BM-006
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA KTCĐ&MT
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Chi tiết máy
Mã hc phn:
71MECA41043
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
233_71MECA41043_01
Hình thc thi: Bài tp ln
Thi gian làm bài:
5
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã SV_Ho va ten SV_..............................
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Thiết kế các chi tiết,
cm kết cu tiêu
chun công dng
chung trong h
thng truyền động
cơ khí.
Kết qu
thc hin
80
Toàn
bài
10
PI2.3
CLO 2
Th hiện ý tưởng
khác bit, sáng to
khi gii quyết vn
đề
Kết qu
thc hin
10
Toàn
bài
10
PI4.4
CLO 5
Thc hin trách
nhim bo v môi
trưng và phát trin
bn vng
Kết qu
thc hin
10
Toàn
bài
10
PI9.2
III. Ni dung
1. Đề bài
Câu 1: Trc trung gian có h thng truyền động truyn mô men xon T=360000Nmm. Lc
tác dụng lên các bánh răng như hình 1, bánh răng trụ răng nghiêng (có góc nghiêng 𝛽 = 160
BM-006
Trang 2 / 4
là bánh b dn ca cp cấp nhanh. Bánh răng trụ răng thng 2 là bánh dn ca cp cp chm.
Góc ăn khớp bánh răng tiêu chuẩn là 𝛼 = 200. Trc đưc chế to t thép có ng sut un
[𝜎𝐹]=50 MPa. Hãy xác định
a. Giá tr các lc Ft1 , Fr1 Fa1 Ft2 Fr2
b. Phn lc tại các gói đỡ
c. V biểu đồ moomen un và xon Mx, My , T (ghi giá tr lên biểu đồ). Tính đường
kính trc ti tiết din nguy him
Câu 2: Bánh răng chủ động 1 trong h thng truyền động được lp trên trục 1 đặt trên 2 đỡ.
Chiu quay của bánh răng 1 như hình 2. Trc I quay vi tốc độ n1=480v/p. và chu moomen
xon T=300000N. Thi gian tính bng gi, Lh=5000
giờ. Đường kính ngõng trc ti vi trí lp lăn
d=40mm. Các h s Kd=1, Kt=1 .
a. Thiết kế b truyền bánh răng trên
b. Phương chiều đ ln các lc tác dng lên
bánh răng
c. Ti trng tính toán Q, thi gian làm vic tính
bng triu vòng và chn lăn lắp lên trc theo
kh năng tải trng
Câu 3:
Giá đỡ chu tác dng ca ti trng F1=F2=5200N, được gi bằng 2 nhóm bulong như hình 3.
Vt liu làm bng thép CT3 ng sut cho phép [𝜎𝑘]=80 MPa, ng sut ct cho phép [𝜏]=
100𝑀𝑝𝑎. H s ma sát gia các tm ghép f=0.18 và h s an toàn k=1.5. Hãy xác định
a. Lc tác dng ln nht lên bulong
Hình 1 lc tác dng lên trc
Hình 2 B truyền bánh răng
BM-006
Trang 3 / 4
b. Đưng kính d0 chn bulong theo tiêu chuẩn trong trường hp s dng mi ghép
không có khe h
c. Đưng kính d1 và chn bulong theo tiêu chuẩn trong trưng hp s dng mi ghép có
khe h
d.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
Sinh viên trình bày báo cáo bài tập lớn thành một file word thống nhất sau đó chuyển sang
PDF. Định dạng: font chữ (Times New Roman), Size 13, canh lề (trái: 3,0cm; phải: 2,5cm;
trên:2,5cm; dưới: 2,5cm).
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng
s
(%)
Tt
T 8
10 đ
Khá
T 7 8 đ
Trung bình
T 5-6 đ
Yếu
2-4 đ
Kém 0
Nếu
không
làm
B cc ni
dung và định
dng hp lý
10
Cân đối,
hp lý
Khá cân
đối, hp lý
Tương đối
cân đi, hp
Không cân
đối, thiếu
hp lý
Tính toán thiết
kế b truyn
bánh răng
25
Đầy đủ
các ni
dung
Ni dung
đạt đến
75%
Ni dung
đạt đến 50%
Ni dung
chưa đạt
đến 50%
Không
làm
Tính toán thiết
kế trc
25
Đầy đủ
các ni
dung
Ni dung
đạt đến
75%
Ni dung
đạt đến 50%
Ni dung
chưa đạt
đến 50%
Không
làm
Tính toán chn
lăn
15
Đầy đủ
các ni
dung
Ni dung
đạt đến
75%
Ni dung
đạt đến 50%
Ni dung
chưa đạt
đến 50%
Không
làm
Hình 3: mi ghép bulong
BM-006
Trang 4 / 4
Tính toán
Bulong
25
Đầy đủ
các ni
dung
Ni dung
đạt đến
75%
Ni dung
đạt đến 50%
Ni dung
chưa đạt
đến 50%
Không
làm
TP. H Chí Minh, ngày 20 tháng 06 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Dip Quc Bo Ngô Th Hoa