intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) NHẬN BIẾT Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì: A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại Câu 2:Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian được chọn vào lúc A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm. B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. chất điểm đi qua vị trí x = - 6 cm. D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 3:Để phân ℓoại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Môi trường truyền sóng. B. Phương dao động của phần tử vật chất. C. Vận tốc truyền sóng. D. Phương dao động và phương truyền sóng. Câu 4: Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng: A. bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai ℓần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 5: Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm nằm trên đường cực đại A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng B. sẽ dao động cùng pha với nhau C. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng D. luôn cùng pha với dao động của hai nguồn sóng Câu 6: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đâysai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. Câu 8: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành. D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành. Câu 9: Tại cùng một vị trí, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó: A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 10: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì tần số sẽ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 11: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2. Bước sóng của sóng do hai nguồn tạo ra là . Xét phần tử ở mặt nước tại vị trí M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là d = d2 - d1. Với k là số nguyên. M là cực tiểu giao thoa trong trường hợp nào sau đây? A. .B. . C. . D. . Câu 12: Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. luôn lan truyền theo phương nằm ngang. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. Câu 13:Một sóng cơ có tần số 2 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 4 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 1,2 m. D. 2 m. Trang 1
  2. Câu 14: Công thức tính tần số dao động điều hoà của con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào  sợi dây có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1   g 1 g 2π g g  2π  A. f = . B.f = 2 . C. f = 2 . D. f = . Câu 15.Công thức tính chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi  dây có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g là g  A. 2 . B. C. D. Câu 16: Sóng dừng là A. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. B. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường. D. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại. Câu 17: Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định thì A. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ B. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới C. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ D. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. Câu 18: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là độ dài sợi dây phải bằng: A. số nguyên dương lần nửa bước sóng . B. gấp đôi bước sóng. C. số nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 19. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 20: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. Câu 21:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= Acos(ωt + ϕ), với A >0;ω>0.Đại lượngđược gọi là A. pha ban đầu của dao động. B. tần số góc của dao động. C.biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 22:Mộtchấtđiểmdaođộngtheophươngtrìnhx=6cosπt(cm).Daođộngcủachấtđiểmcóchu kìlà A. 2 s. B.1 s. C. 4 s. D. 0,5 s. Câu 23:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -5cos(5πt) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của dao động tương ứng là A. - 5cm và rad. B. 5 cm và rad . C. 5 cm và 0 rad D.-5 cm và 0 rad. Câu 24:Mộtconlắclòxogồmvậtnhỏkhốilượngmvàlòxocóđộcứngk.Conlắcdaođộngđiều hòavớitầnsố góclà A. B. C. D. Câu 25: Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiềuhòatheophươngngangvới phươngtrìnhx =Acosωt.Mốctínhthếnăngởvịtrícânbằng. Cơnăngcủaconlắclà A. mA2 B. mA2 C. m2A2 D. m2A2 Câu 26: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400 gam dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s. Lấy . Độ cứng của lò xo là A. 2,5N/m. B. 25N/m. C. 6,4N/m. D. 64N/m. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng Trang 2
  3. A. 0,018 J. B. 180 J. C. 0,036 J. D. 0,6 J. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là A.T = B.T = C.T = D.T = Câu 29:Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao động của con lắc là A. . B. . C. . D. . Câu 30:Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này cùng pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. Δφ = (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... B. Δφ = 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2... C. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2... D. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2... Câu 31:Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. B. C. D.A1+A2 Câu 32:Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. điều hòa. D. duy trì. Câu 33: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 34: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 35: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. Là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 36: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là(u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 37: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2k với B. (2k +1) với C. k với D. (k+ 0,5) với Câu 38: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 39:Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là . 2 A.. B. 2λ . C. λ . D. Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định, sóng truyền trên dây với bước sóng λ. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên sợi dây là A. ; với k = 1, 2, 3,… B. ; với k = 1, 2, 3,… C. ; với k = 1, 2, 3,… D. ; với k = 1, 2, 3,… Câu 41: Để có thể có sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài của dây phải A. bằng một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng. C. bằng một số nguyên lần bước sóng. D. bằng một số chẵn lần một nửa bước sóng. Câu 42: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng tần số. C. luôn ngược pha. D.cùng tần số. Câu 43: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn có: Trang 3
