Mã đ thi 1001 - Trang 1/ 4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIƠNG
(Đề có 4 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài:90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: …………………………………………………
S báo danh: …………………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 12. Mi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho ba điểm
2;1;3A,
1;0;1B,
1;1;2C. Phương
trình nào dưới đây phương trình chính tc ca đường thng đi qua A song song với đường thng
BC ?
A. 2 2
1 .
3
x t
y t
z t
B. 2 1 3
2 1 1
x y z
. C. 2 1 3
2 1 1
x y z
. D. 2 1 1.
2 1 3
x y z
Câu 2: Tìm hiu thời gian hoàn thành mt bài tập ơn vị: phút) của một nm học sinh thu được kết quả
sau: Thời gian (phút)
0;4
4;8
8;12
12;16
16;20
Số học sinh 2 4 7 4 3
Thời gian trung bình (đơn vị: pt) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là
A. 10,4 . B. 7. C. 11,3. D. 12,5
Câu 3: Cho hình lập phương 1 1 1 1
ABCD ABC D (như hình v).
Gọi
góc gia đường thẳng 1
AC và mặt phẳng
1 1 1 1
ABC D . Giá tr tan
bằng
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2
2.
Câu 4: Cho hình hộp ABCD ABC D
(như hình vẽ).
Khi đó, 'BA BC
bằng
A. BD
. B. 'BD
 . C. 'BC
 . D. 'BB
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình 3 2
3 9
x x là
A. 1x. B. 2x. C. 4x. D. 3x.
đề thi: 1001
Mã đ thi 1001 - Trang 2/ 4
Câu 6: Thể tích vật th tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e x , 0y, 1x,
2x xung quanh trục Ox là
A. 25
2
e e . B. 23
2
e e . C. 23
2
e e
. D. 25
2
e e
.
Câu 7: Cho cấp số cng
n
u 13u và công sai 4d. Giá tr của 2
u bằng
A. 1. B. 7. C. 1. D. 12.
Câu 8: S nghiệm nguyên ca bất phương trình 2
log ( 1) 1x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Trong không gian vi htrục tọa độ Oxyz , cho các điểm (2;1; 1), (2; 2; 1)A B . Tođ của
điểm M thoả mãn hệ thức 2 0MA MB

A. ( 2; 1;2) . B. ( 1; 3; 1) . C. (1;3;1). D. (2; 1; 1) .
Câu 10: Phương trình sin 1x có một nghiệm là
A. 2
x
. B. 2
x
. C. x . D. 3
x
.
Câu 11: Cho hàm s
y f x có đồ thị như hình v. Đường thẳng nào sau đây tiệm cận ngang của đ
thị hàm s đã cho
A. 1y . B. 1x . C. 1x. D. 1y.
Câu 12: Nguyên hàm ca hàm s 1
( ) x
f x x
A. ln| |x x C . B. ln | |x x C . C. lnx x C . D. lnx x C .
PHẦN II. Thí sinh trlời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi u, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
5
3 log 1f x x x
a) Đạo hàm ca hàm s
f x là
1
3 , 1;
1
f ' x x
x
.
b) m s
f x có một điểm cực tiểu.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng
2; .
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm s trên khoảng
1; lớn hơn 9
2 .
Câu 2: Cho hàm s ( )y f x hàm đa thức đồ thị của hàm s '( )y f x như hình dưới đây. Biết
35
( 1) 3
f , diệnch hình phng ( ),( )A B lần lưt bằng 64
3 và 63.
Mã đ thi 1001 - Trang 3/ 4
a) Giá tr của 4
1'( )f x dx
bằng 253
3.
b) Giá tr (1)f bằng 29
3.
c) Hàm số đã cho có công thức là 4 3 2
16
( ) 2 16 2
3
f x x x x x .
d) Diện tích hình phẳng gii hạn bởi hai đ thị hàm s ( )y f x 2
( ) 2 16g x x x làm tn đến
hàng đơn vị là 216.
