intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. ̉ ́ SƠ GIAO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO HÀ NỘI ̀ ́ TRƯƠNG THPT BĂC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ I – VẬT LÝ 12 NĂM HỌC 2023 – 2024 CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG Câu 1.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là A. A B. ω. C. φ. D. x. Câu 2.Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t   ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức: A. v  Acos(t   ) B. v  A 2cos(t   ) . C. v   Asin(t   ) . D. v   A 2sin(t   ) Câu 3.Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với li độ. Câu 4.Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức  A. T  . 2 2 B. T  .  1 C. T  . 2 D. T  2 . Câu 5.Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  6 cos(4t ) cm. Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là A. 3cm . B. . 6cm C.  3cm D.  6cm . Câu 6.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(t   ) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm 2 có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây? A. 3cm / s . B.  3cm / s . C. 0cm / s . D. 6cm / s . Câu 7.Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x  3 cos 2 t (cm). Thời gian vật thực hiện 10 dao động là A. 1s. B. 5s. C. 10s. D. 6s. Câu 8.Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =2 cos(10t +  /4)(cm) Chu kỳ dao động là A. 2s. B. 2s. C. 0,2. D. 5s. Câu 9.Một vật dao động điều hoà trong một chu kỳ vật đi được quãng đường 12 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 12cm.
  2. B. 6cm. C. 4cm. D. 3cm. Câu 10.Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20  cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2=10 thì biên độ đao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 11.Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 (m/s). Tần số dao động của vật là A. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50 Hz Câu 12.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 31,4 cm/s. Tần số dao động của vật là A. 3,14Hz. B. 1 Hz. C. 15, 7Hz. D. 0,5Hz. Câu 13.Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,05s. B. 0,1s. C. 0,2s. D. 0,4s.  2  Câu 14.Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  t   cm . Trong khoảng thời gian 5 phút  3  vật đi được quãng đường A. 24cm. B. 240 cm. C. 2,4km D. 24km Câu 15.Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 16.Trong dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi A. Ngược pha với vận tốc B. Cùng pha với vận tốc   C. Sớm pha so với vận tốc D. Trễ pha so với vận tốc 2 2 Câu 17.Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2= 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5 s. B. 2 s C. 1 s D. 2,2 s Câu 18.Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 81,5 cm. B. 62,5 cm. C. 50 cm. D. 125 cm. Câu 19.Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 20.Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có l độ x = 5cm, với tốc độ v  10 (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là  A. x  5 2cos(2 t  ) cm . 4  B. x  5 2cos(2 t  ) cm . 4
  3. 3 C. x  5cos(2 t  ) cm . 4  D. x  10cos(2 t  ) cm . 3  Câu 21.Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x  10cos(2 t  ) (cm). Vật đi qua 6 vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm A. 1 / 3 s. B. 1/ 6 s. C. 2 / 3 s. D. 1/ 12 s. Câu 22.Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos20  t(cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu là. A. 8 cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 2cm. Câu 23.Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m k 1 k A.   B.   C.   D. k m 2 m 1 m  2 k Câu 24.Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  k m 2 m 2 k Câu 25.Một con lắc lò xo gồm viên bi có khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k =20N/m.Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 2,5 cm. C. 3cm. D. 5cm. Câu 26.Một con lắc lò xo dao động điều hoà, trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 42(cm) đến 34(cm). Biên độ dao động là A. 2cm. B. 4cm. C. 1cm. D. 8cm. Câu 27.Vật có khối lượng m = 200g gắn vào 1 lò xo nhẹ. Con lắc này dao động với tần số f = 5Hz. Lấy 2=10. Độ cứng của lò xo bằng A. 200N/m. B. 800 N/m. C. 0,05N/m. D. 15,9N/m. Câu 28.Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = 2 m /s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 0,4 cm. B. 4 cm. C. 40 cm. D. Đáp số khác. Câu 29.Một. lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m có chu kì dao động Tl = 1,8 s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T= 2,4 s. Chu kì dao động khi mắc m= m1 +m2 với lò xo nói trên là A. 2,5 s
  4. B. 2,8 s C. 3,6 s D. 3s Câu 30.Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là 2N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng A. 1kg. B. 2 kg. C. 4 kg. D. 0,1kg. Câu 31.Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với biên độ 4 cm.Động năng của vật ở li độ 3 cm là A. 0,1J. B. 0,0014J. C. 0.007J. D. kết quả khác. Câu 32.Con lắc đơn có chiều dài l đang dao động với biên độ góc  0 (rad). Biên độ dao động của con lắc là l  A. s0  l 0 B. s0  C. s0  0 D. s0  l 2 0 0 l Câu 33.Con lắc đơn đao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 0,8m. B. 1m. C. l,6m. D. 3,2m. Câu 34. Một con lắc đơn có chu kì T1= 0,3s. Con lắc đơn khác có chu kì là T2 = 0,4 s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên là A. 0,7 s. B. 0,1 s. C. 0,12 s. D. 0,5 s. Câu 35. Con lắc đơn dây treo dài l = 80 cm ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m /s2. Chu kì dao động T của con lắc là A. l,8s. B. 1,63 s. C. 1,84 s. D. 1,58 s. Câu 36. Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.Chu kì dao động T được tính bằng biểu thức A. T  2 g 1 B. T  2 g g C. T  2 1 g D. T  2 Câu 37. Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,5 m; m = 200g.Từ vị trí cân bằng đưa vật cho dây treo lệch một góc  0  30 0 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,134J. B. 0,87J. C. 0,5J. D. 0,0134.