  4. A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng tần số, cùng biên độ . C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 44. Theo qui ước của sách giáo khoa, vị trí cực đại giao thoa là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới bằng A. B. C. D. Câu 45. Điềukiệnđể có giao thoa là hai nguồn sóng phải dao động cùng phương, A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tốc độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng chu kì và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng chu kì và hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 46: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2. Bước sóng của sóng do hai nguồn tạo ra là . Xét phần tử ở mặt nước tại vị trí M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là d. Với k là số nguyên. M là cực tiểu giao thoa trong trường hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 47: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m là: A. B. C. D. Câu 48: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m, khi con lắc dao động lực kéo về là: A. F = mg B. F = -kx C. D. F = km Câu 49: Vật nhỏ trong con lắc lò xo nằm ngang đi từ biên về vị trí cân bằng thì : A. Động năng chuyển hóa sang thế năng. B. Thế năng tăng. C. Động năng giảm. D. Thế năng chuyển hóa thành động năng, tại vị trí cân bằng động năng cực đại. Câu 50: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos( ωt+ϕ1 ) x2 = A2cos( ωt+ϕ2 ) và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức A. . B. . C. D. . . Câu 51: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1, pha ban đầu . Dao động thứ hai có biên độ A2, pha ban đầu . Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định theo công thức nào sau đây? A.. B. . C. . D.. Câu 52: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 53. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. φ. B. ω. C. (ωt +φ). D. ω t. Câu 54: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. chậm pha so với li độ. D. sớm pha so với li độ. Câu 55. Chu kỳ dao động T của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m là m k 1 m 1 k 2π 2π k m 2π k 2π m A. B. . C. . D. . Câu 56: Chấtđiểmdaođộngtheox=8cosωt(cm).Daođộngcủachấtđiểmcóbiênđộlà A. 6cm. B. 3 cm C. 8cm. D. 12cm. Trang 4
  5. Câu 57: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. dao động điều hòa. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 58: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau ℓà hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 59: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động . Động năng của vật A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. tỉ lệ với tần số góc . C. biến đổi điều hòa với tần số góc . D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc . Câu 60: Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với li độ. Câu 61:Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 62:Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. dao động điều hoà. B. dao động riêng. C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức. Câu 63:Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. Δφ = (2n + 1)π  với n = 0, ± 1, ± 2... B. Δφ = 2nπ  với n = 0, ± 1, ± 2... C. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2... D. Δφ = (2n + )π  với n = 0, ± 1, ± 2... Câu 64:Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0 Câu 65: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng lần. Câu 66:MộtsóngcơtruyềndọctheotrụcOxcóphươngtrìnhu=Acos(20πt–πx)(cm),vớittính bằnggiây (s). Tầnsố củasóng nàybằng A. 15 Hz. B.10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 67: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào A.l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g Câu 68:Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là dao động A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. tự do. THÔNG HIỂU Câu 1: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u O = 5cos(5t)cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là A. uM = 5cos(5t +/2)(cm). B. uM = 5cos(5t -/2)(cm). C. uM = 5cos(5t -/4)(cm). D. uM = 5cos(5t +/4)(cm). Câu 2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì π/2 (s) tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2.Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 125 cm. C. 50 cm. D. 62,5 cm Câu 3: Một dây đàn hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 3 bụng. Số nút trên dây bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 5
  6. Câu 4:Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2cm và có các pha ban đầu ℓà và - . Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên ℓà? A. 0 rad; 2 cm B. /6 rad; 2 cm C. 0 rad; 2 cm D. 0 rad; 2 cm Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. B. C. D. . Câu 7:Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: Wđ = 2+ 2cos(10πt + π/4) J. Hãy xác định cơ năng của con lắc đơn. A. 2 J. B. 3 J. C. 4 J. D. Thiếu dữ kiện. Câu 8:Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, chiều dài của con lắc là A.l = 24,8m. B.l = 24,8cm. C.l = 1,56m. D.l = 2,45m. Câu 9:Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s. Câu 10:Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 6 cm và 8 cm. Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: A. 2 cm. B. 12 cm. C. 14 cm. D. 10 cm. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,2 kg. Câu 12:Nguồn 0 phát sóng được cơ dao động theo phương trình: u o = 4cos(20πt) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là A. u = 4cos(20πt - ) cm. B. u = 4cos(20πt + ) cm. C. u = 4cos(20πt - π) cm. D. u = 4cos(20πt) cm. Câu 13:Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha và cùng tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 27 cm và d2 = 21 cm. C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm. Câu 15:Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 2 cm và 8 cm. Biên độ tổng hơp có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 12 cm B. 5 cm C. 3,05 cm D. 8 cm Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là cm và cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là: A. 4 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm Câu 17:Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s. Câu 18: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 50mm. Câu 19: Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 75,0 m. B. 7,5 m. C. 3,0 m. D. 30,5 m. Trang 6
  7. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai cực đại giao thoa liên tiếp cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu? A. 1,5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm. Câu 21: Tại 2 điểm S1, S2, trên mặt chất ℓỏng có hai nguồn cùng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1 = u2 =2cos10 t cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất ℓỏng ℓà 30cm/s. Hiệu khoảng cách từ 2 nguồn đến điểm M trên mặt chất ℓỏng ℓà 2 cm. Biên độ sóng tổng hợp tại M ℓà: A. 2 cm B. 4cm C. 2 cm D. 0 cm Câu 22: Tại mặt nước đang có giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp, cùng pha, đặt tại S1 và S2. Bước sóng bằng 6 cm. Xét các phần tử tại mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là d= d2 - d1. Phần tử đó là cực đại giao thoa trong trường hợp nào sau đây? A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 23:Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm. Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là(u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm Câu 25: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9. B . 10. C. 11. D. 12. II. TỰ LUẬN(3,0 điểm)(4 câu) VẬN DỤNG (2 câu) Câu 1: (1,0 điểm)Vật thực hiện đông thời hai dao động cùng phương có phương trình x1 = 2cos(20t – π/6)cm và x2 = 5cos(20t + π/4) cm (với t đo bằng giây). Tính gia tốc cực đại, tốc độ cực đại và vận tốc của vật khi nó vị trí cách vị trí thế năng cực đại gần nhất là 2 cm. Câu 2:(1,0 điểm)Một vật nhỏ dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 240 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 20 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = 5 cm theo chiều dương. Câu 3: (1 điểm) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x với chu kì 2 s và biên độ 5 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm của trục tọa độ. Hãy viết phương trình dao động của vật? Câu 4. (1 điểm) TạihaiđiểmAvàBtrênmặtnước có hai nguồn kết hợp daođộngcùngtầnsố20 Hz,cùngpha.Điểm Mtrênmặtnướcdaođộngvớibiênđộcựcđại,giữaM vàtrungtrựccủa AB còn cóbốnvân cựcđạikhác. Biết MA=30cm,MB=25cm. Hãy tính tốc độtruyềnsóngtrênmặtnước? Câu 5: (1 điểm)Một con lắc lò xo gồm lò xo rất nhẹ, vật nhỏ có khối lượng 400 g. Khi tốc độ của vật bằng 10 m/s thì động năng của con lắc bằng bao nhiêu? Câu 6: (1 điểm) Trên một sợi dây dài 1,5 m có một đầu cố định và một đầu tự do đang xuất hiện sóng dừng với số bụng là 4. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? VẬN DỤNG CAO (2 câu) Câu 1:(0,5 điểm)Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình u0 = 4cos(πt + π/3) cm (t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 20 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại các thời điểm t = 0,4 s và t = 1,5 s điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 cm có li độ là bao nhiêu? Câu 2. (0,5 điểm) Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua O theo chiều dương với vận tốc cực đại v0. Sau thời gian t1 = (s ) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc của vật có giá trị là 0,5v0. Đến thời điểm t2 = 0,15π(s) vật đã đi được quãng đường18 cm. Hãy tính tốc ban đầu v0 của vật? Câu 3. (0,5 điểm) Cho M,N,P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng có cùng biên độ 4 mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết MN = NP/2 = 2 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,02s thì sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Hãy tính tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng? (Lấy ) Trang 7
  8. Câu 4:(0,5 điểm)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm (với t đo bằng giây). Trong thời gian 6/5 s, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là bao nhiêu?  Câu 5. (0,5 điểm) Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình sau: x1 = A1cos(5πt – π/3) (cm), x2 = A2cos(5πt + π/6) (cm), x3 = A3cos(5πt - 5π/6) (cm) thì dao động tổng hợp có phương trình là x = Acos(5πt + φ) (cm). Khi thay đổi để biên độ A3 = 4 cm hoặc A3 = 8 cm thì thấy pha ban đầu của dao động tương ứng là φ = - π/6 và φ = - π/2. Tính biên độ A1. Câu 6. (0,5 điểm) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S 2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu? Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0