Câu 3: Trong mt cuộc thi bắn cung, mi cung thủ cần thực hiện hai lần bắn liên tiếp. Một cung thủ
c suất bắn trúng hồng tâm trong lần bắn đầu tiên 0,35. Nếu lần bắn đầu tiên trúng hng tâm thì xác
suất đcung thủ đó bắn trúng hồng tâm trong lần bắn th hai là 0,45. Nếu lần bắn đầu tiên không trúng
hồng tâm thì xác suất để cung th đó bắn trúng hồng tâm trong lần bắn thứ hai là 0,25.
Gọi A là biến c "Ln bắn đầu tiên của cung thủ trúng hồng tâm".
Gọi B biến cố "Lần bắn th hai của cung thủ trúng hồng tâm".
a) ( ) 0,65P A .
b) ( | ) 0,1575P B A .
c) ( ) 0,68P B .
d) Xác suất đlần bắn đầu tiên của cung thủ trúng hồng tâm 0,28 ( kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm), biết rằng lần bắn thứ hai của cung thủ không trúng hồng tâm.
Câu 4: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz , mỗi đơn vị trên trục đ dài 10 km . Mt trm theo
dõi đưc đt gc tọa đ th phát hiện được các vt th ch nó mt khong không quá 30km .
Mt v tinh do thám di chuyn t v trí
4;2;1A đến v trí 1 7
1; ;
2 2
B
vi vn tc 80 /km h theo mt
đường thng.
a) Hai điểm ,A B nm ngoài tm phát hin ca trm theo dõi.
b) Phương trình đường thng AB
4 2
2 ,
1
x t
y t t
z t
.
c) V trí đầu tiên v tinh do thám b trm theo dõi pt hin
0;0;3M.
d) V tinh do thám bay qua vùng b phát hin trong khong thời gian ít hơn 15 phút.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hiện nay, nước ta đang trong quá trình tinh gọn bộ y thực hin nghị quyết không tổ chức
công an cấp huyện. Do vậy, trong đợt điều động cán bng an từ huyện về công tác tại sở hoặc ng
tác tại công an tỉnh, phòng t chức cán b nhận thấy rằng: 60% cán b nguyện vọng về ng tác
tại cơ sở là các xã vùng sâu vùng xa, số còn lại nguyện vọng về ng tác tại công an tỉnh.
+ Trong scán bộ nguyện vọng về công tác tại sở thì 70% trình độ đại học và 30%
trình độ trung cấp.
Mã đ thi 1001 - Trang 4/ 4
+ Trong s cán bnguyện vọng về công an tỉnh thì 80%trình đ đại học và 20% trình đ
trung cấp.
Tuy nhiên, năng lực công tác cũng là một yếu tố quan trọng. Dựa trên hồ sơ đánh giá năng lực:
+ Trong s cán bộ có nguyn vọng về cơ sở thì t lệ cán bộ được đánh giá có năng lực “Tốt” trở lên
với trình độ đại hc là 60% và trình độ trung cấp là 30%.
+ Trong s n b nguyn vọng về ng tác tại công an tỉnh thì t lđược đánh giá năng
lực “Tốt” trở lên với trình độ đại học là 85% và vi trình độ trung cấp là 25%.
Chọn ngẫu nhiên mt cán bộ công an. Tính xác suất đ cán bộ này vừa có trình độ đại hc, vừa được đánh
giá năng lực “Tốt” và nguyện vọng về công tác tại sở các vùng sâu vùng xa. (Kết qulàm
tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: n strung bình sơ bộ năm 2021 ca tỉnh Hải Dương là 1936780 người, ng 1,04% so với
m 2020 . Hi với tốc độ tăng dân số được duy trì mức 1,04% mt năm thì đến năm bao nhiêu dân s
tỉnh Hải Dương lần đầu vượt 3041975 người.
