Trang 1/2
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
ĐỀ THI CUI HK161
MÔN HC: CHI TIT MÁY
Thời lượng: 90 phút
Ngày thi: 27-12-2016
Sinh viên được phép s dng tài liu
thi bao gm 02 trang)
Khoa Cơ Khí
B môn THIT K MÁY
-----------
CÂU 1 (2,0 điểm)
B truyn xích ng con lăn 1 dãy truyn công sut P1=6 kW. S vòng quay bánh dn 200 v/ph,
s vòng quay bánh b dn 100 vp/ph. Ti trọng va đp nh, khong cách trc a=65pc, b truyn đặt
thẳng đứng, bôi trơn liên tc (ngâm trong du), làm vic 2 ca và khong cách trc không điều chnh
được. Hãy xác định:
a. S mt xích X (làm tròn theo s nguyên chn). (1,0đ)
b. c xích pc. Khi thay đổi điều kiện bôi trơn sang bôi trơn định k thì bước xích va chn
còn phù hp không, ti sao? (1,0đ)
CÂU 2 (2,0 điểm)
Cho h thống bánh răng như hình 1
(truyn t trc I sang trc IV). S vòng quay
trc In1=2880 vg/ph. Moment xon trên trc
I là T1=250.000Nmm. Xác định:
a. S vòng quay trc IV. (0,)
b. Phương và chiều các lc tác dng lên
các bánh ng. Lc nào s đổi chiu
khi thay đổi chiu quay trc I ? (1,0đ)
c. Moment xon trên trc IV (gi s hiu
sut ca h thng bng 1) (0,5đ)
CÂU 3 (1,0 điểm)
Chu k ti trọng tác động lên bánh răng ch động s 5 cho câu 2
(hình 2). Bánh răng chế to t thép hp kim thm carbon, độ rn b mt
65HRC. S vòng quay nh răng số 5 (tính t câu 2). B truyn làm vic
6000h. Hãy xác định:
a. S chu k làm việc tương đương NHE và h s tui th KHL ca
bánh răng 5. (0,5đ)
b. ng sut tiếp xúc cho phép H] ca bánh răng số 5. (0,5đ)
Hình 1
10s 10s20s
T
t
T
0,75T
0,5T
Hình 2
Z1=20
Z2=60
Z3=22
Z5=20Z6=40
Z4=44
Trc I
Trc III
Trc IV
Trc II
Trang 2/2
CÂU 4 (3,0 điểm)
Trc trung gian ca h thng truyền động (hình 3) được chế to bng vt liu gii hn mi un
cho phép F] = 80MPa, truyn moment xon T=500.000 Nmm. Góc ăn khớp của bánh răng tiêu
chun α=20o. Bánh răng trụ 2 d2=200mm; bánh răng côn 3 dm3=100mm, na góc côn chia
δ3=25o.
a. Phân tích lc tác dng lên bánh răng 2 và 3. (0,5đ)
b. Hãy tính phn lc liên kết ti các gối đỡ (1,0đ)
c. V các biểu đồ moment ni lực. Tính đường kính trc ti các tiết din nguy him (1,5đ)
x
y
z
100 100 100
3t
F
3a
F
2t
F
2r
F
A
BC
D
CÂU 5 (2,0 điểm)
bi đỡ 1 dãy chu lực hướng tâm Fr = 7000N và lc dc trc Fa=1350N, làm vic vi tui th
thiết kế LH=5000gi. S vòng quay ca trc n=980vg/ph, đường kính ngõng trc ti v trí lăn là
d=50mm. Cho các h s Kσ=1,2; Kt=1. Hãy xác định:
a. Tui th LH (triu vòng quay) và tải quy ước Q (kN). (1,0đ)
b. Chn tiêu chun trong bng dưới để đủ bn, xác định li tui th thc tế tương ng. (1,0đ)
C đặc bit nh
C nh
C trung
C nng
Ký hiu
110
210
310
410
C(kN)
16,5
27,5
48,5
68,5
Duyt ca b môn
Ging viên ra đề thi
ThS. Thân Trọng Khánh Đạt
------ Hết -----
Hình 3
Trang 1/6
ĐÁP ÁN
BÀI
NI DUNG
ĐIM
1.a
S răng đĩa xích dẫn:
129 2 29 2 2 25zu
(răng)
Vi t s truyn:
1
2
200 2
100
n
un
S răng đĩa xích bị dn:
2125 2 50z z u
(răng).
S mắt xích được xác định theo công thc sau:
2
1 2 2 1
2
2
22
2 65 25 50 50 25 167, 74
2 2 65
c
c
cc
cc
z z z z p
a
Xpa
pp
pp
Chn X=118 mt xích
0,2
0,25đ
0,2
0,25đ
1.b
Công sut tính tóan ca b truyn xích:
Theo (5.25 - trang 181)
1
1, 344.1.1 6 8, 064
1
zn
t
x
KK K
PP
K
(Kw)
Trong đó:
0,125đ
1,2.0, 8.1,25.1,25.0, 8.1,12 1, 344
r a o dc b lv
K K K K K K K
- Kr=1,2 ti trọng va đập nh.
- Ka=0,8 h s xét đến ảnh hưởng ca khong cách trc a=65pc.
- Ko=1,25 b truyn đặt thẳng đứng.
- Kdc=1,25 khong cách trc xích không điều chỉnh được.
- Kb=0,8 - bôi trơn liên tục.
- Klv=1,12 làm vic 2 ca.
0,2
1
25 / 25 / 25 1
z
Kz
01 1
/ 200 / 200 1
n
K n n
vi n01=200v/p - bng 5.4 [1]
1
x
K
vi xích ống con lăn 1 dãy
0,125đ
ớc xích được chọn theo điều kin bn mòn:
Theo bng 5.4 tr.182 tươngng Pt=8,064 kW và s vòng quay n01=200 v
/p, ta chn pc=25,4 mm vi [P]=11 kW > Pt=8,064 kW.
0,25đ
Khi chuyển sang bôi trơn định k thì Kb=1,5h s ti trng
1,2.0, 8.1,25.1, 25.1, 5.1,12 2,52
r a o dc b lv
K K K K K K K
Khi đó công suất tính toán:
0,2
Trang 2/6
2, 52.1.1.6 15,12( ) [ ] 11( )
1
zn
t
x
KK K P
P kW P kW
K
Do đó bước xích pc=25,4mm không còn phù hp.
TỔNG ĐIỂM BÀI 1
2,0đ
2.a
T s truyn chúng ca h thng:
2 4 6
1 3 5
40 44 60 12
20 22 20
I
IV
z z z n
uz z z n
S vòng quay ca trc 4:
2880 240
12
I
IV
n
nu
(vòng/phút)
0,
2.b
Xác định chiu quay trên các trc:
Z1=20
Z2=60
Z3=22
Z5=20
Z6=40
Z4=44
Trc I
Trc III
Trc IV
Trc II
0,25đ
Xác định phương chiều ca h lc tác dng lên h thng:
1
2
3
4
5
6
x
y
z
0,
Trang 3/6
Khi đổi chiu quay trc I thì các lc dc trc của bánh răng số 1,2; lc vòng
trên các bánh răng 1,2,3,4,5,6 sẽ thay đổi chiu. (Lc dc trục bánh răng côn
không ảnh hưởng)
0,2
2.c
Moment xon trên trc IV:
1250.000 12 3.000.000
IV
T T u Nmm
0,5đ
TỔNG ĐIỂM BÀI 2
3.a
Chu k làm việc tương đương và hệ s tui th:
Theo (6.36 - trang 224)
max
33
6
60
1 10 0.75 20 0.5 10
60 480 6000 85, 05 10 ( )
10 20 10
m
i
HE i i
T
N c t n
T
chu ky
vi:
- c = 1 (bánh dẫn ăn khớp vi 1 bánh b dn).
- m' = m/2 = 6/2=3 (ư/s tiếp xúc cho vết tiếp xúc đường) (dòng 6 trên xu
ng - trang 48).
-
2880 480
60 / 20 44 / 22
n
(vòng/phút).
Theo (6.34 - trang 222)
6
066
169,1 10 1,12
85, 05 10
HH
m
HL
HE
N
KN
vi:
-
2,4 2,4 6
030 30 650 169,1 10 ( )
H HB
N H chu ky
- mH=6: bc của đường cong mi.
0,25đ
0,25đ
3.b
ng sut tiếp xúc cho phép:
Theo (6.33 - trang 222)
0 lim
0, 9 0, 9
1625 1,12 1365
1, 2
H H HL
H
K MPa
s
vi:
-
0 lim 25 25 65 1625
HHRC MPa
(chn t bng 6.13 - trang 2
23).
- sH = 1,2 (chn t bng 6.13 - trang 223).
0,25đ
0,25đ
TỔNG ĐIỂM BÀI 3
1,0đ
4.a
Phân tích lc tác dụng lên bánh răng 2 và 3:
2
2
2 2 w
2 2 500000 5000( )
200
tan 5000 tan 20 1819, 85( )
t
o
rt
T
FN
d
F F N
0,125đ
0,125đ