intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế" dành cho các em học sinh lớp 10 tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm làm bài thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế

  1. TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TỔ: VẬT LÝ- KTCN Môn: Vật lý 10 - Năm học 2022- 2023 I. NỘI DUNG TRỌNG TÂM * CHƯƠNG 3. Động lực học 1. Mômen lực- Cân bằng vật rắn - Viết được công thức tính mômen lực và nêu được đơn vị đo mômen lực. 2. Thực hành: Tổng hợp lực - Nhận biết được các dụng cụ đo và các thao tác về thực hành bài tổng hợp lực. * CHƯƠNG 4. Năng lượng- Công- Công suất 1. Năng lượng. Công cơ học -Biết được các dạng năng lượng và quá trình chuyển hoá năng lượng. - Biết được đơn vị đo công. - Xác định được vai trò của lực sinh công đối với chuyển động của vật bị lực này tác dụng: Công kéo, công cản. -Tính được công trong trường hợp đơn giản. 2. Công suất - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính công suất. - Biết được đơn vị đo công suất. - Tính được công suất trong một số trường hợp đơn giản. - Vận dụng liên hệ giữa công suất, lực và vận tốc. 3. Động năng; Thế năng - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính động năng. Nêu được đơn vị đo động năng. - Phát biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của một vật và viết được công thức tính thế năng này. - Nêu được đơn vị đo thế năng. - Tính được động năng và thế năng của vật trong một số trường hợp đơn giản. 4. Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng. - Phát biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu thức của cơ năng - Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng và viết được hệ thức của định luật này. - Xác định được cơ năng của một vật. - Phân tích được sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng - Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toán chuyển động của một vật. 5. Hiệu suất - Biết được năng lượng có ích, năng lượng hao phí. - Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính hiệu suất. * CHƯƠNG 5. Động lượng 1. Động lượng - Trình bày được định nghĩa, viết công thức và đơn vị đo động lượng - Tính được động lượng của vật trong trường hợp đơn giản. 2. Định luật bảo toàn động lượng - Trình bày được khái niệm hệ kín, nhận biết được hệ kín. - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật hay nhiều vật.
  2. - Áp dụng định luật bảo toàn động lượng để giải các bài tập ở mức độ vận dụng cao. * CHƯƠNG 6. Chuyển động tròn đều 1. Động học của chuyển động tròn đều - Định nghĩa được chuyển động tròn đều, nhận biết một số chuyển động tròn đều trong thực tế. - Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều. - Viết được công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc. - Xác định được các đặc điểm của vectơ vận tốc và vecto gia tốc trong chuyển động tròn đều. - Vận dụng được các công thức của chuyển động tròn đều. 2. Gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm - Nêu được công thức tính lực hướng tâm, nhận biết một số đặc điểm của lực hướng tâm. - Nhận biết được một số lực đóng vai trò lực hướng tâm. - Vận dụng công thức tính lực hướng tâm để giải một số bài tập trong thực tế. II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3. ĐỘNG LỰC HỌC Câu 1. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 2: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M = Fd . B. M = . C. = . D. F1d1 = F2 d2 . d d1 d 2 Câu 3: Đơn vị của mômen lực được tính bằng A. N.m. B. N/m. C. J.m. D. m/N. Câu 4: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 5: Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét? A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11 N. D. 11 Nm. Câu 6: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. Câu 7: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m). C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. luôn có giá trị âm. Câu 8: Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi  là góc hợp bởi F1 và F2 và F = F1 + F2 . Nếu F = F12 + F22 thì A.  = 00 B.  = 900 C.  = 1800 D. 0<  < 900 Câu 9: Dụng cụ nào không có trong bộ thí nghiệm xác định hợp lực 2 lực có giá đồng quy A. Cổng quang điện B. Lực kế C. Bảng thép D. quả nặng Câu 10: Bước nào không có trong việc xác định hợp lực 2 lực song song A. đo thời gian chuyển động B. ghi số chỉ 2 lực kế
  3. C. đo khoảng cách các giá của lực D. ghi giá trị lực tổng hợp CHƯƠNG 4. NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng? A. Năng lượng là một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng luôn là một đại lượng bảo toàn. D. Trong hệ SI, đơn vị của năng lượng là calo. Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. nhiệt năng. B. động năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 3: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Quạt điện. B. Máy giặt. C. Bàn là. D. Máy sấy tóc. Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. N/m. B. cal. C. N/s. D. kg.m2 /s. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực? A. Công là đại lượng vô hướng. B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển. C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi. D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vecto lực tác dụng lên vecto độ dịch chuyển. Câu 6: Chọn câu Sai. A. Công của lực cản âm vì 900 <  < 1800. B. Công của lực phát động dương vì 900 >  > 00. C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không. Câu 7: Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian B. lực và quãng đường đi được. C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. lực và vận tốc. Câu 8: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc  , biểu thức tính công của lực là A. A = Fscos  . B. A = Fs. C. A = Fssin  . D. A = Fstan  . Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công? A. J. B. W.s. C. N/m. D. N.m. Câu 10: Công cơ học là đại lượng A. véctơ. B. vô hướng. C. luôn dương. D. không âm. Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công? A. vật đang rơi tự do B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang. C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng. D. vật đang chuyển động ném ngang. Câu 12: Đơn vị của công suất A. J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. Câu 13: Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. Câu 14: Chọn phát biểu sai?. Công suất của một lực A. là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh công của lực đó. C. đo bằng N / ms . D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m. Câu 15: 1Wh bằng A. 3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV. Câu 16: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là
  4. A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. Câu 17: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N. Câu 18: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000 J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1s. B. 10 s. C. 100 s. D. 1000 s. Câu 19: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này A. 4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW. Câu 20: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW Câu 21: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s2 trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng A. 5,82.104W. B. 4,82.104W. C. 2,53.104W. D. 4,53.104W. Câu 22. Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu C. Là đại lượng vô hướng, không âm. D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật. Câu 23. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là mv 2 vm2 A. mv 2 B. C. vm 2 D. 2 2 Câu 24. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. kg. m2/s2. C. N. m. D. N. s. Câu 25. Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng? A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng. C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn. D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. Câu 26. Câu nào sau đây là sai?. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 27. Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường. A. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí đầu và tại vị trí cuối. B. Trọng lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp C. Trọng lực sinh công dương khi đưa vật từ thấp lên cao. D. Công của trọng lực đi theo đường thẳng nối hai điểm đầu và cuối bao giờ cũng nhỏ hơn đi theo đường gấp khúc giữa hai điểm đó. Câu 28. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. động năng của vật. C. độ cao của vật. D. gia tốc trọng trường. Câu 29. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần. C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần. Câu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường. A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz. D. Khi tính thế năng trọng tường, có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.
  5. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường? A. Luôn có giá trị dương. B. Tỉ lệ với khối lượng của vật. C. Hơn kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác nhau. D. Có giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng. Câu 32. Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt. Câu 33. Cơ năng là A. đại lượng véc tơ. B. đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0. C. đại lượng vô hướng luôn luôn dương. D. đại lượng vô hướng có giá trị đại số. Câu 34. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h trong trọng trường ở độ cao z = 5m so với mốc thế năng chọn là mặt đất, lấy g = 10m / s 2 . Cơ năng của vật bằng A. 352 J. B. 325 J. C. 532 J. D. 523 J. Câu 35. Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới. A. 8,0 J. B. 10,4J. C. 4, 0J. D. 16 J. Câu 36. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động. A. 10kJ. B. 12,5kJ. C. 15kJ. D. 17,5kJ. Câu 37. Một vật có khối lượng 400 g được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10m / s 2 . Sau khi rơi được 12 m động năng của vật bằng A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J. Câu 38. Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2, Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng? A. 10m; 2m B. 5m; 3m C. 2,5m; 4m. D. 2m; 4m Câu 39. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A. H > 1. B. H = 1. C. H < 1. D. 0  H  1 Câu 40. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. CHƯƠNG 5. ĐỘNG LƯỢNG Câu 1. Đơn vị của động lượng bằng A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s. Câu 2. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. D. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. Câu 3. Chọn câu phát biểu sai? A. Động lượng là một đại lượng véctơ. B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương.