  5. Câu 38. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t  1  và x 2  A2 cos  t  2  với A1, A2, ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu là  . Công thức nào sau đây là đúng A1 sin 1  A 2 sin 2 A. tan   A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 B. tan   A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 C. tan   A1 cos 1  A 2 cos 2 A1 sin 1  A 2 sin 2 D. tan   A1 cos 1  A 2 cos 2 Câu 39. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A1 vàA2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ đạt giá trị lớn nhất là A. A  A1  A2 B. A  A1  A2 C. A  A1  A2 D. A  A1  A2 Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng A. 0,50 J. B. 0,10 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J. Câu 41. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. Wđ  mv . B. Wđ  mv 2 . C. Wđ  mv . D. Wđ  mv 2 . 2 2 4 4 Câu 42. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là A. 2kx2 . 1 2 B. kx . 2 1 C. kx. 2 D. 2kx. Câu 43. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t  1 ) . x2  A2 cos(t  2 ). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào sau đây ? A. A  A12  A2  2 A1 A2 cos(1  2 ) . 2 B. A  A12  A2  2 A1 A2 cos(1  2 ) . 2 C. A  A12  A22  2 A1 A2 cos (1  2 ) . 2 D. A  A12  A22  2 A1 A2 cos (1  2 ) . 2
  6. Câu 44. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị cực tiểu là A. A1 + A2 khi hai dao động thành phần cùng pha B. 2√A2 + A2 khi hai dao động thành phần cùng pha 1 2 C. |A1 – A2| khi hai dao động thành phần ngược pha D. √A2 + A2 khi hai dao động vuông ph 1 2 Câu 45. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(5t + /2) cm và x2 = 2cos(5t) cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 2  cm/s. B. 10 2 cm/s C. 10 cm/s. D. 10 cm/s π Câu 46. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình x1 = 3sin(10t + 3 ) π cm và x2 = 4cos(10t – 6 ) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm Câu 47. Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian Câu 48. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 49. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là: A. 6,3%. B. 81%. C. 19%. D. 27% Câu 50. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg. Câu 51. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có A. biên độ thay đổi. B. tần số không đổi, là tần số của dao động riêng C. biên độ không đổi. D. tần số thay đổi và phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng. Câu 52. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A2 và A2. So sánh A2 và A2. A. A1 = 1,5A2. B. A1 = A2. C. A1< A2. D. A1>A2. Câu 53. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
  7. Câu 54. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, k  50 N/m, m  200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy g  2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là 1 1 1 2 A. s B. s C. s D. s 15 30 10 15 Câu 55. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m  150 g và lò xo có độ cứng k  60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 3 v0  m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao động điều hòa. 2 Lúc t  0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g  10 m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t  0 đến lúc lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là     A. s B. s C. s D. s 60 20 30 5 Câu 56. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương T thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Tại thời điểm vật đi qua vị 6 trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy  2  10 chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s B. 0, 2s C. 0,6s D. 0, 4s CHƯƠNG II. SÓNG CƠ Câu 57. Phát biểu nào sao đây không đúng với sóng cơ học ? A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không. B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường không khí. Câu 58. Chọn câu đúng. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A.  = v.f. B.  = v/f. C.  = 2v.f. D.  = 2v/f. Câu 59. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 60. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 61. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(200t - 2x ) (cm).  Tần số của sóng là A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s. D. f = 0,01 s. Câu 62. Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos100πt (cm). C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). Câu 63. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  và chu kì T của sóng là v v A.   v.T B.   v 2 .T C.   2 D.   T T
  8. Câu 64. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 0,5π thì tần số của sóng bằng: A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. Câu 65. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5832 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm π gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là 4 thì tần số của sóng bằng A. 729 Hz. B. 970 Hz. C. 5832 Hz. D. 1458 Hz. Câu 66. Ở mă ̣t nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mă ̣t nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gă ̣p nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 67. Tại mă ̣t thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mă ̣t chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 68. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đă ̣t tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos30πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 60 cm/s. Hai điểm P, Q nằm trên mă ̣t nước có hiệu khoảng cá ch đến hai nguồn là PA – PB = 6 cm, QA – QB = 12 cm. Kết luận về dao động của P, Q là A. P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại B. P, Q có biên độ cực đại C. P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu D. P, Q có biên độ cực tiểu Câu 69. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng 1 3 A. (k + 4) λ với k = 0, 1, 2 … B. (k + 4) λ với k = 0, 1, 2 … 1 C. (k + 2) λ với k = 0, 1, 2, … D. k với k = 0, 1, 2 … Câu 70. Trên mă ̣t nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cá ch nhau 8,2 cm, người ta đă ̣t hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mă ̣t nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. Câu 71. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 72. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 73. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 74. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắ n với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 75. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz C. Sóng âm không truyền được trong chân không D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
  9. Câu 76. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây ? 2 5 A. l = k với k = 1,2,3,… B. l = k với k = 1,2,3,….     C. l = k với k = 1,2,3,…. D. l = k với k = 1,2,3,… 2 5 Câu 77. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. năng lượng âm. C. tần số âm D. biên độ. Câu 78. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng: A. năng lượng. B. cường độ âm. C. tần số. D. bước sóng. Câu 79. Chọn đáp án đúng. Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức (I0 là cường độ âm chuẩn): A. L(dB)  1 lg I . 10 I 0 1 I B. L(dB)  lg 0 . 10 I C. L(dB)  10.lg I . I0 D. L(dB)  10.lg I 0 . I Câu 80. Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. Câu 81. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60 dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng: A. 48 dB B. 15 dB C. 20 dB D. 160 dB Câu 82. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động A. đi xuống B. đứng yên C. chạy ngang D. đi lên Câu 83. Một máy bay bay ở độ cao 100 m gây ra ở mặt đất phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm 130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm, môi trường không hấp thụ âm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 4312 m. B. 1300 m. C. 3162 m. D. 316 m. Câu 84. Trên một sợ dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau  A. rad 4  B. rad 3
  10. 3 C. rad 4 2 D. rad 3 III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 86. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là A. Zc  2fC B. Zc  fC 1 C. Zc  2fC D. z L  2fL Câu 87. Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 50 2 V B. 100 2 V C. 100 V. D. 50 Câu 88. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với điện áp. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện áp C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện áp D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch. Câu 89. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u  220 cos100 t (V ) . Điện áp hiệu dụng là A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V. Câu 90. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = cos 100t (V). Cường độ hiệu dụng là A. 1 A. B. 2 A. 2 C. A. 2 1 D. A. 2 Câu 91. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝑈 vào hai đầu đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 𝐼. Gọi cos𝜑 là hệ số công suất của đoạn mạch. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là A. 𝑃 = 𝑈𝐼cos𝜑. 2𝐼 B. 𝑃 = 𝑈 cos𝜑. 2𝑈 C. 𝑃 = cos𝜑. 𝐼 𝑈𝐼 D. 𝑃 = cos𝜑 . Câu 92. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
  11. π A. uR trễ pha so với uC. 2 B. uC và uL ngược pha. π C. uL sớm pha 2 so với uC. π D. uR sớm pha 2 so với uL. Câu 93. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 94. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 50Ω B. 20Ω C. 10Ω D. 30Ω Câu 95. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất ( cos ) của đoạn mạch được tính bằng công thưc nào sau đây? Z Z R 2R cos  cos  cos  cos  A. R B. 2R . C. Z. D. Z . Câu 96. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? Z  ZC   Z L  R  Z  R2   Z L  ZC  2 2 2 A. . B. Z  R2   Z L  ZC  Z  ZC   Z L  R  2 2 2 C. D. . Câu 97. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm có 100 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng từ 10 2 T với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy t o  0 là lúc mặt khung vuông góc với đường sức. Từ thông qua khung có dạng   A.   0, 4cos 100t   Wb. B.   0, 4cos 100t  Wb.  3   C.   0, 4cos 100t   Wb. D.   0,04cos 100t  Wb.  6 Câu 98. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt + φu ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + φ1 ). Nếu φ = φu − φi thì 1 1 ωC −ωL ωL ωL− A. tanφ = B. tanφ = ωC R C. tanφ = D. tanφ = ωC R R R   Câu 99. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100t   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm  3 1 L H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 2cos 100t   A. B. i  2 3cos 100t   A.  6  6     C. i  2 2cos 100t   A. D. i  2 3cos 100t   A.  6  6 Câu 100. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
