BÀI 23 . ĐỘNG LƯNG.
ĐỊNH LUT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯNG
Câu 1 Động lượng được tính bng
A. N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s
Câu 2 Mt qủa bóng đang bay ngang với động lưng
p
thì đp vuông góc vào mt bc tưng thng
đứng, bay ngược tr lại theo phương vuông góc với bc tưng với cùng độ ln vn tốc. Độ biến thiên
động lượng ca qa bóng là : Chọn đáp án đúng.
A.
0
B.
p
C.
p
2
D.
p
2
Câu 3 Mt vt khối ng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khong thời gian 0,5s. Độ biến thiên động
ng ca vt trong khong thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 9,8 m/s2.
A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 4 Chn câu sai
A- Động lượng ca 1 vt trong h kín luôn không đổi
B - Động lượng ca 1 vt là đi lượng vectơ
C- Động lượng ca 1 vt có đ ln bng tích khi lưng và vn tc vt
D- Tổng động lượng ca h kín luôn không đi
Câu 5 Trong quá trình nào sau đây, động lưng ôtô bo toàn :
A-. Ô tô chuyển động tròn đều B. Ô tô tăng tốc
C. Ô tô gim tc D. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường dc có ma sát
Câu 6: Hai viên bi có khối lượng m1 , m2 đang chuyển động với vận tốc v1 , v2 đến va chạm đàn hối trực
diện vào nhau thì sau va chạm vận tốc của 2 viên bi là v’1 = v2 và v’2 = v1. Hai viên bi này có :
A. m1 = m2 ; B. m1 = 2m2 ; C. m1 và m2 bất kì : D. m2 = 2m1
Câu 7: Mt qu bóng có khi lưng 300 g va chm vào tưng và nảy ngưc tr li vi cùng vn tc.
Vn tc trưc va chm là +5 m/s. Biến thiên động lượng ca qu bóng là
A. -1,5 kgm/s. B. 1,5 kgm/s. C. -3 kgm/s. D. 3 kgm/s.
Câu 8: Tìm động lượng ca h hai vt có khối lượng m1 = 1,5 kg m2 = 0,5 kg chuyển động vi vn
tc v1 = 2 m/s và v2 = 6 m/s trong trưng hp hai vn tc.
A. Cùng chiu. B.Ngược chiu C.Vuông góc. D. Hp vi nhau mt góc 300
Câu 9: Mt khu súng có khi lưng 5 kg bn ra một viên đạn theo phương ngang có khối lưng 10 g
vi vn tc 600 m/s. Khi viên đn thoát ra khi nòng súng thì vn tc git lùi ca súng là
A. 12 cm/s B. 1,2 m/s C. 12 m/s D. 1,2 cm/s
BÀI 24 : CÔNG VÀ CÔNG SUT
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công sut ?
A. J.s B. W C. N.m/s D. HP
Câu 2 Chọn câu đúng
A. Lc là đi lượng véc tơ, nên công cũng là mt đi lượng véc tơ.
B. Trong chuyển đng tròn, lc hưng tâm thc hin công vì có hai yếu t: Lc tác dụng và độ di
ca vt chu tác dng lc.
C. Công ca lc là đại lượng vô hướng và có giá tr đại s.
D. Khi mt vt chuyển động thẳng đều, các lc tác dng lên vt không thc hin công.
Câu 3 Mt lc
F
không đổi liên tc kéo mt vt chuyển động vi vn tc
v
theo hưng ca
F
. Công sut ca lc
F
A. Fvt B. Fv C. Ft D. Fv2
Câu 4 Trong chuyển động tròn chm dn đu, lực hướng tâm :
A.Sinh công dương B. Sinh công âm
C.Không sinh công D.Có sinh công
Câu 5. Công sut do hai lc sinh ra bằng nhau ,như vậy trong cùng thi gian t ;
A. Hai lc có đ ln bng nhau. B. Góc ca hai lc hp bởi phương dịch chuyn bng nhau.
C. Hai lực đã sinh công bằng nhau. D. C 3 đều đúng
Câu 6. Công sut đưc xác đnh bng
A. Giá tr công có kh năng thực hin. B. Công thc hin trong một đơn vị thi gian.
C. Công thc hin trên một đơn vị độ dài. D. Tích ca công và thi gian thc hin công.
Câu 7. Công sut ca mt ngưi kéo một thùng nước chuyển động đu khi lưng 15 kg t giếng sâu 6
m lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là
A. 90 W. B. 45 W. C. 15 W. D. 4,5 W.
Câu 8. Trong chuyển động tròn nhanh dn đều, lc hưng tâm
A. Có sinh công. B. Sinh công dương. C. Không sinh công. D. Sinh công âm.
Câu 9. . Chn câu sai Công ca lc:
A. Là đi lượng vô hướng. B. Có giá tr đại s.
C . Đưc tính bng biu thc. F.S.cos D. Luôn luôn dương.