  6. Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng nhất? A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn. B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn. C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn. D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn. Câu 5. Véc tơ động lượng là véc tơ A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 6. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 8. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có A.có cùng động năng và cùng động lượng. B. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau. C. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau. D. cả động năng và động lượng đều không giống nhau. Câu 9. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật? A. p = m.Wd . B. p = m.Wd . C. p = 2.m.Wd . D. p = 2.m.Wd . Câu 10. Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập. Câu 11. Chuyển động bằng phản lực tuân theo A. định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niu-tơn. C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Niu-tơn. Câu 12. Sở dĩ khi bắn súng trường (quan sát hình ảnh) các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm. C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực. Câu 13. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá là A. p = 360 kg.m/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s. D. p = 100 kg.km/h. Câu 14. Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là A. 10 N.s. B. 200 N.s. C. 100 N.s. D. 20 N.s. Câu 15. Một quả bóng có khối lượng m đang bay ngang với tốc độ v thì đập vào một bức tường rồi bật trở lại với cùng tốc độ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của bóng. Xung lượng của lực gây ra bởi tường lên quả bóng là A. mv. B. – mv. C. 2mv. D. – 2mv. Câu 16. Một quả bóng khối lương 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 4,5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3,5 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng
  7. A. 2 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 1,25 kg.m/s. D. 0,75 kg.m/s. Câu 17. Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng 1 của vật sau chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng 4 A. 20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 10 2 kg.m/s. D. 5 2 kg.m/s. Câu 18. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có:     A. m1v1 = (m1 + m2 )v 2 . B. m1v1 = −m2 v 2 .    1  C. m1v1 = m2 v 2 . D. m1 v1 = (m1 + m 2 )v 2 . 2 Câu 19. Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m1 = 8kg; m2 = 4kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 225m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm độ lớn vận tốc của mảnh lớn. A. 165,8 m/s. B. 201,6 m/s. C. 187,5 m/s. D. 234,1 m/s. Câu 20. Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh 1 bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh 1 là A. 200 m/s. B. 600 m/s. C. 300 m/s. D. 500 m/s. Câu 21. Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với vận tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thì vận tốc giật của súng là A. 1,2 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 12 cm/s. D. 12 m/s. Câu 22. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là: A. 6m/s. B. 7m/s. C. 10m/s. D. 12m/s. CHƯƠNG 6: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Câu 1. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ. C. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. Câu 2. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh. B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân. C. Chuyển động của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều. D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 3. Chuyển động tròn đều có A. vectơ vận tốc không đổi. B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động. Câu 4. Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều? 2 r 2 r 2 A. f = . B. T = . C. v = .r D.  = v v T Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều, A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ lớn hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn. D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Câu 6. Để chuyển đổi đơn vị số đo một góc từ rad (radian) sang độ và ngược lại, từ độ sang rad, hệ thức nào sau đây không đúng?
  8. 1800 1800  1800   1800  A.  = 0 . rad B. 60 = 0 . rad C. 45 = 0 . rad D. rad = . rad   3  8 2  2 Câu 7. Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất. B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định. C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh). D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây. Câu 8. Chọn câu sai: chuyển động tròn đều có A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi. C. quỹ đạo là đường tròn. D. tốc độ dài không đổi. Câu 9. Chu kì trong chuyển động tròn đều là A. thời gian vật chuyển động. B. số vòng vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi được một vòng. D. thời gian vật di chuyển. Câu 10. Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc và chu kì quay?  2 2  2 A. v = ωR = 2πTR. B. v = = R. C. v = R = R. D. v = = R T T R TR Câu 11. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là 2 A.  = ;  = 2f . B.  = 2T ;  = 2f . T 2 2 2 C.  = 2T ;  = . D.  = ; = . f T f Câu 12. Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/ phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là A. 1 s; 6,28 m/s. B. 1 s; 2 m/s. C. 3,14 s; 1 m/s. D. 6,28 s; 3,14 m/s. Câu 13. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính của Trái Dất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút. C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút. Câu 14. Hai điểm A và B trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20 cm. Điểm A ở phía ngoài có tốc độ vA = 0,6 m / s , còn điểm B có vB = 0, 2 m / s . Tốc độ góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là A. 2 rad/s; 10 cm. B. 3 rad/s; 30 cm. C. 1 rad/s; 20 cm. D. 4 rad/s; 40 cm. Câu 15. Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều. A. Có độ lớn bằng 0. B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo. C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc. Câu 16. Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. v2 B. Độ lớn của gia tốc a = , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo. R C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm. Phát biểu nào sau đây là đúng? Câu 17. Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
  9. B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc. Câu 18. Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc  . Biểu thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc  và bán kính r là a a A. a = r . B.  = . C.  = D. a =  r 2 r r Câu 19. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2. Câu 20. Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm aht = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động đó là A. 8 ( s). B. 6 ( s ). C. 12 ( s). D. 10 ( s). Câu 21. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính của Trái Đất là 6380 km. Tốc độ và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là A. 7 792 m/s; 9,062 m/s2. B. 7 651 m/s; 8,120 m/s2. C. 6 800 m/s; 7,892 m/s2. D. 7 902 m/s; 8,960 m/s2. Câu 22. Một chất điểm M thực hiện chuyển động tròn đều như hình. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. A là vectơ vận tốc, B là vectơ gia tốc. B. B là vectơ vận tốc, A là vectơ gia tốc. C. B là vectơ vận tốc, D là vectơ gia tốc. A. C là vectơ vận tốc, D là vectơ gia tốc. Câu 23. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 5 cm, kim phút dài 6 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173. B. 181. C. 691. D. 120. Câu 24. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ góc không đổi. C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 25. Khi vật chuyển động tròn đều thì A. vectơ gia tốc không đổi. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm. III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1. Một ô tô có khối lượng 2 tấn khởi hành từ A và chuyển động nhanh dần đều về B trên một đường thẳng nằm ngang. Biết quãng đường AB dài 450 m và vận tốc của ô tô khi đến B là 54km/h. Cho hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,4. Lấy g = 10 m/s2. Tìm: a. Công và công suất của động cơ trong khoảng thời gian đó. b. Động lượng của xe tại B. c. Độ biến thiên động lượng của ô tô, từ đó suy ra thời gian ô tô chuyển động từ A đến B. Câu 2. Một sợi dây dài 2 m khối lượng không đáng kể, không dãn, một đầu cố định một đầu buộc vào hòn đá khối lượng 500 g. Quay dây sao cho hòn đá chuyển động tròn đều trên mặt phẳng nằm ngang có bán kính quỹ đạo là R. Hòn đá quay với tốc độ 30 vòng trong 1 phút. Lấy g = 9, 8 m / s2 và 2 = 10 . Tính: a) Lực căng của sợi dây. b) Góc nghiêng tạo bởi phương của sợi dây và phương thẳng đứng.
  10. Câu 3. Một vật khối lượng m1 = 500 g chuyển động với vận tốc v1= 3 m/s tới va chạm mềm với vật thứ hai đang đứng yên có khối lượng m2 = 1 kg. Tính phần động năng hao hụt do va chạm (đã chuyển hoá thành nhiệt và các dạng năng lượng khác). Câu 4. Một viên đạn khối lượng m = 10 g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v0 va chạm mềm với túi cát khối lượng M = 1 kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm túi cát chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8 m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s2. Tính giá trị vận tốc v0. Câu 5. Một ô tô có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng lên có bán kính cong 50 m với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Tính áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa cầu). Câu 6. Vật có khối lượng m = 200 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc đầu v0 = 30 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. a) Tính cơ năng của vật. b) Tìm độ cao lớn nhất mà vật lên đến được. c) Khi động năng bằng với thế năng thì vật có vận tốc và độ cao bao nhiêu ? Câu 7. Trái Đất có bán kính là 6400 km. Ở độ cao 400 km so với mặt đất có Vệ Tinh nhân tạo ISS bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo tròn. Cho biết chu kỳ quay quanh Trái Đất của vệ tinh là 92 phút. a) Tính tốc độ góc, vận tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm của Vệ Tinh ISS. b) Tính lực hướng tâm tác dụng vào vệ tinh. Câu 8. Một khẩu súng có khối lượng 4kg bắn ra viên đạn có khối lượng 20g. Khi viên đạn ra khỏi nòng súng thì có vận tốc là 600m/s. Khi đó súng bị giật lùi với vận tốc v có độ lớn là bao nhiêu? Câu 9: Một viên đạn đang bay theo phương ngang với tốc độ 200 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng m1 = 5kg và m2 = 10kg . Mảnh nhỏ bay lên trên theo phương thẳng đứng với tốc độ 346 m/s. Hỏi mảnh to bay theo phương nào, với tốc độ bao nhiêu ? Bỏ qua sức cản không khí.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1