ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
<br />
ĐỀ 4<br />
<br />
MÔN: VẬT LÝ 10<br />
Thời gian: 60phút<br />
<br />
I. Lí thuyết:<br />
Câu 1: Định nghĩa và nêu đặc điểm của sự rơi tự do. Viết công thức tính vận tốc<br />
và quãng đường đi được của sự rơi tự do.<br />
(1,5đ)<br />
Câu 2: Viết công thức cộng vận tốc, công thức tính độ lớn vận tốc trong trường<br />
hợp các chuyển động cùng phương, cùng chiều.<br />
(1đ)<br />
Câu 3: Phát biểu định luật II Niu-tơn, viết biểu thức. (Nêu tên đại lượng, đơn vị).<br />
(1,5đ)<br />
Câu 4: Phát biểu qui tắc momen lực.<br />
(1đ)<br />
II. Bài tốn:<br />
Câu 5: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Tính thời gian<br />
rơi của vật. (1đ)<br />
Câu 6: Một lực không đổi tác dụng vào vật có khối lượng 10kg, làm vận tốc của<br />
vật tăng dần từ 4m/s đến 12m/s trong thời gian 4s. Tính gia tốc của vật và hợp lực<br />
tác dụng lên vật.<br />
(1,5đ)<br />
Câu 7: Treo một vật có khối lượng m = 200g vào một lò xo làm lò xo dãn ra 2cm.<br />
Tính độ cứng k của lò xo, lấy g = 10m/s2 .<br />
(1,5đ)<br />
Câu 8: Cho thanh AB đồng chất, biết AB = 0,9m, đầu A treo một vật có trọng<br />
lượng P1 = 100N, điểm treo của thanh cách A là OA = 0,3m. Hỏi ở đầu B phải treo<br />
vật có trọng lượng P2 bằng bao nhiêu để thanh thăng bằng? Bỏ qua trọng lượng của<br />
thanh.<br />
(1đ)<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
CÂU ĐÁP ÁN<br />
1<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
- Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
- Có phương thẳng đứng.<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
- Có chiều từ trên xuống.<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
- Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
- Công thức tính vận tốc rơi: v = gt<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
- Công thức tính quãng đường đi: s h gt 2<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
- Công thức cộng vận tốc:<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
v1,3 v1,2 v2,3<br />
<br />
- Công thức tính độ lớn trong trường hợp các vận tốc cùng<br />
phương cùng chiều:<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
v13 v12 v23<br />
<br />
3<br />
<br />
- Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ<br />
lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với<br />
khối lượng của vật.<br />
- Biểu thức: a <br />
<br />
F<br />
hay F ma<br />
m<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
F: Lực hay hợp lực (N)<br />
m: Khối lượng (kg)<br />
a: Gia tốc (m/s2)<br />
4<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Qui tắc momen lực: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
trạng thái cân bằng, thì tổng các momen lực có xu hướng làm<br />
vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực<br />
có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.<br />
5<br />
<br />
h<br />
<br />
1đ<br />
0.25đ<br />
<br />
1 2<br />
gt<br />
2<br />
<br />
t <br />
<br />
2h<br />
g<br />
<br />
t <br />
<br />
2.20<br />
2s<br />
10<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
6<br />
<br />
a<br />
<br />
v2 v1 12 4 8<br />
<br />
2m / s 2<br />
t t0<br />
4<br />
4<br />
<br />
F ma 10.2 20N<br />
<br />
7<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Khi hệ cân bằng ta có: Fdh P mg<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
k./ l / mg<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
k <br />
<br />
8<br />
<br />
1đ<br />
<br />
mg<br />
0, 2.10<br />
<br />
100 N / m<br />
/ l /<br />
0, 02<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Khi hệ cân bằng ta có: P1.0 A P2 .0B<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
Với: OB = AB – OA = 0,9 – 0,3 = 0,6m<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
P2 <br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
P1.0 A 100.0,3<br />
<br />
50 N<br />
0B<br />
0, 6<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Page 3<br />
<br />