Đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2013 đề số 7
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2013 đề số 7.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2013 đề số 7
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 (Đề 7) ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc 31 độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/; khối lượng elêctron me 9.10 kg . Câu 1. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng tần số f 25Hz, cách nhau 10cm. Trên đoạn S1S2 có 10 điểm dao động với biên độ cực đại, chia đoạn này thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn cũn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là: A. 45,6cm/ s. B. 25 cm / s. C. 50cm / s. D. 100cm / s. Câu 2. Mạch dao động LC ở đầu vào của một máy thu vô tuyến điện. Khi điện dung của tụ điện là C 40 nF thỡ mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Người ta mắc thêm tụ điện C ' với tụ điện C để thu sóng có bước sóng 30m. Khi đó cách mắc và giá trị của C ' là: A. C ' mắc nối tiếp với C; C ' 20nF . B. C ' mắc song song với C ; C ' 50nF. C. C ' mắc nối tiếp với C ; C ' 50nF. D. C ' mắc song song với C; C ' 20nF . Câu 3. Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 2dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A. 1, 26 . B. 100. C. 1,58 . D. 20. Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô tuyến: A. khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao động với cùng tần số bằng tần số sóng. B. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; nhiễu xạ; giao thoa. C. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c, với c = 3.108 m/s. D. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với E , B, v tại một điểm tạo thành một tam diện thuận. Câu 5. Đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất ? A. Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. D. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Câu 6. Kết luận nào không đúng với âm nghe được? A. Âm nghe càng cao nếu chu kỡ õm càng nhỏ. B. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm. C. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. D. Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn day, tụ và hai đầu mạch lần lượt là U d , U C và U. Biết U d 2U C và
- U UC . Gọi hiệu điện thế hai đầu mạch là u và dũng điện trong mạch là i, đoạn mạch này A. có điện trở thuần và i vuông pha với u B. có điện trở thuần và i cùng pha với u C. không có điện trở thuần và i cùng pha với u D. không có điện trở thuần và i lệch pha đ/4 với u Câu 8. Hai nguồn sáng 1 và f 2 có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng 1 = 600nm phát 3,62.1020 phôtôn trong một phút. Nguồn đơn sắc tần số f 2 6,0.10?= 14 Hz phát bao nhiêu phôtôn trong một giờ ? A. 3,01 .1020. B. 1,09.1024. C. 1,81.1022. D. 5,02.1018. Câu 9. Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai? A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản f0, thỡ sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0,3f0,4f0, ... B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. Câu 10. Liên tục chiếu ánh sáng đơn sắc vào một quả cầu kim loại đặt cô lập. Biết bước sóng của ánh sáng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Ta có kết luận về các electron quang điện: A. Bị bứt ra khỏi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các electron. B. Ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu đạt tới một điện tích dương cực đại nào đó. C. Liên tục bị bứt ra và chuyển động xa dần quả cầu. D. Liên tục bị bứt ra và quay về quả cầu ngay nếu điện tích dương của quả cầu đạt tới một giá trị cực đại nào đó. Câu 11. Một con lắc lũ xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hũa. Tại vị trớ lũ xo khụng biến dạng thỡ động năng bằng thế năng. Thời gian lũ xo bị nộn trong một chu kỡ là 0,25s. Vật nặng có khối lượng m = 100g. Lấy g = 10m/s2, 2 10 . Độ cứng của lũ xo là: A. 40N/m B. 200N/m C. 4N/m D. 100N/m Câu 12. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào : A. Sự cộng hưởng điện B. Sự hấp thụ sóng điện từ C. Sự biến điệu tần số D. Sự khuếch đại biên độ Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 50Ù, tụ điện có dung kháng 50Ù và một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100Ù. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 200 2cos100t(V) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. u L 400 2cos 100 t V B. u L 400cos 100 t V 4 4 2 C. u L 400 2cos 100t V D. u L 400cos 100 t V 3 2 Câu 14. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hũa? A. Tần số B. Gia tốc C. Vận tốc D. Biên độ Câu 15.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen B. Gây ra một số phản ứng hóa học C. Kích thích một số chất phát sáng D. Có tính đâm xuyên mạnh