Câu 3: Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà y B. Hai nhà y tho
thuận rằng, hàng tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máyB slượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B
(ti đa 100 tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng x tấn sản phẩm thì giá bán cho mi tấn sản phẩm là
2
45 0,001P x x (triệu đồng). Chi phí để A sn xuất x tấn sản phẩm trong một tháng gồm 100 triệu
đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm. Nhà y A cần bán cho nhà yB bao
nhiêu tn sản phẩm mỗi tháng đlợi nhuận thu được ln nhất? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4: H thống đnh v toàn cu GPS (Global Positioning System) hin ti 24 v tinh, mi v tinh
cách Trái Đất 20000 km, ta coi Trái Đất khi cu bán kính 6R (nghìn km). Vi mt h tọa đ
Oxyz đã chn, O tâm Ti Đất đơn vị trên mi trc là nghìn km, hai v tinh tọa độ
26;0;0 , 0;26;0A B . Xét điểm
; ;M x y z thuc b mặt Trái Đất. Tính giá tr nh nht ca MA MB
theo đơn v nghìn km (Kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Câu 5: Sân trường mt bồn hoa hình tròn tâm O. Mt nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn
hoa, nhóm này đnh chia bồn hoa thành bn phần bi hai đường parabol có ng đỉnh O đối xứng
nhau qua O. Hai đường parabol này ct đường tròn tại bốn điểm , , ,A B C D tạo thành mt hình vuông có
cạnh bằng 4 m (như hình vẽ). Phần diện tích 1 2
,S S ng để trồng hoa, phần diện tích 3 4
,S S ng để trồng
c. Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/m2, kinh phí đ trng c 100.000 đồng/m2. Hỏi nhà trường
cn bao nhiêu triệu đồng để trng bn hoa đó? (kết qum tròn đến hàng phần trăm)
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình vuông tâm ,O cạnh 1 .cm Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc
60 .SBD Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bng bao nhiêu ?cm (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 1002 - Trang 1/ 4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI ƠNG
(Đề có 4 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài:90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: …………………………………………………
S
báo danh:
…………………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đếnu 12. Mi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cng
n
u 13u và công sai 4d. Giá tr của 2
u bằng
A. 12. B. 1. C. 1. D. 7.
Câu 2: Tìm hiu thời gian hoàn thành mt bài tập ơn vị: phút) của một nm học sinh thu được kết quả
sau: Thời gian (phút)
0;4
4;8
8;12
12;16
16;20
Số học sinh 2 4 7 4 3
Thời gian trung bình (đơn vị: pt) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là
A. 7. B. 11,3 . C. 10,4 . D. 12,5
Câu 3: Thể tích vật th tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e x , 0y, 1x,
2x xung quanh trục Ox là
A. 23
2
e e . B. 25
2
e e
. C. 25
2
e e . D. 23
2
e e
.
Câu 4: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho ba điểm
2;1;3A,
1;0;1B,
1;1;2C. Phương
trình nào dưới đây phương trình chính tc ca đường thẳng đi qua A song song với đường thng
BC ?
A.
2 2
1 .
3
x t
y t
z t
B. 2 1 3
2 1 1
x y z
. C. 2 1 3
2 1 1
x y z
D. 2 1 1.
2 1 3
x y z
Câu 5: Trong không gian vi htrục tọa độ Oxyz , cho các điểm (2;1; 1), (2; 2; 1)A B . Tođ của
điểm M thoả mãn hệ thức 2 0MA MB

A. ( 2; 1;2) . B. (1;3;1). C. (2; 1; 1) . D. ( 1; 3; 1) .
Câu 6: Phương trình sin 1x mt nghiệm là
A. 2
x
. B. x . C. 3
x
. D. 2
x
.
Câu 7: S nghiệm nguyên ca bất phương trình 2
log ( 1) 1x
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Cho hình lập phương 1 1 1 1
ABCD ABC D (như hình v).
Gọi
góc gia đường thẳng 1
AC và mặt phẳng
1 1 1 1
ABC D . Giá tr tan
bằng
Mã đề thi: 1002