Câu 10. .Chn câu tr li sai. Công suất có đơn vị là:
A. Oát (w) B. Kilôoát (kw) C. Kilôoát gi (kwh) D. Mã lc
BÀI 25 . ĐỘNG NĂNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1) Câu nào sai trong các câu sau ? Động năng của vật không đổi khi vt (sgk)
A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động vi gia tốc không đổi.
C.chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều.
2) Động năng ca mt vật tăng khi (sgk)
A. gia tc ca vt a> 0 B. vn tc ca vt v> 0
C. các lc tác dng lên vật sinh công dương. D. gia tốc ca vt tăng.
3) Mt vt trọng lượng 1 N có động năng 1 J. Lấy g= 10 m/s2. Khi đó vn tc ca vt bng bao nhiêu
? Chọn đáp án đúng. (sgk)
A. 0,45 m/s B. 1 m/s C. 1,4 m/s D. 4,4 m/s
4) Mt ôtô có khi lưng 1000 kg chuyn đng vi vn tốc 80 km/h. Động năng của ôtô có giá tr nào
sau đây ?
A. 2,52.104 J B. 2,47.105 J C. 2,42.106 J D. 3,2.106 J
5) . Chn câu sai :
A . Động năng của mt vt t l vi vn tc ca vật. B . Công âm làm động năng giảm.
C . Khi vt chuyển động thẳng đều thì động năng không đổi.
D . Động năng có thể biến thành các dạng năng lượng khác.
6) . Khi vn tc ca mt vật tăng gấp đôi thì
A. Gia tc ca vật tăng gấp đôi. B. Động lượng ca vật tăng gấp đôi.
C. Động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
7) Mt qu bóng đưc ném vi vn tốc ban đầu xác định. B qua sc cản không khí. Đại lưng nào
không đổi khi qu bóng bay?
A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Gia tc.
8) Động năng của vt s gim khi vt chuyển động
A. Thẳng đều. B. Tròn đều. C. Chm dần đều. D. Nhanh dần đều.
9) . Mt qu bóng đưc ném lên cao, vn tốc ban đầu hp với phương thẳng đứng mt góc . Đại lưng
nào sau đây thay đổi trong sut c quá trình chuyển động?
A. Khi lưng ca vt. B. Gia tc ca vt. C. Động năng của vt. D. Nhit đ ca vt.
10) Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hưng, có th ơng hoặc bng không.
C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bng không.
11) Công thc nào sau đây th hin mi liên h gia động lượng và động năng?
A. . B. . C. . D. Wđ = 2mp2.
12) Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển đng vi vn tốc 72 km/h. Động năng
ca người đó với ô tô là:
A. 129,6 kJ. B. 10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ.
2
2
d
p
Wm
=
2
2
d
P
Wm
=
2
2
d
m
Wp
=
BÀI 26 . TH NĂNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi mt vt t độ cao z, vi cùng vn tc đu, bay xung đt theo những con đưng khác
nhau thì(sgk) . Hãy chn câu sai.
A. Đ ln vn tc chm đt bng nhau. B. Thi gian rơi bng nhau.
C. Công ca trng lc bng nhau. D. Gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 2: Mt vt khối lượng 1 kg có thế năng 1 J đối vi mt đt. Ly g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật độ cao
bng bao nhiêu ?
A. 0,102 m B. 1 m C. 9,8 m D. 32 m
Câu 3(*) Mt vt khối lượng m gắn vào đu mt lò xo đàn hi có đ cng k, đu kia ca lò xo c
định. Khi lò xo b nén li mt đoạn ∆l ( ∆l < 0 ) thì thế năng đàn hồi bng bao nhiêu ? (sgk)
A. +
k ( ∆l )2 B.
k ( ∆l ) C. -
k ( ∆l ) D. -
2
1
k ( ∆l )2
Câu 4:Chọn câu đúng về thế năng ;
A. Thế năng có được là do tương tác giữa các vât hoc các phn khác nhau ca vt.
B. Thế năng phụ thuc khang cách gia các vật tương tác.
C. Mt vt không chuyển động vn có ththế năng. D.Cả 3 đều đúng
Câu 5 Công ca trng lc có đặc điểm:
A. Ph thuc gia tc trng lực nơi vật rơi. B. Ph thuc hình dng ca qu đạo rơi.
C. Luôn luôn có giá tr dương. D.Có đủ 3 đặc đim trên.
Câu 6 Công ca trng lc
A. Bng tích ca khối lượng vi gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quĩ đạo.
B. Ph thuc vào hình dạng và kích thước đường đi.
C. Ch ph thuc vào v trí đu và v trí cuối đường đi.
D. Không ph thuc vào khi lưng ca vt di chuyn.
Câu 7 (*) Cho một xo đàn hồi nm ngang trạng thái ban đầu không b biến dng. Khi tác dng mt
lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy giãn được 2cm. Tính giá tr thế năng đàn hồi ca
xo. A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J. D. 0,05J
Câu 8 (*)Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo giãn vi đ dài l1 = 14cm. Hi thế năng lò
xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m.
A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J.
Câu 9 . Mt người đứng yên trong thang máy và thang máy đi lên vi vn tốc không đổi. Ly mt đt
làm gc thế năng thì
A. Thế năng của ngưi gim và động năng tăng .B. Thế năng của người giảm và động năng không đổi.
C. Thế năng của ngưi tăng và động năng giảm. D. Thế năng của ngưi tăng và động năng không đổi.
BÀI 27 CƠ NĂNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 Cơ năng là một đại lưng(sgk)
A. Luôn luôn dương. B. Luôn luôn dương hoc bng không.
C. Có th dương, âm hoặc bng không. D. Luôn luôn khác không.
Câu 2 Mt vt nh đưc ném lên t một đim M phía trên mt đt, vt lên tới điểm N thì dừng và rơi
xung. B qua sc cn ca không khí. Chn đáp án đúng.Trong quá trình MN (sgk)
A. động năng tăng B. thế năng giảm C. cơ năng cực đi ti N D. cơ năng không đi .
Câu 3 T điểm M ( có độ cao so vi mặt đất bng 0,8 m) ném lên mt vt vi vn tốc đầu 2 m/s. Biết
khi lưng ca vt bng 0,5 kg. Ly g = 10 m/s2. Cơ năng ca vt bng bao nhiêu. (sgk)
A. 4 J B. 1 J C. 5 J D. 8 J
Câu 4 Cơ năng của vt ch chu tác dng ca trng lc hay lực đàn hồi ( hoc c hai). Chn câu sai.
A. Đơn vị cơ năng là đơn vị ca công.
B. Cơ năng của vt là đi lưng bo tòan.
C. Khi thế năng tăng thì động năng phải gim.
D.Khi thế năng trọng lc tăng thì thê năng đàn hi phi gim.
Câu 5 Độ biến thiên cơ năng của vt bng :
A. Đ biến thiên ca động năng B. Độ biến thiên ca thế năng
C.Công ca các lc khác vi trng lc và lực đàn hồi. D. Công ca tt c các lc đt vào vt.
Câu 6 Mt vt đưc ném thẳng đứng lên cao t mt đt vi vn tc 6 m/s, b qua sc cn không khí, ly
g = 10 m/s2. V trí mà thế năng bằng động năng có độ cao
A. 0,9 m. B. 1,8 m. C. 3 m. D. 5 m.
Câu 7 Mt vt đưc ném thẳng đứng t mt đt lên cao vi vt tc 8 m/s, b qua sc cn không khí, ly
g = 10 m/s2. Độ cao cc đi mà vật đạt đưc là
A. 80 m. B. 0,8 m. C. 3,2 m. D. 6,4 m.
Câu 8 Mt vt có khối lượng 400g được th rơi tự do t độ cao 20m so vi mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau
khi rơi được 12m động năng của vt bng :
A. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J
Câu 9 Mt ngưi nng 650N th mình rơi tự do t cu nhy độ cao 10m xuống nước. Cho g = 10 m/s2.
Tính vn tc ca người đó độ cao 5m và khi chm nưc
A. 8 m/s; 12,2 m/s B. 5 m/s; 10 m/s C. 8 m/s; 11,6 m/s D. 10 m/s; 14,14 m/s