intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

74
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kì thi HK 1 là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 Mã đề 896 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN LỚP 12 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề Thi gồm 06 trang. ——————— (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi  896 ̣ ́ y = log 2 x − 2 x − 3  là: ́ ̣ D cua ham sô:  Câu 1: Tâp xac đinh  ̉ ̀ 2 ( ) A.  D = [ −1;3] B.  D = ( −1;3) C.  D = ( −�; −1) �( 3; +�) D.  D = ( −�; −1] �[ 3; +�) ( ) Câu 2: Giá trị của tham số  m  để hàm số  y = x − mx + 2m − 3 x − 3   đạt cực đại tại  x = 1là: 3 2 A.  m = 3 . B.  m > 3 C.  m 3 D.  m < 3 Câu 3: Cho hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên  ( 0;1) B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ( −1;0 ) C. Hàm số đã cho đồng biến trên  [ 0;1] D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ( 0;1) Câu 4: Giá trị của m để phương trình  x 3 + 3 x 2 − 9 x + m = 0   có 3 nghiệm phân biệt là: A.  m 0 B.  −5 m 27 C.  −5 < m < 27 D.  −27 < m < 5 Câu 5: Hàm số  y = x3 − 3 x 2 + 3 x − 4  có bao nhiêu cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Số nghiệm của phương trình  log 3 x + log 3 ( x + 2) = 1  là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số  y = log 2 ( 2 x + 1)  . 1 2 2 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = 2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 ( 2 x + 1) ln 2 Câu 8: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? 200 A.  y = − x 3 + 3x 2 − 2 B.  y = − x 3 + 3x 2 − 1 C.  y = x 3 − 3x 2 − 1 D.  y = − x 3 − 3x − 2 ( ) e Câu 9: Cho hàm số:  y = x + 3 − 6 5− x  gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào sau  đây đúng? A.  D = ( −3; + ) B.  D = −3; + ( ) \ { 5} −3;5� C.  D �� � � D.  D � −3;5( ) 1 3 Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = x − 2x 2 + 3x − 4  trên đoạn  � 1;5� � � là: 3 10 10 8 A.  −4 B.  C.  − D.  3 3 3                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 896
  2. Câu 11:  Tìm tất cả  các giá trị  của  m  để  đồ  thị  hàm số   y = x 4 + 2mx 2 − 2m + 1   đi qua điểm  N ( −2;0 ) 3 17 17 5 A.  B.  − C.  D.  2 6 6 2 Câu 12: Cho hàm số  y = x 3 − 3x 2 − 2 . Gọi  a, b  lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của  hàm số đó. Giá trị của  2a2 + b  bằng: A.  2. B.  4. C.  −8. D.  −2. Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ  tâm O của  a đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là  . Thể tích của khối nón đỉnh S đáy  2 là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: 4πa 3 2πa 3 4πa 3 4πa 3 A.  B.  C.  D.  27 3 9 3 Câu 14: Hình nón có đường sinh  l = 2a   và hợp với đáy góc  α = 60 . Diện tích toàn phần của  0 hình nón bằng: A.  πa 2 B.  4πa 2 C.  3πa 2 D.  2πa 2 Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang: x2 − x x −2 x+2 4 − x2 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x +2 x +1 x −2 x +1 3 −2 Câu 16: Cho  m > 0 . Biểu thức  m . �1� � �  bằng: 3 �m � A.  m 2 3 − 3 B.  m 2 C.  m2 3 −2 D.  m −2 Câu 17: Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ  thị hàm số   y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Diện tích của tam  giác ABC bằng: A. 1 B.  2 2 C.  2 D. 2 Câu 18:  Một  chất điểm chuyển động theo quy luật   S = 6t 2 − t 3   vận tốc  v  (m/s) của chuyển  động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng: A. 4 (s) B. 12 (s) C. 2 (s) D. 6 (s) 1 3 Câu 19: Tìm m lớn nhất để hàm số  y = x − mx 2 + (4m − 3) x + 2017  đồng biến trên  ᄀ ? 3 A. m = 0. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 2. Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây 3 A.  y = x 4 − 8 x 2 + 1 B.  y = x − 3 x 2 + 1 C.  y = − x 4 + 8 x 2 + 1 D.  y = − x 3 + 3 x 2 + 1 Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ? A.  y = x 3 − 3 x + 1 B.  y = 2 x 4 + x 2 C.  y = x 3 + 2 D.  y = tan x                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 896
  3. ( ) Câu 22: Biết đồ thị  hàm số   y = x 3 − 2x 2 + ax + b   có điểm cực trị là  A 1;3 . Khi đó giá trị  của  4a − b  bằng: A. 3. B. 4. C.  1 . D. 2. Câu 23:  Cho lăng trụ  đứng  ABC.A’B’C’  có đáy là tam giác vuông tại  A,  AC=a,   ᄀACB = 600 .  Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc  300 . Tính thể  tích của khối lăng trụ theo a 2a 3 6 a3 6 4a 3 6 A.  B.  C.  D.  a 3 6 3 3 3 2x 2 − 3x + m Câu 24: Cho hàm số   y =  có đồ thị   ( C )  . Các giá trị của m để   ( C )  không có tiệm  x−m cận đứng là: m=0 A.  m = 1 B.  m = 2 C.  m = 0 D.  m =1 Câu 25: Đồ thị hàm số  y = x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1  cắt đồ thị hàm số  y = x 2 − 3 x + 1  tại hai điểm phân  biệt A, B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ? A.  AB = 2 2 B.  AB = 1 C.  AB = 3 D.  AB = 2 Câu 26: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả  các cạnh bên tạo với   mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 6 a3 3 A.  B.  C.  D.  3 6 3 2 Câu 27: Cho lăng trụ  ABCA ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc  của  A '  xuống mặt  ( ABC )  là trung điểm của  AB . Mặt bên  ( ACC ' A ')  tạo với đáy góc  450 .  