- Câu 16. Một lũ xo nhẹ độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhỏ khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa thỡ chỳng bắt đầu dao động điều hũa, coi va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trỡnh dao động của hệ vật là. 3 3 A. x 20 2cos(5t )cm B. x 10 2cos(5t )cm 4 4 C. x 10 2cos(5t )cm D. x 20 2cos(5t )cm 4 4 Câu 17. Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ A. Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta Câu 18. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hũa với chu kỳ T. Khi cú điện trường hướng thẳng đứng xuống thỡ chu kỡ dao động điều hũa của con lắc là T1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thỡ chu kỡ dao động điều hũa của con lắc là T2=4s . Chu kỳ T dao động điều hũa của con lắc khi khụng có điện trường là: A. 5s B. 2,4s C.7s. D.2,4 2 s Câu 19. Catốt của tế bào quang điện có công thoát electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng l = 200 nm vào catốt của tế bào quang điện trên và đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UKA = 1 V. Động năng lớn nhất của electron quang điện khi về tới anôt là A. 2,7055.10-19 J. B. 4,3055.10-19 J. C. 1,1055.10 -19 J. D. -19 7,232.10 J. Câu 20. Trong dao động tự duy trỡ, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào: A. Ma sát của môi trường. B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu. C. Năng lượng cung cấp cho hệ trong từng chu kỳ. D. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ và ma sát của môi trường. Câu 21. Điều nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha? A. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có 3 cuộn dây giống nhau, bố trí lệch nhau 1/3 vũng trũn trờn stato. B. Máy phát điện xoay chiều ba pha khi hoạt động tạo ra ba dũng điện xoay chiều một pha. C. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Các cuộn dây của Máy phát điện xoay chiều ba pha có thể mắc theo kiểu hỡnh sao hoặc hỡnh tam giỏc tựy cỏch sử dụng. Câu 22. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thỡ con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng A. 3 s. B. 2 3 s. C. 3 2 s. D. 3 3 s. Câu 23. Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện. Biết công thoát điện tử khỏi kim loại làm catôt là A = 3eV và các điện tử bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại v 0 max 3 . 10 5 m / s . Bức xạ trên thuộc
- A. vùng hồng ngoại. B. vùng đỏ của ánh sáng trông thấy. C. vùng tím của ánh sáng trông thấy. D. vùng Rơn-ghen cứng. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa món 0,39 m 0,76 m . Trên bề rộng L = 2,34mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính giữa), số vân sáng màu có 0,585 m quan sát thấy là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 25. Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tỡm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 11/120s. B. 1/60s. C. 1/120 s. D. 1/12 s. Câu 27. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai: A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thỡ biờn độ dao động tăng. C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 28. Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 180cos(100 -?t )(V) thỡ?/3 cường độ dũng điện trong mạch là 3sin(100?i= +?t )(A) .?/3 Hai phần tử đó là A. L = 3/10 H, R = 30 3 B. L = 1/3 H, R = 30. C. C = 10-3/3 F, R = 30 3 D. C = 10 -3/(3 3 ) F, R = 30. C©u 29. Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là l A và l B với 16l A 9lB , dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên trái đất. Nếu 0 biên độ con lắc A là 3,6 thỡ biờn độ con lắc B là: A. 4,8 0. B. 2, 4 0. 0 C. 6,4 . D. 2,7 0. Câu 30. Catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 5,68.10-19 J. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ 0,25μm. Tách một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và hướng nó vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T, sao cho vận tốc ban đầu v 0 max của các êlectrôn quang điện vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Bán kính cực đại của quỹ đạo êlectrôn khi chuyển động trong từ trường là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. Câu 31. Một sợi dây đàn hồi dài l 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v 8 m s . Trong quỏ trỡnh thay đổi tần số thỡ cú bao nhiờu giỏ trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
- Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hỡnh sao cú điện áp pha 220 V , tải tiờu thụ mắc hỡnh sao gồm điện trở R 220 ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C 220 ở pha 3. Dũng điện trong dây trung hũa cú giỏ trị hiệu dụng bằng A. 1A B. 0A C. 2 A D. 2A Câu 33. Một vật dao động điều hũa với biên độ A, chu kỡ T. Quóng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 3T 4 là A. 3A B. A 2 2 C. 3A 2 D. A 2 3 Câu 34. Một máy biến thế cú tỉ số vũng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là N1 N 2 5 , hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lừi sắt kớn, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dũng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30 A B. 40 A C. 50 A D. 60 A Câu 35. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1 0, 4 m , 2 0,5 m và 3 0, 6 m . Trên khoảng từ M đến N với MN 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi 1 50 rad s thỡ hệ số cụng suất của mạch bằng 1. Khi 1 150 rad s thỡ hệ số cụng suất của mạch là 1 3 . Khi 3 100 rad s thỡ hệ số cụng suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 2 cos 100 t 2 (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thỡ cụng suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V . Biểu thức cường độ dũng điện tức thời trong mạch khi đó là A. i 1, 2 2 cos 100 t 4 ( A) B. i 2, 4 cos 100 t 4 ( A) C. i 2, 4cos 100 t 3 4 ( A) D. i 1, 2 2 cos 100 t 3 4 ( A) Câu 38. Một chất điểm dao động điều hũa: Tại thời điểm t1 có li độ 3cm thỡ tốc độ là 60 3 cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ 3 2 cm thỡ tốc độ 60 2 cm/s. Tại thời điểm t3 có li độ 3 3 cm thỡ tốc độ là:
- A. 60 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D. 30 2 cm/s Câu 39. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hũa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là 0 60 , lấy 2 10 . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 4,086N B. 4,97N C. 5,035N D. 5,055N Câu 40. Trong mạch dao động lí tưởng LC với chu kỡ T, tại thời điểm t = 0 dũng điện T trong cuộn dây có giá trị cực đại I0 thỡ sau đó : 12 A. Năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ B. Năng lượng từ bằng 3 lần năng lượng điện C. Năng lượng điện bằng năng lượng từ D. Dũng điện trong cuộn dây có giá I trị i 0 4 C©u 41. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 50 pF đến C2 = 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ phụ thuộc vào góc xoay theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản động của tụ điện một góc bằng 2 bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho 10 . A. 99 0. B. 880. C. 1210. D. 1080. C©u 42. Hợp lực truyền dao động để tạo nên sóng ngang trên bề mặt chất lỏng là A. lực căng bề mặt chất lỏng và trọng lực. B. lực đẩy Ác-si-mét và lực căng bề mặt chất lỏng. C. trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. D. lực căng bề mặt chất lỏng, trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. C©u 43. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 220 2 cos 100 t (V) , t 2 tính bằng giây (s). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện áp tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng và điện áp đang giảm là 2 1 1 A. (s) . B. (s) . C. (s) . D. 300 600 400 3 (s) . 400 C©u 44. Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ? A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không. C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thỡ khỏc nhau. C©u 45. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto. B. Dũng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra. C. Chỉ có dũng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. D. Dũng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vũng quay của roto trong một giây.
- Câu 46. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng ë=0,6670́m trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng ë' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n’ =1,6. A. 0,5558́m B. 0,5585m C. 0,5883́m D. 0,5833́m Câu 47. Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 1m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là A. 0,1256 W. B. 0,3974 W. C. 0, 4326W. D. 1,3720 W. C©u 48. Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Chỉ có bức xạ 1. B. Hai bức xạ (1 và 2). C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). C©u 49. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu cũn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất là bao nhiêu để lại có sóng dừng trên dây? A. 2.f1 B. 6.f1 C. 3.f1 D. 4. f1 C©u 50. Chiếu bức xạ có bước sóng = 0,4m vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện. A. UAK - 1,1V. B. UAK - 1,2V. C. UAK - 1,4V. D. UAK 1,5V. ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đh môn Vật lý trường chuyên đại học sư phạm HN đề số 3
19 p | 345 | 74
-
Đề THI THỬ ĐH MÔN VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 134
6 p | 159 | 55
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 13
7 p | 85 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 1
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 37
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 24
4 p | 50 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 20
6 p | 51 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 39
4 p | 60 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 31
6 p | 74 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 40
5 p | 55 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 44
7 p | 51 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 33
5 p | 64 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 29
4 p | 72 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 27
6 p | 55 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 16
4 p | 72 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 11
5 p | 63 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 45
5 p | 52 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 52
7 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn