intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đh môn Vật lý trường chuyên đại học sư phạm HN đề số 3

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

345
lượt xem
74
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh môn vật lý trường chuyên đại học sư phạm Hà Nội đề số 03', cùng xem và download để có tài liệu chất lượng tự ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đh môn Vật lý trường chuyên đại học sư phạm HN đề số 3

  1. Đề thi thử đh môn vật lý trường chuyên đại học sư phạm HN Đế số 03 Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần , thì (n  1) bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu  điện thế ban đầu của ống là : . . . . A. B. C. D. hc hc ( n  1) hc hc ( n  1) e(n  1) en en e Câu 2 Trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nào dưới đây, biết rằng tốc độ đó vào khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. A. 1m/s B. 0,94 m/s C. 0,88m/s. D. 0,8m/s. Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 4: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm 80%
  2. , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn so với hạt nhân t 2  t1  100 ( s ) 5% ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 50 s. B. 400 s. C. 25 s. D. 200 s. Câu 5: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại x  Acos( t+ ) thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc . Độ cứng của lò xo là: a  6, 25 3(m / s ) 150(N/m) 425(N/m) C. A. B. 625(N/m) 100 (N/m) D. Câu 6: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. Wđ(J) C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. 0,02 0,015 D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong t(s) O 1/6 từ trường đều. Câu 7: Một vật có khối lượng dao động điều hoà có đồ thị động 400 g năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều t 0 dương, lấy  . Phương trình dao động của vật là: 2  10
  3. . . A. B. x  10 cos(t   / 6) ( cm) x  5 cos(2t   / 3) (cm) . . C. D. x  10 cos(t   / 3) (cm) x  5 cos(2t   / 3) (cm) Câu 8: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và 50 MHz C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là . Khi mạch 24 MHz dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz. D. 40 MHz. Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy  . Vật được kích thích dao động 2  10 điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là: A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s. Câu 10: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào không có vệ tinh? A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Trái Đất. Câu 11: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa t1 hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là t 2  t1  2T
  4. A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k. Câu 12: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Biết cuộn dây q  6.109 C i  3 3 mA có độ tự cảm . Tần số góc của mạch là: 4 mH A. 25.105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 25.104 rad/s. Câu 13: : Một ống sáo một đầu kín, một đầu hở phát ra âm cơ bản có tần số 250 Hz. Hỏi ống sáo không thể phát ra hoạ âm có tần số nào dưới đây? A. 750 Hz. B. 1250 Hz. C.1000Hz D. 2750 Hz. Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos( 3 t   ) cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x = 1,5 2 cm là A. 1,28 B. 0,78 C. 1,66 D. 0,56 Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4,
  5. nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó a là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì 2a tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 16: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở? A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 10  . 6 D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng u  U 2 cos100 t (V ) điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của  /3 đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng , để cường độ dòng 50 W U  100 3 V điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị: R0 . B. 100  . . . A. C. D. 50  200  73,2 
  6. Câu 18: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 19: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. En, khi n lớn vô cùng. C. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản. D. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc thì ampe kế chỉ . Khi 0,1 A 25rad / s tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
  7. Câu 21: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến đổi đều quanh tâm. C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. D. độ lớn không đổi. Câu 22: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt . Biết , , , , . Bước 1u  931,5 MeV / c 2 h  6,625.1034 Js c  3.108 m / s m  4,0015u mC  11,9968u sóng dài nhất của photon  để phản ứng có thể xảy ra là: A. 2,96.10-13 m. B. 2,96.10-14 m. C. 3,01.10-14 m. D. 1,7.10-13 m. Câu 23: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 t  20 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) t  T và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như lần đầu? A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 20 phút. D. 28,2 phút.
  8. Câu 24: Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang  điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm U h  4V . Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một u  8 cos(100 t ) (V ) phút là: A. 30 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s. Câu 25: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng u r được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và E thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao q1 động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T  1 T ; T 5 . Tỉ số là:  T3 1 3 2 3 3 q2 A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8 Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng . Giữa hai 1  400nm; 2  500nm; 3  750 nm vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 27: : Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1m, một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và . Giá trị L lớn nhất để tại A dao AS1  S1S 2 động với biên độ cực đại là:
  9. A. 1 m. B. 1,5m. C. 1,25 m. D. 1,75 m. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , màn quan sát E cách 1,5mm 500nm mặt phẳng hai khe . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện 2, 4m trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm. Câu 29: Katốt của tế bào quang điện có công thoát , được chiếu 1,5 eV bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp và U AK  3V , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng U ' AK  15V gấp đôi. Giá trị của  là: . . . . A. B. C. D. 0, 259  m 0, 795  m 0, 497  m 0, 211  m Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình và . Kết quả nào sau đây không chính xác khi x1  A cos( t  1 ) x2  A cos( t   2 ) nói về biên độ dao động tổng hợp A : 0 , khi . , khi . A. B. A0  A 2 A0  A(2  3) 2  1   / 2 2  1   / 6 , khi . , khi . C. D. A0  A 3 2  1  2 / 3 2  1   / 3 A0  A Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. u  U 2 cos(100 t )V Biết , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ R  100 2  điện lần lượt là và thì điện áp hiệu dụng trên tụ C1  25 /  (  F ) C2  125 / 3 (  F )
  10. có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là . B. C  50 /  ( F ) . C. . D. . A. C  100 / 3 (  F ) C  20 /  (  F ) C  200 / 3 (  F ) Câu 32: Một dây thép AB dài l = 60 cm, hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với tổng cộng 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 24 m/s D. 30 m/s Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và , tốc độ trung bình t1  1, 75 s t 2  2,5 s trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t 0 là A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng , dao động 100 g điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy , g  10m / s 2 1,0025 N . Cơ năng dao động của vật là:  2  10 A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J. Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên
  11. từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A.188,4m B. 26,644m C. 107,522m D.134,544m Câu 36: Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước B. làm phát quang một số chất C. có tính đâm xuyên mạnh D. đều bị lệch trong điện trường Câu 37: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường ur giữa hai E u r bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa B A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ u1  u 2  acos 40 t (cm ) truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên 30cm / s mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
  12. Câu 39: Cho ba linh kiện: điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và R  60  tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . i1  2 cos(100 t   /12) ( A) i2  2 cos(100 t  7 /12)( A) Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. B. i  2 cos(100 t   / 3)( A) i  2 2 cos(100 t   / 3) ( A) C. D. i  2 cos(100 t   / 4)( A) i  2 2 cos(100 t   / 4) ( A) Câu 40: Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng 7 Li K P  2,5 MeV 3 yên. Biết , , , . Sau phản ứng xuất 1u  931,5 MeV / c 2 m p  1,0073u mLi  7,0142u m X  4, 0015u hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau.  Coi phản ứng không kèm theo bức xạ  . Giá trị của  là: . . . . A. B. C. D. 39, 450 41,350 78,90 82, 7 0 sau nhiều lần phóng xạ hạt  và - biến thành chì Pb . Câu 41: 206 238 U 82 92 Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm? A.  2.107 năm B.  2.108 năm C.  2.109 năm D.  2.1010 năm
  13. L Câu 42: Mạch RLC có và tần số thay đổi được. Khi f = f1 R2  C hoặc f = f2 thì mạch có cùng hệ số công suất. Biết f2 = 4f1. Tính hệ số công suất của mạch khi đó. A. cos  = 0.44 B. cos  = 0,5 C. cos  = = 0,55 D. cos  = 0,6. Câu 43: Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri : D + D-> n +X . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là và mD  0, 0024u . Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? mX  0, 0083u A. Tỏa 3,26 MeV năng lượng B.Thu 3,49 MeV năng lượng C . Tỏa 3,49 MeV năng lượng D. Không tính được vì không biết khối lượng các hạt Câu 44: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là thì máy phát ra sóng có 4,8 mm bước sóng , để máy phát ra sóng có bước sóng thì khoảng 240 m 300m cách giữa hai bản phải tăng thêm
  14. . . . D. 1,2 mm . A. B. C. 6,0 mm 7,5 mm 2,7 mm Câu 45: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là A. hạt quac và phản hạt của nó. B. hạt nơtrinô và phản hạt của nó. C. hạt elêctrôn và phản hạt của nó. D. hạt mêzôn và phản hạt của nó. Câu 46: Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay S=100 cm2 R  0, 45 đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ   100 rad / s xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông B  0,1T góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: A. 1,39 J . . . . B. C. D. 0,35 J 0,7 J 7J Câu 47: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. xảy ra một cách tự phát. B. biến đổi hạt nhân. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. Câu 48: . Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?
  15. A. Có tính định hướng cao B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính C. Có tính đơn sắc cao D. Có mật độ công suất lớn (cường độ mạnh) Câu 49: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là: A. 2,62.1029 hạt. B. 2,62.1025 hạt. C. 2,62.1015 hạt. D. 5,2.1020 hạt. Câu 50: Vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương có phương trình x1 = A1cos(5t + /6) (cm;s) và x2 = 6cos(5t + 2/3) (cm;s). Biết gia tốc cực đại của vật bằng 2,5 m/s2. Biên độ A1 có giá trị là A. 10 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
  16. Mã Câu Đáp đề hỏi án 126 1 B 126 2 A 126 3 D 126 4 A 126 5 C 126 6 B 126 7 D 126 8 C 126 9 A 126 10 B 126 11 C 126 12 C 126 13 A
  17. 126 14 A 126 15 D 126 16 B 126 17 B 126 18 A 126 19 A 126 20 A 126 21 C 126 22 D 126 23 D 126 24 D 126 25 C 126 26 C 126 27 B 126 28 B 126 29 C
  18. 126 30 B 126 31 B 126 32 D 126 33 D 126 34 C 126 35 A 126 36 A 126 37 B 126 38 D 126 39 C 126 40 D 126 41 D 126 42 C 126 43 A 126 44 C 126 45 B
  19. 126 46 D 126 47 A 126 48 A 126 49 B 126 50 B 126 51 B 126 52 A 126 53 D 126 54 A 126 55 A 126 56 A 126 57 B 126 58 D 126 59 C 126 60 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1