Thể tích khối lăng trụ này theo  a  là: a3 3a 3 2a 3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  16 16 3 3 Câu 28: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức  f ( x ) = Ae  , trong đó.  rx A   là số lượng vi khuẩn ban đầu,  r  là tỷ lệ tăng trưởng  ( r > 0 ) ,  x  (tính theo giờ) là thời gian  tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sao bao lâu   thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần A.  5ln 20  (giờ) B.  5ln10  (giờ) C. 10log 5 10  (giờ) D. 10log 5 20  (giờ) Câu 29: Giá trị của của tham số m để đồ thị của hàm  y = x 4 + 2mx 2 + m 2 + m  có ba điểm cực trị  là: A.  m < 0 B.  m > 0 C.  m 0 D.  m = 0 Câu 30: Cho  log12 27 = a . Hãy biểu diễn  log 6 24  theo  a . a −9 a −9 9−a 9−a A.  log 6 24 = B.  log 6 24 = C.  log 6 24 = D.  log 6 24 = a+3 a −3 a −3 a+3 ln x Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =   trên đoạn  � 1;e � � � là: x 1 A.  B.  0 C.  1 D.  e e Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = e x (x 2 ) − x − 1  trên đoạn  � 0;2� � � là: A.  e 2 B.  −1 C.  −2e D.  −e                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 896
  4. 2x 2 + 1 Câu 33: Đồ thị hàm số  y = 2  có mấy tiệm cận ? x − 2x A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 − x2 Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình  5 �1 � 3 x−2 = � �  bằng: �5 � A. 0 B. 3 C. 2 D. 5 ( ) x ́ y = a 2 − 3a − 3  đông biên trên  Câu 35: Giá trị của a đê ham sô  ̉ ̀ ̀ ́ ᄀ  là: a>4 A.  a > 4 B.  −1< a < 4 C.  D.  a < −1 a < −1 ( Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình  log 2 3.2 − 2 = 2 x  là: x ) A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 2 4 7 4 Câu 37: Cho a, b là 2 số thự dương khác 1 thỏa mãn:  a3 < a5  và  logb > logb . Khi đó khẳng  5 3 định nào sau đây là đúng ? A.  0 < a < 1;0 < b < 1 B.  a > 1; b > 1 C.  a > 1;0 < b < 1 D.  0 < a < 1; b > 1 Câu 38: Cho hàm số  y = f ( x ) . Hàm số  y = f ' ( x )  có đồ thị như hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có một điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có hai điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  không có cực trị. D. Đồ thị hàm số  y = f ( x )  có ba điểm cực trị. Câu 39: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?                                                         A. Lăng trụ lục giác đều B. Tứ diện đều C. Hình lập phương D. Bát diện đều Câu 40:  Gọi  M  là  giá trị  lớn nhất và  m  là giá trị  nhỏ  nhất của hàm số  y = x 1− x 2 . Khi đó  M + m  bằng: A.  . −1 B. 1 . C. 0 . D. 2.   Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Đáy ABCD là hình thoi. B. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc. C. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 896
  5. D. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau. Câu 42: Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (0; 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng  (−2;0) C. Hàm số đồng biến trên khoảng  (− ;0) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; −2) Câu 43: Cho a, b là các số thực dương thỏa  a 2b = 5 . Tính  K = 2a 6b − 4 A.  K = 202 B.  K = 242 C.  K = 226 D.  K = 246 Câu 44: Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R = 9cm. Người ta muốn làm một cái  phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón  ( Như  hình vẽ). Hình nón có thể  tích lớn nhất khi  độ  dài cung tròn của hình quạt tạo thành  hình nón bằng: A.  π 6 cm B.  2π 6  cm C.  8π 6  cm D.  6π 6 cm Câu 45: Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là  số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng? A.  3M = 5C B.  2 M = C C.  3M = 2C D.  2 M = 3C Câu 46: Tìm a để hàm số  y = log a x   ( 0 < a 1)  có đồ thị là hình bên dưới: y 2 O x 1 2 1 1 A.  a = − B.  a = C.  a = 2 D.  a = 2 2 2 4 Câu 47: Cho hàm số  y = − x 3 − 2x 2 − x − 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 �1 � A. Hàm số đã cho đồng biến trên  �− ;+ � �2 � � 1� B. Hàm số đã cho đồng biến trên  �− ;− � � 2� � 1� �1 � C. Hàm số đã cho nghịch biến trên  � −�; − ���− ; +�� � 2� � 2 � D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ᄀ                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 896
  6. Câu  48:  Cho hình chóp tứ  giác  S.ABCD  có đáy là hình chữ  nhật cạnh   AB = a, AD = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD )  góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A.  2a 3 B.  3a 3 C.  6a 3 D.  3 2a 3 Câu 49: Ngươi ta got môt khôi lâp ph ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ương gô đê lây khôi tam măt ̃ ̉ ́ ́ ́ ̣  ̀ ̣ ́ ́ ưc la khôi co cac đinh la cac tâm cua cac măt khôi đêu nôi tiêp no (t ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́  ̣ lâp ph ương). Biêt cac canh cua khôi lâp ph ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ương băng  ̀ a . Hay tinh ̃ ́   ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ thê tich cua khôi tam măt đêu đo: ́ ́ 3 a a3 A.  B.  6 12 3 a a3 C.  D.  8 4 2 Câu 50: Thể tích (cm3) của khối tứ diện đều cạnh bằng   cm là: 3 3 2 2 3 2 2 2 A.  B.  C.  D.  81 81 81 81 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2