Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tốt nghiệp toán 2013 - phần 9 - đề 1', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 1
- Trường T.H.P.T Lê Thành Phương ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - MÔN TOÁN LỚP 12 Tổ Toán Năm học: 2012 – 2013 ------------------------------------------- Thời gian 150 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) 2 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 x2 1 C (2 điểm) 3 2 3 2. Dựa vào đồ thị C , tìm m để phương trình: x 2x2 1 m 0 có 3 nghiệm phân biệt? (1 điểm) 3 Câu 2 (3 điểm) 2 1. Giải phương trình: 4 log9 x log3 x 6 0 (1 điểm) e 2. Tính tích phân I 2x 2 ln xdx (1 điểm) 1 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 .e 2x - ln x , với x 1 ; e e (1 điểm) Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Biết SA ABCD , góc tạo bởi cạnh bên SB và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S .OBC theo a ? (1 điểm) II. PHẦN RIÊNG( 3 điểm) Thí sinh chọn 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a. (2 điểm) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x + y - 2z - 8= 0 1. Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua điểm M 1; 2;3 và song song với mặt phẳng P . (1 điểm) 2. Lập phương trình mặt cầu S có tâm là trung điểm của đoạn thẳng AB , với A 4, 6, 8 ; B 2; 2;9 và tiếp xúc với mặt phẳng P ? (1 điểm) Câu 5a. (1 điểm) Tìm môđun của số phức z 2 z , biết z 4 2i . (1 điểm) B. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b. (2 điểm) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 3; 1 , B 2;1;6 , C 3; 0; 1 , D(-1;-2;0) 1. Chứng tỏ A, B, C , D là 4 đỉnh một tứ diện. Tính độ dài đường cao DH của tứ diện ABCD , điểm H thuộc mặt phẳng ABC . (1 điểm) 2. Lập phương trình mặt cầu có tâm A , tiếp xúc cạnh CD . Tìm tọa độ tiếp điểm? (1 điểm) 3x Câu 5b. (1 điểm) Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: 23x 2 2 6 . (1 điểm) ------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 1
- CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN - LỚP 12 NĂM HỌC 2012-2013 ĐIỂM Câu 1 2 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x3 2 x 2 1 C 3 TXĐ D R 0.25 lim y ; lim y 0.25 x x y 1 x 0 2 2 y ' 2 x 4 x; y ' 0 2 x 4 x 0 0.25 x2 y 5 3 Bảng biến thiên x 0 2 y' + 0 - 0 + 0.5 y 1 5 3 Hàm số đồng biến trong ; 0 và 2; Hàm số nghịch biến trong 0; 2 5 Điểm cực đại I1 0;1 , điểm cực tiểu I 2 2; 3 Đồ thị 1 5 0.25 Điểm đặc biệt A 1; , B 3;1 , C 1; 3 3 y 1 I1 B . 0 . 1. . -1 2 3 A x -1. 5 0.5 C 3 I . 2 2
- 2 3 2/ Phương trình tương đương x 2 x 2 1 =m * 0.25 3 2 3 * là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y x 2 x 2 1 C và đường 3 0.25 thẳng d y m song song trục Ox . Số nghiệm của phương trình đã cho chính bằng số giao điểm của C và d 5 5 + Để phương trình đã hco có 3 nghiệm phân biệt thì y 1 m 1 0.25 3 3 5 Vậy m ; 1 thì phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. 3 0.25 Câu 2 2 1. Phương trình 4 log 9 x log 3 x 6 0 Điều kiện x 0 0.25 Phương trình tương đương 2 2 4 log 32 x log3 x 6 0 log 3 x log 3 x 6 0 0.25 x 27 log 3 x 3 log 3 x 2 x 1 9 0.5 e 2. Tích phân I 2x-2 ln xdx 1 1 u ln x du dx Đặt x dv= 2x-2 dx v=x 2 2x 0.5 e e 1 Suy ra I x 2x ln x x 2 2x . dx 2 1 1 x 0.25 e2 3 0.25 2 2 x 2 .e2x 3. y lnx x.e 2 x , x 1 ; e . 0.25 e e Ta có y ' 2 x 1 .e x 0.25 1 1 0.25 y ' 0, x e; . Suy ra hàm số tăng trên e ; e e Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là max f x f e e2e+1 , 1 x ;e e 2 1 1 0.25 giá trị nhỏ nhất của hàm số là min f x f e e . 1 x ; e e e 3
