Câu 25.1 ghép ni dung ở cột bên trái với nội dung cột bên phải
1.Gia tốc hướng tâm
2.Trạng thái không trng lực trong tàu vũ 3.Trụ
bay vòng quanh trái đất
4.Địng luật keple 1
5.Định luật keple 2
6.Định luật keple 3
7.Lực hấp dẫn niutơn
a.Mỗi qu đạo hành tinh mt elip
b.Liên quan chặt chẽ đến sự đổi hướng
của chuyển động
c.Liên hệ giữa chu k và kích thước của
quỹ đạo
d.Mô t tốc độ chuyn động trên quỹ
đạo hàng tinh
e.Tỉ lệ nghịch với bình phương khang
cách
f.Trạng thái n bằng của lực hấp dẫn
lực quán tính li tâm
g.Có thsử dụng để đo khối lượng mặt
trời
Câu 25.2 :Đơn vị đo hằng số hấp dẫn:
A.Nm²/kg²
C.m/s²
B.Kgm/s²
D.Nm/s
Câu 25.3 : Chu kỳ quay của mt hành tinh xung quanh mặt trời
A.Phụ thuộc khối lượng hành tinh
B.Phụ thuộc bán kính trung nh quỹ đạo
C.Phụ thuộc vận tốc chuyển động trên quỹ đạo
D.Giống nhau ở mi hành tinh
Câu 25.4 : Một vệ tinh khối lượng 200kg bay vòng quanh trái đất trên quđạo tròn
bán kính 7,0.106 m g= 8,2 m/s , vận tốc vệ tinh là :
A.38m/s
C.7,6km/s
B.0,85km/s
D.7,9km/s
Câu 25.5 : Vệ tinh A có bán kính qu đạo lớn gấp 4 lần bán kính quỹ đạo của vệ tinh B .
Vận tốc vệ tinh A bằng :
A.Vb/4
C.2Vb
B.Vb/2
D.4Vb
Câu 25.6 : Một hành tinh của mặt trời khi lượng bẳng 4 lần trái đất bán kính qu
đạo bằng 3 lần bán kính qu đạo trái đất . Trên hành tinh đó trọng lượng ( N ) của mt
người 70 kg là :
A.300
C.900
B.700
D.1540
Câu 26.1 Đúng hay sai
1. Trong khí quyển càng lên cao áp suất càng tăng
2. Trong chất lng càng xuống thấp áp suất càng tăng
3. Áp lực chất lỏng ln tác dụng theo phương thng đứng , từ trên xuống
4. Hai điểm trong chất lng đựng hai bình khác nhau , nếu cùng trên mt mặt phẳng
ngang t áp suất tương ứng bằng nhau
5. Áp suất tại đáy mt bình đựng chất lng t lệ với khi lượng chất lng đựng trong
bình
6. Xét c tiết din cùng trên mặt phng ngang của các bình thông nhau đựng cùng một
chất lng , tiết diện nào càng lớn thì áp suất tương ứng càng lớn
7. Áp suất tại mt điểm trong chất lng chỉ phụ thuộc vào khoảng cách từ đim đó đến
mặt thoáng của chất lng và không phụ thuộc tiết diện nh đựng
Câu 26.2 Áp suất ở dáy mt nh đựng chất lỏng t không phụ thuộc
A. Gia tốc trng trường
B. Khi lượng riêng của chất lng
C. Chiều cao chất lng
D. Din tích mặt thoáng
Câu 27.1 . A dọc theo một dòng chảy ổn dịnh theo phương ngang của một chất lỏng
lí tưởng:
1. chổ nào vận tốc chy lớn t áp suất lớn.
2. chổ nào tiết diện lớn t áp suất ln.
3. chổ nào tiết diện nhỏ thì vận tốc lớn.
4. lưu lượng tuỳ thuộc vào tiết diện.
B. Dọc theo một dòng chảy ổn đnh của một chất lỏng lí tưởng:
5. chổ nào càng cao thì áp suất càng lớn.
6. chổ nào càng thấp t lưu lượng càng nhỏ.
Đúng hay sai ?
Câu 28.1. ghép nộI dung ở cột bên trái tương úng vờI nộI dung ở cột bên phải.
1. Nguyên tử , phân tử ở thể rắn
2. Nguyên tử , phân tử ở thlỏng
3. Nguyên tử , phân tử ở thể khí
4. Phân tử khí lí tưởng
5. Một lượng chất ở thể rắn
6. Một lượng chất lng
7. Một lượng chất thể khí
8. Chất khí tưởng
9. Tương tác giũa các phân tử chất lỏng và
chất rắn.
10. Tương tác giữa các phân tử khí
tưởng.
a. Chuyển động hoàn toàn hn độn.
b. Dao dộng xung quanh c vị tn bằng
cố định
c. Dao động xung quanh các vị tn bằng
không cố định.
d. Không có thể tích và hình dạng xác định
đ. Có thể tích xác định, hình dạng của nh
chứa.
e. Có thể tích và nh dạng xác định.
g. Có thể tích riêng không đáng kể so vi
thể tích bình chứa.
h. Có thể coi là những chất điểm.
i. Chỉ dáng kể khi va chạm.
k. Chỉ đáng kể khi các phân tử gần nhau.
