CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh Phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH NGH
Mã đề thi: LĐTBCK – TH 46
Thời gian: 6h
NỘI DUNG
1. Tháo, lắp, căn chnh tang dn, tang b dẫn và con lăn đỡ trên băng ti theo yêu cầu
TT
Yêu cu kỹ thuật Sai số cho phép (mm)
1 Sai lệch tâm ngang của tang dẫn và tang bị dẫn so với
đườngm băng tải ± 3mm
2 Độ không tng bằng của tang dẫn và tang bị dẫn ± 2 mm/m
3 Sai lệch tâm ngang của con lăn đỡ so với đường tâm
băng tải ± 3mm
4 Cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn Cote+ 40 ± 2mm
2. Tết cáp kiểu vuông tạo khuyênp đường kính ngoài Φ250 ± 5 (cáp thép Φ15,5
mm loi 6x37 ).
TT Yêu cu kỹ thuật Sai s cho phép
(mm)
1 Khuyên đúng kích thước ±5
2 Mối tết suôn đều không bị lỗi
3 c dẻ không bị bẹp
4 Đầu cáp không s
PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH
I. Các quy định chung:
1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề
2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hi cần thiết
3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm
4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo
5. Đin đầy đủ tên, số báo danh và mã số đề thi vào các báo cáo
6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng c
7.Tng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau:
- Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau:
+ Đim kim tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt,ng chuyn: Tng cộng 60
điểm.
Bài 1: 50 điểm
Bài 2: 10 điểm.
+ Đim an toàn lao động: 10 đim
- Phn tự chọn: Tổng số đim tối đa: 30 đim
Ghi chú:
- Nhóm thí sinh (3- 4 người) n chỉnh tang dẫn, tang bị dẫn và con lăn đỡ trong
thời gian 4h30 phút
- Mỗi t sinh trong nhóm tết cáp khuyên cáp trong 1h30 phút
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, c quy định
của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ b đình ch thi.
II. Hướng dẫn chi tiết.
1: Tháo, lắp, căn chỉnh tang dẫn, tang bdẫn con lăn đỡ tn ng tải, Sử
dụng máy kinh vỹ, xác định cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn phụ cote + 40.
- Lập được trình tự căn chỉnh và biện pháp an toàn hợp
- Thao tác thành thạo dụng cụ đo để kiểm tra chi tiết máy
- Sử dụng thành thạo máy kinh vỹ
- Thực hành căn chỉnh đạt yêu cu cho phép
- Trlời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hin trong bài tập
2: Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ250 ± 5 (cáp thép
Φ15,5mm loại 6x37).
- Tính chiều dài đoạn tết (theo đường kính cáp)
- Tính chiều dài đoạnp cần tách.
- Tách dẻ cáp.
- Vào dẻ.
- Vào lõi
PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG C VÀ VẬT LIỆU
1, Thiết bị
TT Tên thiết bị Số lượng Ghi c
1 hình băng tải 01 Mô hình
2 Máy kinh vĩ 01 b
3 Kích răng (hoặc kích thuỷ lực) 3,5 tấn 01 cái
4 Tó 3 chân + mã lý 01 b
5 Palăng xích 3,5 tấn 01 cái
2, Dụng c
TT Dụng c Số lượng Ghi c
1 Khay đồ 02 cái
2 Búa nguội 02 qu
3 Clê đầu choòng đầu dẹt 01 b
4 Nivô khung hoặc ni vô từ 01 cái
5 Thước 500 mm 02 cái
6 Thước cuộn 5m 02cái
7 Dây cáp nâng chuyển tết khuyên 2 đầu 02 dây 10 m
8 Đồng hồ so (hoặc mỏ kiểm + tớc nhét ) 01 b
9 Giũa dẹt 300 01 cái
10 Xiên cáp 05 cái
11 Đe 01 cái
12 m ngui 01 cái
13 Căn vátc loi 20 cái
14 Qunng 06 qu
15 Quả dọi 10 qu
16 Dây căng tâm 0,5mm 0,5 kg
17 Giá căng tâm 02 b
18 Vồ gỗ 05 cái
19 Thước cặp 1/20 02 cái
20 Pan me 0-25 02 cái
13 Bảo hộ lao động 01 bộ/sinh
viên
3, Vật liệu
TT Vật liệu Số lượng Ghi c
1 Giẻ laung nghiệp 05 kg
2 Dầu diezen 05 lít
3 MYC 20 0,2 kg
4 Ván lát gỗ (1000x200x50) 10 thanh
5 Cáp thép Φ15,5mm 5m/ 02 học
sinh
6 G 0,2 m3
7 Gang tay vải 06 đôi
PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM
Môn thi: Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số báo danh:
Mã số :
I. Hệ số điểm
TT Các phương pháp đánh g Điểm Hệ s điểm
Bài 1 Bài 2
1 Kim tra theo các yêu cu kỹ thuật lắp đặt và
nâng chuyển 60 50 10
2 An toàn lao động 10 5 5
II.Kim tra theo các yêu cầu kỹ thuật
Bài số 1:
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Tháo lắp đúng theo trình tự đã lập 5
2 Sai lệchm ngang của tang dẫn và tang b
dẫn so với đường tâm ng tải ± 3mm
5
3 Độ không tng bằng của tang dẫn và tang
b dẫn 2 mm/m 5
4 Độ không tng bằng của tang dẫn và tang
b dẫn 0,2 mm/m 5
5 Sai lệchm ngang của con lăn đỡ so với
đườngm băng tải ± 3mm 5
6 Cao độ lắp đặt so với cao độ chuẩn Cos+ 40
± 2mm 5
7 Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các
thiết bị dụng cụ khác có liên quan 5
8 Kim tra hiệu chỉnh toàn b 5
9 Chy thử 5
10 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý,
chăng dây, treo biển cấm 5
Cộng 50 điểm
Bài số 2:
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý 3
2 ch thước chiều dài đoạn tết, Tết cáp kiểu
vuông tạo khuyên cáp đường kính ngoài
Φ250 ± 5 (cáp thép Φ15,5mm) 3
3 Mối tết suôn đều không bị lỗi, Các dẻ không
b bẹp, đầu cáp không sổ 4
Cộng 10
điểm
III. An toàn lao động- vệ sinh công nghip
TT Tiêu chí đánh g Điểm
Tối đa Tr Thực tế
1 Chuẩn bị dụng cụ và tchức nơi làm việc
hợp lý 3
2 Thực hin đúng các bin pháp an toàn đã
lập 3
3 Đảm bảo thời gian, an toàn lao động v 4