b và c
17/ Năm 1927..............ã sửa chữa tính bất thụ cây lai thu được trong lai xa bằng cách
tứ bội hóa các tế bào sinh dục:
a Cácpêsênkô b Muller c Missurin d Lysenkô
18/ Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong:
a Lai khác th b Lai khác loài c Lai khác dòng d Lai gn
19/ Kĩ thuật di truyền cho phép:
a Tạo ra các sinh vật chuyn gen
b Tạo ra ging chng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mông nghiệp các sản phẩm
sinh hc
c Cấy được gen của người vào vi sinh vật
d Cả 3 câu a. b và c
20/ Những loại ezim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp:
a ARN - polimeraza và peptidaza b Recstrictaza và ligaza
c Amilaza và ligaza d ADN - polimeraza và amilaza
21/ Để phát hiện bệnh bạch cầu ác tính do mất đoạn nhiễm sắc thể 21, là nhờ phương
pháp:
a Nghiên cứu tế bào b Nghiên cứu người sinh đôi cùng
trứng
c Nghiên cứu người sinh đôi khác trứng d Nghiên cứu phả hệ
22/ Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Nếu bố bị bệnh,
mẹ bình thường. Khả năng sinh con bị bạch tạng là:
a 75% b 25% c 12,5% d 50%
23/ Đại diện đầu tiên ca động vật có xương sống là:
a bò cạp tôm b tôm ba c ốc oanh d cá giáp
24/ Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về đại nguyên sinh:
a những đợt tạo núi đã phân bli đại lục và đại dương
b sự sống là mt nhân tố làm biến đổi mặt đất, biến đổi khí quyển, hình thành sinh quyn
c đã xuất hin các thực vật ở cạn đầu tiên
d đã có đại diện hầu hết các ngành động vật không xương sống
25/ Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
a sinh trưởng b cảm ng c vận động d trao đổi chất và sinh sn
26/ Ngày nay không còn khả năng sự sống tiếp tục hình thành từ chất vô cơ theo phương
thức hóa học nữa vì:
a nếu chất hữu cơ được tạo thành ngôài cơ thể sống sẽ bị vi sinh vật phân huỷ
b thiếu những điều kiện lịch sử nhất định
c chất hữu cơ hin nay trong thiên nhiên ch được tổng hợp theo phương thứ sinh hc trong
các cơ thể sống
d tt cả đều đúng
27/ Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
a trong quần thể song song tồn tại mt số loại kiểu hình n định, không mt dạng nào có ưu
thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác
b đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phi ngẫu nhiên trong điều kin sống ổn
định
c đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì n định
d thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật tch nghi tốt hơn với
điều kiện sống
28/ Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường thấy
ở:
a động vật b thực vật c động vật ít di động d động vật
sinh
29/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng về qtrình đột biến:
a quá trình đột bếny ra những biến dị di truyền, các đặc tính theo hướng tăng cường hay
giảm bớt gây ra những sai khác nhỏ hoặc nhng biến đổi lớn trên kiu hình của cơ thể
b phần lớn là các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì chúng p vmi quan hệ hài hoà
trong nội bộ cơ thể,trong kiểu gen, gia cơ thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lc tự
nhiên
c khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đi giá trị thích nghi của
d đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì so với
đột biến NST chúng phổ biến hơn
30/ Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do:
a phổ biến hơn đột biến NST
b ít ảnh hưởng nghiêm trng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
c mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể
lợi
d tt cả các câu trên đều đúng
31/ Điều kiện để một đột biến alen lặn biểu hiện thành kiểu hình:
a quá trình giao phi và thời gian cần thiết để alen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái d
hp
b tn tại với alen trội tương ứng ở trạng thái dị hợp
c quá trình giao phi và thời gian cần thiết để alen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái
đồng hợp
d không bị alen trội bình thường át chế
32/ Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoá:
a tc độ sinh sn b áp lực của chọn lọc tự nhiên
c áp lực của quá trình đột biến d sthay đổi điều kiện khí hậu, đa
chất
33/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ
thân thuộc:
a tiêu chuẩn hình thái b tiêu chuẩn sinh - hoá sinh c tiêu chun địa - sinh thái
d tiêu chun di truyền
34/ Đột biến xảy ra trong gen B làm mất axit amin thứ 2 của prôtêin do gen đó chỉ huy
tổng hợp. Dạng đột biến và vị trí đột biến là:
a mất 3 cặp nuclêôtit 7, 8, 9 b mất 3 cặp nuclêôtit 4, 5, 6
c mất 3 cặp nuclêôtit 10, 11, 12 d thay thế 3 cặp nuclêôtit 7, 8, 9
35/ Gen A có 3600 liên kết hiđrô, A = 900 nuclêôtit. Gen A bị đột biến thành gen a làm
giảm 1 liên kết hiđrô nhưng không làm thay đổi số liên kết hoá trị. Nuclêôtit mỗi loại của
gen a là:
a A = T = 899; G = X = 601 b A = T = 901; G = X = 599
c A = T = 902; G = X = 599 d A = T = 898; G = X = 601
36/ Đột biến làm giảm 9 liên kết hiđrô trong gen A tạo thành gen a. Prôtêin do gen a tổng
hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 axit amin và có 1 axit amin mới. Biến đổi xảy ra
trong gen A:
a mất 3 cặp nuclêôtit G = X thuộc 2 bộ ba kế tiếp
b mất 2 cặp nuclêôtit A = T, 1 cặp nuclêôtit G = X thuộc 1 b ba
c mất 2 cặp nuclêôtit A = T, 1 cặp nuclêôtit G = X thuộc 2 b ba kế tiếp
d mất 3 cặp nuclêôtit G = X thuộc12 bộ ba
37/ Trong một quần thể giao phối có 2 alen A và a. Tần số tương đối của alen A = 0,7. Cấu
trúc di truyền của quần thể là:
a 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa b 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa c 0,49AA : 0,42Aa :
0,09aa
d 0,04AA : 0,0Aa : 0,6aa
38/ Tần số tương đối của alen A ở phần đực của quần thể là : 0,3
Tần số tương đối của alen A ở phần cái của quần thể là : 0,9
Cấu trúc di truyền của quần thể khi cân bằng là:
a 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa b 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa c 0,09AA : 0,42Aa :
0,49aa
d 0,27AA : 0,66Aa : 0,07aa
39/ Nguyên nhân chính làm loài người không bị biến đổi thành một loài khác vmặt sinh
học là:
a sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
b con người ngày nay đã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất
c li người bằng khả năng của mình có thể thích nghi với mi điều kin sinh ti đa dạng
không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
d tt cả đều đúng
40/ Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hoá
thạch là:
a việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
b sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở k thứ 3
c quá trình biến d, giao phối và chọn lọc tự nhiên
d lao động, tiếng nói, tư duy
Đáp án của đề thi:03
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]d...
8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c...
16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]d...
24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]c...
32[ 1]b...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]c... 38[ 1]a... 39[ 1]c...
40[ 1]c...