- Câu 3 SA ABCD (gt) (1) S AB là hình chiếu vuông góc của xuống ABCD . · Suy ra góc giữa SB và mặt đáy là góc SBA 600 0.25 Từ (1), ta có SA là đường cao của hình chóp S . ABCD . a3 Thể tích là khối chóp S . ABCD là: a 3 A D 0.25 1 1 a 3 60 0 V SA.dt ABCD a 3.a 2 3 3 3 a B O a C Trong đó, do tam giác SAB vuông tại A, có 0.25 0 SA tan 60 SA 3a a 3 AB 1 1 1 1 a3 3 a 3 3 0.25 Thể tích là V SA.dt OBC SA. dt ABCD 3 3 4 4 3 12 Câu 4a 1. Ta có P : 2x y 2z 8 0 Vì mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 8 0 nên mặt phẳng Q : 2 x y 2z D 0 0.5 Theo giả thiết, mặt phẳng (Q) đi qua điểm M 1; 2;3 nên D 2 Vậy phương trình mặt phẳng Q : 2 x y 2 z 2 0 0.5 ……………………………………………………………………………………………... 1 --------- 2. Trung điểm I 1; 4; của đoạn AB 0.25 2 Do mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng P nên bán kính mặt cầu chính bằng khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P : 0.25 1 24 2 8 2 Ta có d I ; P R 1 2 2 2 0.25 2 1 2 2 2 1 2 Phương trình mặt cầu S : x 1 y 4 z 1 . 0.25 2 Câu 5a Ta có: z 4 2i Suy ra z 4 2i 0.25 Khi đó, z 2 z 4 2i 2 4 2i 4 6i 0.25 2 2 Vậy z 2 z 4 6 52 2 13 0.5 4
- Câu 4b 1. Tọa độ các đỉnh là: A 2; 3; -1 , B 2; 1; 6 , C 3; 0; 1 , D 1; 2; 1 uuu r uuuu r uuuur Ta có AB 4; 2; 7 ; AC 1; 3; 0 ; AD 1; 5; 1 uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r Do AB, AC 21; 7; 14 ; AB, AC . AD 42 0 . Suy ra A, B, C , D là 4 đỉnh một tứ diện. 0.25 1 uuu uuu uuu r r r 42 Thể tích khối tứ diện ABCD là: V AB, AC . AD 7 6 6 0.25 1 3V Mặt khác, V DH .dt ABC DH 3 dt ABC 1 uuu uuu 1 r r 2 2 7 14 Ta có Dt ABC AB, AC 212 7 14 0.25 2 2 2 3V 3.7 6 DH dt ABC 7 14 14 0.25 2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------- - 2. uuur Ta có CD 2; 2; 1 x 3 2t Phương trình cạnh CD y 2t 0.25 z 1 t Phương trình mặt phẳng P qua A , vuông góc cạnh CD có vectơ pháp tuyến uuur CD 2; 2; 1 là: 2x -2y + z +11= 0 Tọa độ giao điểm H của cạnh CD, mặt phẳng (P) là nghiệm của hệ x 3 2t 1 y 2t 2 4 35 8 13 Suy ra t ; H ; ; z 1 t 3 9 9 9 9 2 x 2 y z 11 0 4 0.25 666 3 74 74 Ta có: AH 9 9 3 Phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc cạnh CD có bán kính bằng khoảng cách từ A đến 74 CD . Suy ra bán kính mặt cầu là: R 3 0.25 2 2 2 74 Phương trình mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 9 35 8 13 0.25 Tọa độ tiếp điểm của mặt cầu S và cạnh CD là điểm H ; ; 9 9 9 5
- Câu 5b 3x 3x 3x 3x 0.25 2 2 2 60 BÊt ph¬ng tr×nh: 23x 2 2 6 3x 3x 2 2 2 6 0 (1) 23x 2 2 6 0 3x 2 Đặt t 2 , t 0 Ta có bất phương trình: t 2 t 6 0 2 t 3 0.25 3x 3x 2 Kết hợp điều kiện t >0, ta được t 3 2 2 3 log 2 3 x log 2 3 2 3 0.25 2 0.25 Tập nghiệm của bất phương trình là: S ; log 2 3 3 Lưu ý: Thí sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 12 (có đáp án)
4 p | 131 | 16
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 16 (có đáp án)
4 p | 83 | 9
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 20 (có đáp án)
1 p | 83 | 8
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 5 (có đáp án)
1 p | 94 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 6 (có đáp án)
4 p | 100 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 19 (có đáp án)
4 p | 81 | 6
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 9 (có đáp án)
4 p | 81 | 5
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 10 (có đáp án)
4 p | 104 | 5
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 15 (có đáp án)
4 p | 79 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 14 (có đáp án)
4 p | 71 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 13 (có đáp án)
4 p | 86 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 11 (có đáp án)
4 p | 76 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 8 (có đáp án)
4 p | 77 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 7 (có đáp án)
4 p | 87 | 4
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2013 - Phần 9 - Đề 17 (có đáp án)
4 p | 87 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - ĐỀ số 1
1 p | 60 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán trường THPT Nguyễn Công Phương - Sở GDĐT Quảng Ngãi
2 p | 81 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp Toán THPT - Đề số 2
11 p | 85 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn