CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)

NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH03

DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU

STT GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN

Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP

Trường CĐN Công nghiệp HP

Trường CĐ CN Nam Định

Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang

Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang

Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng

Trường CĐN TNDT TN HỌ VÀ TÊN 1. Trần Trung Tấn 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Chuyên gia 3. Nguyễn Văn Thản 4. Vũ Ngọc Hưng 5. Chu Văn Lương 6. Trương Văn Hòa 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia

Hải phòng 6- 2011

NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)

NỘI DUNG ĐỀ THI

Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần B: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(60 điểm) Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm)

Tổng cộng: (100 điểm)

Ghi chú:

Phần A: Điểm đạt(10 điểm) Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau:

Khoa(Ma_Khoa, Ten_Khoa) Sinh_Vien(Ma_SV, Ten_SV, Ngay_Sinh, Gioi_Tinh, Ma_Khoa

Lưu ý chữ viết tắt:

Ma_Khoa: Mã Khoa Ten_Khoa: Tên Khoa Ma_SV: Mã Sinh viên Ten_SV: Tên Sinh viên Gioi_Tinh: Giới tính Que_Quan: Quê quán Ngay_Sinh: Ngày sinh Ma_Khoa: Mã Khoa

Sinh viên tự thiết lập các thuộc tính khác sao cho hợp lý và phù hợp với

các dữ liệu cho dưới đây.

Nhập dữ liệu của các quan hệ như sau: KHOA MaKhoa TenKhoa

CN CK KT Công nghệ thông tin Cơ khí Kinh tế

SINH_VIEN

Ten_SV

Trịnh Thị B

Ma_SV cn08001 Nguyễn Văn A cn08002 ck08001 Nguyễn Thị C ck08002 Hoàng Văn D kt08001 kt08002 Trần Tấn E Lê Hoàng F Ngay_sinh Gioi_Tinh Ma_Khoa 10/10/1991 14/03/1991 12/11/1991 15/09/1991 12/12/1991 10/04/1991 Nam Nữ Nữ Nam Nam Nam CN CN CK CK KT KT

Phần B: Điểm đạt(60 điểm) Hãy tạo form xử lý (xem/xóa/sửa/nhập) thông tin của loại và hàng hóa theo mẫu sau:

a. Khi chọn “Ma Khoa” hiển thị được thông tin tất cả sinh viên của khoa

được chọn trên lưới số 1.(10đ)

b. Thực hiện các thao tác, xem/thêm/xóa/sửa trực tiếp trên lưới số 1. (10đ) c. Click nút “Undo” khi chưa click nút Save thì các thao tác trên câu b) sẽ

không được thực hiện. Dữ liệu được bảo toàn như cũ. (10đ)

d. Khi click nút “Save” tất cả thao tác ở câu b) mới thực sự được thực thi lên

cơ sở dữ liệu. (10đ)

e. Khi click nút xem thì tất cả danh sách sinh viên của tất cả các khoa được

hiển thị ở lưới số 2. (10đ)

f. Kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu nhập vào:

+ Mã sinh viên dài không quá 10 ký tự. (05đ) + Mã khoa dưới lưới phải trùng với mã khoa trên Combobox, không

được phép sửa và có độ dài không quá 10 ký tự. (05đ)

Lưu ý: Các đối tượng TextBox, Label, DataGridview, BindingNavigator, được phép tạo bằng phương pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượng BindingSource, DataRelation,… để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thị dữ liệu(Có thể sử dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource).

Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Đơn giá bình quân = Đơn giá bình quân của các đơn giá trong DataGridview. Tổng số lượng là tổng số lượng của các số lượng trong DataGridview. Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa

thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa.

Nút Undo sẽ hủy bỏ thông tin được nhập và sửa. Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo “Lưu thành công”.

Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của Loại và các hàng hóa của Loại.

Phần C: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.

Tổng cộng: (100 điểm)

I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP.

Thiết bị thực hành

STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú

Cấu hình đủ chạy được các phần mềm

1. Máy tính Vật liệu thực hành 1. Phần mềm Windows XP

2. Visual studio 2005 Microsoft SQL server 2005

II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA

Phần A 1 10 5

2 5

Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ KHOA. Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ SINH_VIEN.

60

Phần B 1 10

2 10

3 10

Khi chọn “Ma Khoa” hiển thị được thông tin tất cả sinh viên của khoa được chọn trên lưới số 1 Thực hiện các thao tác, xem/thêm/xóa/sửa trực tiếp trên lưới số 1 Click nút “Undo” khi chưa click nút Save thì các thao tác trên câu b) sẽ không được thực hiện. Dữ liệu được bảo toàn như cũ.

4 10

5 Khi click nút “Save” tất cả thao tác ở câu b) mới thực sự được thực thi lên cơ sở dữ liệu Khi click nút xem thì tất cả danh sách sinh viên của tất 10

cả các khoa được hiển thị ở lưới số 2

10 6 Kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu nhập vào

30 Phần C

THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài

0 -10 100 TỔNG SỐ ĐIỂM

Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ……………………………………………………………..………)

..........Ngày.........tháng........năm......

DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