  12. Câu 101. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R  100 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100 , tụ 104 điện có điện dung C  (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều  u  200 cos(100t) V. Công suất tiêu thụ năng lượng của đoạn mạch là: A. P = 200 W. B. P = 400 W. C. P = 100 W. D. P = 50 W. Câu 102. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u  U0 cos  t   / 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t   / 2 A . Mạch điện có A. ZL  ZC . B. ZL  ZC . C. L  C. D. L  C. Câu 103. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cám thuần có độ tự cảm 0,6/π (H), điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: u  240 2 cos100t (V) và i  4 2 cos 100t   / 6  (A). Giá trị của R và C lần lượt là A. 30 và 1/  3 mF. B. 75 và 1/  mF. C. 150 và 1/  3 mF. D. 30 3  và 1/  3 mF. Câu 104. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R  25 , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L  1   H  . Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha  4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: A. 125. B. 150. . C. 75. . D. 100. . Câu 105. Máy biến áp lí tưởng, số vòng của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp đế hở là U2. Hệ thức đúng là U N A. B. 1 = 2 U 2 N1 U N2 U N  N1 C. 1 = D 1= 2 U 2 N1  N 2 U 2 N1 Câu 106. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết R  10 3, 103 L  0,3  H  và C   F  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  110 2 cos 100 t V  . Hiệu điện 2 thế giữa hai đầu tụ điện là: A. 99,15 V. B. 110 2 V. C. 165 V. D. 110 V. Câu 107. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R  10 , cuộn cảm 1 103 thuần có L   H  , tụ điện có C   F  và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 10 2   uL  20 2 cos 100 t   V  . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:  2     A. u  40 cos 100 t   V  B. u  40 2 cos 100 t   V   4  4     C. u  40 2 cos 100 t   V  . D. u  40 cos 100 t   V  .  4  4 Câu 108. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực. Khi máy hoạt động, rô to quay đều với tốc độ n vòng /giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là p 1 A. . B. 60 pn . C. . D. pn . n pn Câu 109. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có ba cặp cực, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là A. 50 Hz B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 200 Hz. 0, 4 103 Câu 110. Đoạn mạch nối tiếp có R = 50 , L = H, C = F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha   với dòng điện thì tần số của dòng điện phải có giá trị là
  13. A. 100 Hz. B. 75 Hz C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 111. Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 5 2 cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0 B. 1 C. 0,71 D. 0,87  Câu 112. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos (100t - ) (V) và cường độ 3 dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos 100t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W. Câu 113. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp đầu đường dây phải: A. tăng k lần. B. giảm k lần. C. giảm k 2 lần. D. tăng k lần. Câu 114. Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V – 50 Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là A. 60 . B. 330 . C. 120 . D. 100 . Câu 115. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 cos2ft (A) qua một đoạn mạch AB gồm R = 10 , L, C nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 40 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 200 W. Câu 116. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn 9 sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng . Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 30 vòng dây thì tỉ số điện áp 25 19 bằng . Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải 50 tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây. B. 29 vòng dây. C. 30 vòng dây. D. 60 vòng dây. Câu 117. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, còn tần số f thay đổi được vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f  f 0  100 Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f  f 0  65 Hz thì công suất trong mạch bằng P. Tăng liên tục f từ giá trị f1 đến giá trị f2 thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 là A. 153,8 Hz B. 137,5 Hz C. 175,0 Hz D. 160,0 Hz
  14. Câu 118. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số không đổi vào hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó, L không đổi, R và C có thể thay đổi (R, L, C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác không). Gọi N là điểm ở giữa cuộn dây và tụ điện. Với C  C1 thì điện áp giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C  0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là A. 220 2 V B. 110 2 V C. 110 V D. 220 V 0.3 Câu 119. Cho mạch điện gồm điện trở R  30 Ω; cuộn dây có điện trở thuần r  10 Ω, độ tự cảm L  H  và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f  50 Hz. Dùng vôn kế V lí tưởng mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế V chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện có giá trị 103 103 103 103 A. F B. F C. F D. F 3 12 6 9 Câu 120. Đặt điện áp u  220 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 , cuộn 0,8 103 cảm có độ tự cảm  H  và tụ điện có điện dung F  . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng  6 110 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440 V. B. 330 V. C. 330 3 V. D. 440 3 V. .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2