intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi thử môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B

  1. Sở GD & ĐT Ninh Bình THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Trường THPT Kim Sơn B NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Vật Lí -------------------- Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 601 ............. Câu 1. Đơn vị đo cường độ âm là A. oát trên mét (W/m) B. niutơn trên mét vuông (N/m2 ) C. ben (B). D. oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 2. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gôc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = − 400π2x. Chu kì dao động của vật là A. 2 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 4 s. Câu 3. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là 2AB 2AB A. số nút + 1 = số bụng = 1. B. số nút = số bụng =  0.5   2AB 2AB C. số nút = số bụng = 1. D. số nút = số bụng + 1 = 1   Câu 4. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: 𝑛 𝑛 A. n21 = 𝑛1 B. n21 = n2 – n1 C. n12 = n1 – n2 D. n21 = 𝑛2 . 2 1 Câu 5. Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu xA; xA' (cm) kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm xA' trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương 10 1 của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x A và ảnh A’ là xA’ O 0,5 xA t (s) của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao -20 động là 5√5 cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất? A. 504,6 s B. 506,8 s C. 506,4 s D. 504,4 s Câu 6. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai đao động có phương trình ly độ lần lượt là x1  A1cos(t+1 ) và x2  A2cos(t+2 ) . Pha ban đầu của dao động tổng hợp tan  được tính bằng biểu thức A cos1  A2 sin2 A sin 1  A2 sin 2 A. tan   1 . B. tan   1 A2cos2  A1 sin 1 A1cos1  A2cos2 A1cos1  A1sin1 A1cos1  A2cos2 C. tan   D. tan   . A2cos2  A2 sin 2 A1 sin 1  A2 sin 2 Câu 7. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. lan truyền theo phương nằm ngang. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa với biên độ A, Cơ năng của con lắc được xác định bởi công thức A. W = 0,5kA. B. W = 0,5kA2. C. W = 0,5kx2. D. W = 0,5mv2. Mã đề 601 Trang 1/4
  2. Câu 9. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. biên độ; tần số; gia tốc B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần C. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần D. động năng; tần số; lực. Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. 2 Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Năng lượng dao động của vật là? A. 4,8.10-3 J B. 3,8.10-3 J C. 6,8.10-3 J D. 5,8.10-3 J Câu 11. Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm  M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 35. B. 33. C. 23. D. 25. Câu 12. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k  0, 1, 2.. .Khoảng cách d  giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc    2k  1 là 2   A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = kλ. D. d = (2k +1)λ 4 2 Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δℓ. Tần số dao động của con lắc này là 𝟏 𝒈 𝒈 𝟏 ∆𝒍 𝒈 A. √∆𝒍 B. √∆𝒍 C. √ D. 𝟐𝝅. √∆𝒍 𝟐𝝅 𝟐𝝅 𝒈 Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 6cos(10πt + π/2) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan truyền đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách nguồn O là 110 cm ở thời điểm t = 2 s là? A. 3 cm B. 0 cm C. –6 cm D. 6 cm Câu 15. Con lắc lò xo có độ cứng k = 12,5 N/m và vật khối lượng m = 200 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0 = 300 g được tích điện q = 2 C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,55 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 6 cm rồi buông nhẹ 2 cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian (s) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật 15 m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,25.105 V/m B. 3,25.106 V/m C. 3,75.105 V/m D. 3,25.105 V/m Câu 16. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s.  Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là - 20 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Khi vật có tốc độ 30 cm/s thì thế 2 năng của con lắc là A. 0,03 J. B. 0,36 J. C. 0,72 J. D. 0,18 J. Câu 17. Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách A một khoảng 28 (cm), cách B một khoảng 32 (cm) là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x = 12 (cm). Số điểm cực đại giữa AB khi chưa dịch chuyển nguồn là: A. 23. B. 19. C. 21. D. 25. Câu 18. Mạch gồm nguồn có suất điện động E (V) và điện trở trong r (Ω), mắc vào hai đầu biến trở R, khi R = 10 Ω và R = 15 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên R bằng nhau. Khi R = x thì công suất trên R cực đại. Giá trị của x là A. 12,5 Ω B. x = 150 Ω C. x = 5√6 Ω D. 6√5 Ω Mã đề 601 Trang 2/4
  3. Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là. v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 2 a 2 A. A 2  4  2 B. A 2  2  2 C. A 2  2  4 D. A 2  2  4 .       v  Câu 20. Công thức nào sau đây dùng để xác định suất điện động cảm ứng sinh ra trong một mạch kín |∆𝛷| ∆𝐵 ∆𝛷 ∆𝛷 A. e = L. . B. e = - N. ∆𝑡 . C. e = - . D. e = . ∆𝑡 ∆𝑡 ∆𝑡 Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp đồng pha. Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng đến điểm thuộc vùng giao thoa. Những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn tới là  A. d2 – d1 = (2k + 1) với k  0, 1, 2... . B. d2 – d1 = kλ với k  0, 1, 2... 2   C. d2 –d1 = (2k + 1) với k  0, 1, 2... . D. d2 –d1 = k với k  0, 1, 2... 4 2 Câu 22. Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn có chiều dài thuộc đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn có  A.  N B.   N  1  C.   N  1 D.   N  1  . 2 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Câu 24. Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50m/s. B. 10m/s. C. 2,5cm/s D. 2cm/s. Câu 25. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào lớn nhất trong các môi trường sau đây? A. Chân không. B. không khí. C. nước D. sắt. Câu 26. Độ lớn cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M cách dây dẫn một đoạn r được tính bằng công thức I I I I A. B = 2π.10-7.r B. B = 2-7.r C. B = 2.10-7.r D. B = (2.10)-7.r Câu 27. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = (2,04  0,05)s B. T = (2,04  0,06)s C. T = (6,12  0,06)s D. T = (6,12  0,05)s Câu 28. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương   trình dao động thành phần lần lượt là x1  3cos(t  )cm và x2  4 cos(t  )cm . Khi vật đi qua li độ x 6 3 = 4cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là A. 10 rad/s B. 40 rad/s C. 6 rad/s D. 20 rad/s Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức v2 v2 gv 2 A.  2   2  2 0 B.  2  2 0 C.  2   2  0 . D. 2  2  glv2 0  gl l Câu 30. Một chiếc đàn và 1 chiếc kèn cùng phát ra một nốt SOL ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau A. cường độ âm. B. âm sắc C. tần số D. mức cường độ âm Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là Mã đề 601 Trang 3/4
  4. 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời 79 điểm t 2  t 1  s, khoảng cách giữa hai phần tử C và D có giá trị gần nhất là 40 A. 17,5 cm. B. 17,87 cm. C. 17,78 cm. D. 17,75 cm. Câu 32. Dao động của hệ được bù năng lượng đúng bằng năng lượng đã mất sau một chu kì mà không làm thay đổi chu kỳ riêng của nó gọi là A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa Câu 33. Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại   lực có biểu thức f  F0 cos 8t   thì:  3 A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động. B. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. C. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz. D. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 34. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh. B. Biên độ giảm dần theo thời gian. C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. D. Cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 35. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, tốc độ của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 0,6m/s B. 0,3m/s C. 1,2m/s D. 2,4m/s Câu 36. Khi lấy k = 0, 1,2,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng  khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là k   A.  k B.  C.   2k  1 . D.   2k  1 2 4 2 Câu 37. Ống sáo có bộ phận chính là một ống có một đầu bịt kín, một đầu hở. Khi ta thổi một luồng khí vào miệng sáo thì không khí ở đó sẽ dao động. Dao động này truyền đi dọc theo ống sáo tạo thành sóng âm. Sóng âm bị phản xạ ở hai đầu ống. Sẽ xảy ra hiện tượng sóng dừng nếu độ dài của ống bằng một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. Giả sử ống sáo phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f0  440 Hz , thì nó không thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây? A. 2640 Hz. B. 30800 Hz. C. 2200 Hz. D. 1320 Hz. Câu 38. Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi x(+) = x1 + x2 và x(−) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(−). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 500 B. 600 C. 400 D. 300 Câu 39. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π)cm, x 2  10cos(100t  0,5) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 0. Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “ bé”. B. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”. C. Âm “ to” hay “ nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. D. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to”. ------ HẾT ------ Mã đề 601 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2