CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH09
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN HỌ VÀ TÊN 1. Trần Trung Tấn 2. Trần Thị Thu Thủy 3. Nguyễn Văn Thản 4. Vũ Ngọc Hưng 5. Chu Văn Lương 6. Trương Văn Hòa 7. Nguyễn Thị Giang
Hải phòng 6- 2011
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm) Phần B: Tạo Form xử lý thông tin Điểm đạt(50 điểm) Phần C: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
Phần A: Điểm đạt(20 điểm) Trong SQL server, hãy tạo cơ sở dữ liệu như sau:
VATTU(Ma_VT, Ten_VT, DVT) PHIEUXUAT(So_PX, Ngay_Xuat, Nguoi_Nhan) CT_PHIEU_XUAT(So_PX,Ma_VT, So_Luong, Gia_Xuat) Lưu ý chữ viết tắt:
Tên trường Ý nghĩa
Ma_VT Mã vật tư Tên vật tư Ten_VT Đơn vị tính DVT Số phiếu xuất So_PX
Ngay_Xuat Ngày xuất Nguoi_Nhan Người nhận So_Luong Số lượng Gia_Xuat Giá xuất Kiểu dữ liệu nvarchar(255) nvarchar(255) nvarchar(255) nvarchar(255) datetime nvarchar(255) int float
Sinh viên tự điền thông tin vào các bảng dữ liệu, tối thiểu mỗi bảng 4 dòng.
Phần B: Điểm đạt(50 điểm) Câu 2: Hãy tạo form xử lý (xem/xóa/sửa/nhập) thông tin của phiếu xuất theo mẫu sau:
a. Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của phiếu xuất và các dòng vật tư
trên lưới, với Mã vật tư được chọn từ ComboBox như trong hình.
b. Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo “Lưu thành công”.
c. Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa
thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa.
d. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. e. Tổng tiền bằng tổng của thành tiền trên tất cả các dòng trên lưới.
Các đối tượng TextBox, Label, DataGridview, BindingNavigator, được phép tạo bằng phương pháp kéo thả từ hộp công cụ. Viết mã lệnh tạo các đối tượng
BindingSource, DataRelation,… để thiết lập liên kết dữ liệu giữa 2 quan hệ và hiển thị dữ liệu(Có thể sử dụng Fillby để viết mã lệnh và chọn Datasource). Phần C: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi với thời lượng 3 giờ.
Tổng cộng: (100 điểm) I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú
Cấu hình đủ chạy được các phần mềm
1. Máy tính Vật liệu thực hành 1. Phần mềm Windows XP
Visual studio 2005 Microsoft SQL server 2005 2.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ
ĐIỂM TỐI ĐA 20 5 PhầnA 1
5
2
10
3
Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ VATTU. Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ PHIEU_XUAT. Thiết lập đúng cấu trúc và nhập dữ liệu cho quan hệ CT_PHIEU_XUAT.
PhầnB 50
10
1
10
2
10
3
10 10
4 5
Nút Thêm sẽ cho phép nhập thông tin mới của phiếu xuất và các dòng vật tư trên lưới, với Mã vật tư được chọn từ ComboBox như trong hình. Nút Save sẽ lưu các thông tin được nhập và sửa. Khi lưu nếu vì lý do gì đó mà có lỗi thì hiện hộp thoại báo “Lỗi lưu dữ liệu”. Còn nếu lưu xong thì hiện hộp thoại báo “Lưu thành công”. Nút Xóa sẽ hiện hộp thoại “Bạn có muốn xóa không?”. Nếu nhấp Yes thì xóa thông tin Loại và các hàng hóa của loại. Nếu nhấp No thì không xóa. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Tổng tiền bằng tổng của thành tiền trên tất cả các dòng trên lưới.
PhầnC 30
III. THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
0 -10 100 TỔNG SỐ ĐIỂM
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : …………………………………………………………………………)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