Họ và tên: ……………………………… Chữ ký CB coi thi 1: SBD:……………………………………. Số phách:………………………………… Chữ ký CB coi thi 2: Số phách:………………………………. Điểm:…………………………………… ĐỀ THI “TIN HỌC KHỐI CBCC TRẺ TOÀN QUỐC LẦN II – NĂM 2014” PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút Đề 01 Lưu ý trước khi làm bài: - Làm bài trực tiếp vào đề, sau đó nộp lại. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 01 đáp án hợp lý nhất. Dùng bút khoanh tròn vào ký hiệu câu trả lời. Ví dụ lựa chọn C: ©. 1. Dữ liệu là gì? a. Là các số liệu hoặc là tài liệu chưa được xử lý. b. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi… c. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau. d. Tất cả đều đúng. 2. Các hệ điều hành thông dụng dành cho máy tính để bàn hiện nay thường được lưu trữ: a. Trong CPU b. Trong RAM c. Trên bộ nhớ ngoài d. Trong ROM 3. Thiết bị nào sau đây có dung lượng lưu trữ lớn nhất? a. Đĩa compact 600MB b. Đĩa cứng 2TB c. Thẻ nhớ 32GB d. Đĩa mềm 360KB 4. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? a. Máy in b. Micro Họ và tên: ……………………………… Chữ ký CB coi thi 1: SBD:……………………………………. Số phách:………………………………… Chữ ký CB coi thi 2: c. Chuột d. Bàn phím 5. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục: a. @ b. % c. $ d. * 6. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder mà không qua Recycle Bin ta bấm tổ hợp phím? a. Ctrl+Del b. Cả 3 câu đều sai c. Alt+Del d. Shift+Del 7. Ví dụ ta gõ chữ “cntt“ và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ “công nghệ thông tin“. Đây là chức năng nào trong phần mềm soạn thảo văn bản: a. Auto correct b. Auto text c. Auto Format d. Tất cả đều sai 8. Chương trình nào sau đây có thể xem được tệp tin có phần mở rộng là RTF a. Microsoft Exel b. Microsoft Access c. Microsoft Word d. Microsoft Office Visio 9. Trong MS Word để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để: a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước (nếu có ô liền trước) b. Di chuyển con trỏ đến hàng trên c. Thêm một tab vào ô d. Phím nóng trên không có chức năng gì 10. Trong MS Word, thao tác Shift + Enter có chức năng gì? a. Xuống hàng chưa kết thúc đoạn (paragraph) b. Xuống một trang màn hình c. Nhập dữ liệu theo hàng dọc d. Tất cả đều sai 11. Trong phần Page Setup của MS Word, mục Gutter có chức năng gì? a. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in 2 Họ và tên: ……………………………… Chữ ký CB coi thi 1: SBD:……………………………………. Số phách:………………………………… Chữ ký CB coi thi 2: b. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn c. Phần chừa trống để đóng thành tập d. Quy định lề của trang in. 12. Để sử dụng công cụ Mail Merge trong MS Word chúng ta cần? a) Cài đặt chương trình đọc mail. b) Có bảng những dữ liệu cần dùng cho mail merge. c) Đóng tất cả các tệp word đang soạn thảo trừ tệp sử dụng cho Mail Merge. d) Bôi đen toàn bộ đoạn văn bản cần mail merge. 13. Trong các hàm sau đây, hàm nào dùng để tìm kiếm một dữ liệu dựa trên một khóa cho trước: a) SEEK. b) VLOOKUP. c) SUMIF. d) DATE. 14. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? a. B$1:D$10 b. $B1:$D10 c. B$1$:D$10$ d. $B$1:$D$10 15. Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ? a. TINHOC3 b. HOC c. TIN d. INH 16. Trong MS Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10, ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả: a. 10 b. 3 c. #Value d. 1 17. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc tre"; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả nào dưới đây: a. TIN HOC TRE b. Tin hoc tre c. Tin Hoc Tre d. Tất cả đều sai 3 Họ và tên: ……………………………… Chữ ký CB coi thi 1: SBD:……………………………………. Số phách:………………………………… Chữ ký CB coi thi 2: 18. Trong bảng tính MS Excel, giả sử sheet hiện thời có tên Sheet1. Để tạo một công thức có tham chiếu đến ô A1 ở sheet có tên Sheet2 thì chúng ta phải đánh tên ô A1 đó như thế nào? a) Không thể tham chiếu được các ô ở các sheet khác nhau. b) A1@Sheet2. c) %A%1$Sheet2. d) Sheet2!A1 19. Trong Powerpoint để chuyển sang chế độ trình chiếu ta bấm phím nào dưới đây: a. Phím F5 b. Phím F3 c. Phím F1 d. Phím F10 20. Phần mở rộng của tệp Powerpoint là gì? a. PPP b. PPF c. PPTX d. ODP 21. Trong MS Powerpoint, chức năng nào để thay đổi hiệu ứng khi chuyển trang chiếu (slide): a. Transition b. Animation c. Cả 2 chức năng trên d. Không chức năng nào 22. Phần mềm nào dưới đây là phần mềm trình chiếu: a. LibreOffice Impress b. OpenOffice Impress c. Microsoft Powerpoint d. Cả 3 câu trên 23. Để kết thúc việc trình diễn trong Powerpoint, ta bấm: a. Phím Space bar b. Phím ESC c. Phím Enter d. Phím Delete 24. Trong Powerpoint để in cả phần ghi chú, trong phần “Print what“ ta chọn: a. Slides b. Handouts c. Notes pages d. Outline view 4 Họ và tên: ……………………………… Chữ ký CB coi thi 1: SBD:……………………………………. Số phách:………………………………… Chữ ký CB coi thi 2: 25. Trong các thuật ngữ về Internet, ISP có nghĩa là gì? a. Thiết bị kết nối Internet b. Hệ điều hành mạng c. Dịch vụ cấp phát địa chỉ tên miền d. Nhà cung cấp dịch vụ Internet 26. Những chương trình nào dùng để duyệt web? a. Internet Explorer b. Mozilla Firefox c. Google Chrome d. Tất cả đều đúng 27. World Wide Web là gì? a. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu. b. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet. c. Là một dịch vụ của Internet. d. Câu a và c đúng. 28. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? a. Lây nhiễm vào boot record b. Tự nhân bản c. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d. Phá hủy CMOS 29. Một người dùng đã mua một máy tính xách tay đã nhiễm virus. Trên máy không chứa phần mềm Antivirus và chưa được kết nối với mạng. Cách tốt nhất để sửa chữa máy tính xách tay là gì? a. Nối mạng máy tính xách tay và download phần mềm antivirus từ máy chủ b. Khởi động máy tính xách tay với đĩa antivirus c. Nối mạng máy tính xách tay và download phần mềm antivirus từ Internet d. Kết nối máy tính xách tay đến một máy tính cá nhân khác và diệt virus từ đó 30. Tấn công từ chối dịch vụ nhằm tấn công tính: a. Sẵn dùng (Availablity) b. Tin cậy (Confidentiality) c. Không từ chối (Non-repudiatioc) d. Toàn vẹn (Integrity) ----------------------- 5