29.1/ Ghép các khái niệm, đại lượng, định luật cột bên trái với nội dung tương ứng
ở cột bên phải.
1. Trạng thái của mt lượng khí
2. Qúa trình
3. Đẳng qúa trình
4. Quá trình đẳng nhiệt
5. Đường đẳng nhiệt
6. Đnh lut Bôi-Mariôt
7. Các thông số trạng thái của mt lượng
khí
a. Trong quá trình đẳng nhiệt áp suất
của một lượng khí t lệ với thể tích.
b. Được xác định bằng các thông số
p,V và T.
c. Sự chuyển từ trạng thái này sang
trạng thái khác.
d. Trong hệ tọa độ (p,V)là đường
hipebol.
e. Quá tnh trong đó nhiệt độ không
đổi.
f. Thể tích V, áp suất p nhiệt độ
tuyệt đi T.
g. Quá tnh trong đó có một thông số
trạng thái không đổi.
Đáp Án : 1-b ; 2-c ; 3-g ; 4-e ; 5-d ; 6-a ; 7-f
29.2/ Tập hợp ba thông s nào sau đây xác định trạng thái của mt lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng;
B. Áp suất, thch, nhiệt đ;
C. Thch, khối lượng, áp suất;
D. Áp suất, nhiệt độ,khi lượng.
Đáp Án : B
29.3/ Quá trình nào sao đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín;
B. Không khí trong quả bay khi bị phơi nắng,nóng lên nở ra làm căng
bóng;
C. Đun nóng khí trong mt xilanh, khí nở ra đẩy pittông chuyn động;
D. Cả ba quá tnh trên đều không phải là đẳng quá tnh.
Đáp Án : A
29.4/ Biểu thức nào sao đây là của định luật Bôilơ-Mariôt?
A. p1V2=p2V1
B. p/V=const;
C. pV=const
D. V/p=const
Đáp Án : C
Câu 29.5/ Đường nào sau đây không biểu diễn quá tnh đẳng nhiệt?
A B
P
O
V
P
V
C D
Đáp Án : B
Câu 31.1 : Ghép ni dung ở cộtn trái vi ni dung tương ứng ở cột bên phải
1.Phương trình trạng thái k lý tưởng
2.Định luật Bôilơ Mariôt
3.Định luật Gayluxac
4.Quá trình đẳng áp
5.Đường đẳng áp
6.Hệ số nở đẳng áp
Anh luật gần đúng
B.Đường thẳng kéo i đi qua gốc của hệ
tọa độ ( V, T )
C.V/T= const
D.Có độ lớn chung cho mi chất khí
Đ.Sự chuyn trạng thái của chất khí khi áp
suất không đổi
E.Thiết lập mi liên hệ giữa cba thông số
trạng thái của mt lượng khí
Câu 31.2 : ng thức nào sau đây không phù hợp phương tng trạng thái của k
tưởng
A.pV/T= const
B.pV1/T
B.p¹V¹/T¹=p²V²/T²
D.pT/V = const
Câu 31.3 : Công thức nào sau đây không phù hợp với định luật Gayluxac ?
A.V/T =const
C.V=Vo(1+1/273t)
B.V=1/T
D.V¹/T= V²/T²
Câu 31.4 : Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp ?
A
B
C
D
Câu 31.5 : Trong hiện tượng nào sau đây , cả ba thông số trạng thái của mt lượng k
c đnh đều thay đổi ?
A.Không khí bị nung nóng trong mt bình đựng kín
B.Không khí trong mt quả bóng bàn bị bóp bẹp
C.Không khí trong mt xilanh được nung nóng đẩy pitông dịch chuyển
D.Trong cả ba trường hợp trên
V
T
O
P
Câu V.1. Ghép khái niệm, định luật, phương trình ở cột bên trái với nội dung tương
ứng ở cột bên phải .
1. khí lí tưởng
a. Có đơn vị là J/mol K
2. Định luật Bôilơ-Mariôt
b. Có nhiệt đ 273K và áp suất 1,013.105Pa
3. Định luật Saclơ
c. pV=const
4. Địnhluật Gay Luyxac
d.
T
P
=const
5. Đường đẳng nhiệt
đ.
T
V
= const T
6. Đường đẳng tích
e. pV=
m
RT
7. Đường đẳng áp
g. n =
m
8. Phương trình Clapêrông
h. Có đơn vị là kg/mol
9. Phương trình Clapêng-
Menđelêep
i. Có giá trị là 22,4.10-3m3
10. Điều kin chuẩn
k. Các phân tử được coi là các chất đim và
chỉ tương tác khi va chạm .
11. Thể tích mol của chất khí ở điều
kiện chuẩn
l.
T
PV
= const
12. Số mol của mt lượng k
m.
13. Khi lượng mol
n.
V
O
T
T