CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH21
1
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN HỌ VÀ TÊN 1. Trần Trung Tấn 2. Trần Thị Thu Thủy 3. Nguyễn Văn Thản 4. Vũ Ngọc Hưng 5. Chu Văn Lương 6. Trương Văn Hòa 7. Nguyễn Thị Giang
Hải phòng 6- 2011
2
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(15 điểm) Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục Điểm đạt(15 điểm) Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm) Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
3
PhânLoai(MãLoại, TênLoại) NhàCungCấp(MãNCC, TênNCC, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại) KháchHàng(MãKH, TênKH, NgàySinh, ĐịaChỉ, ĐiệnThoại) HàngHoá(MãHH, TênHH, ĐơnViTính, MãLoại) BảngBáoGiá(MãNCC, MãHH, GiáBán) CungCấp(MãNCC, MãHH, Ngày, SốLượng) HoáĐơnBán(MãHĐ, MãKH, MãHH, Ngày, SốLượng, ĐơnGiá)
CHO MỘT LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU QLBH NHƯ SAU: Các field gạch dưới là khoá chính. Sử dụng SQL Server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện:
Phần A: Điểm đạt(15 điểm) a. Sử dụng SQL server thực hiện việc tạo cơ sở dữ liệu theo lược đồ mô tả trên. b. Tạo các ràng buộc sau đây: - SốLượng trong bảng CungCấp và bảng HoáĐơnBán >=0. - ĐiệnThoại gồm các dạng sau đây: 090xxxxxxx; 091xxxxxxx; 096xxxxxxx; - MãLoại A1, A2, A3, B1, B2, B3, C1, C2, C3. c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng. Phần B: Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU:
a. Liệt kê đầy đủ thông tin của các nhà cung cấp đã từng cung cấp mặt hàng
có tên là: “CD LG 52X”
b. Liệt kê đầy đủ các thông tin của các nhà cung cấp bán mặt hàng có tên là:
“Monitor LCD“ với giá rẻ nhất
c. Liệt kê những nhà cung cấp nào cung cấp hàng cho cửa hàng nhiều nhất trong năm 2010. Biết rằng tiêu chuẩn đánh giá dựa trên tổng giá trị của hàng hoá. d. Chuyển đổi tên của khách hàng thành chữ in hoa trong bảng KháchHàng. e. Tăng giá bán của hàng hoá có MãHH bắt đầu bằng “MT” lên 15% trong bảng BảngBáoGiá. f. Xoá tất cả hóa đơn có giá trị dưới một triệu đồng. g. Liệt kê các khách hàng có ngày sinh trùng với ngày sinh của khách hàng “Nguyễn Văn An”.
Phần C: Điểm đạt(15 điểm) XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER:
4
a. Viết thủ tục NhapKH sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng KháchHàng. b. Viết hàm TínhTiền theo ngày dựa theo thông tin trong bảng HóaĐơnBán.
(tham số của hàm là giá trị ngày). c. Tạo một trigger tự động tính số lượng hàng hóa còn lại có đủ cung cấp trên hóa đơn bán đang thực hiện bán hay không, nếu không thì rollback “quay lui”, không chấp nhận hóa đơn này. Phần D: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP:
a. Sao lưu 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup. c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày. e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó (tại câu 4b).
Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã
Phần E: Điểm đạt(20 điểm) LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU( 20 Điểm): tạo dựng ở mục I. Yêu cầu:
a. Thiết kế giao diện. b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có
thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)
d. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.
PhầnF: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi với thời lượng 3 giờ.
Tổng cộng: (100 điểm)
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP.
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú
1. Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
5
80GB, …
2. 3. Vật liệu thực hành 1. Đĩa cài đặt
2. 3. HĐH Window XP, HĐH Window Server, Driver của các thiết bị, đĩa SQL server các phiên bản.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT QUẢ PhầnA THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU:
1 2 3 Tạo được CSDL, đảm bảo đúng yêu cầu Tạo được và đúng 03 ràng buộc như yêu cầu Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu
PhầnB THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU
1 2 3 4 5 6 7
Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Đổi tên được, đúng như yêu cầu Tính đúng Xoá được dữ liệu theo yêu cầu Sử dụng được dạng truy vấn lồng nhau, kết quả đúng PhầnC XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER
Xây dựng được thủ tục nhập Xây dựng được hàm tính theo yêu cầu Xây dựng được trigger theo yêu cầu
THỰC HIỆN SAO LƯU VÀ BACKUP
Sao lưu được file dữ liệu *.mdf và *.ldf Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup Xuất dữ liệu ra file định dạng excel. Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B
Giao diện đẹp, phù hợp Kết nối đến cơ sở dữ liệu thành công Hiển thị được dữ liệu trong các bảng lên giao diện 1 2 3 PhầnD 1 2 3 4 5 PhầnE 1 2 3 ĐIỂM TỐI ĐA 15 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm 10 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 15 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm 10 điểm 2 điểm 2 điểm 2điểm 2điểm 2 điểm 20 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm
6
4 5 điểm
Thực hiện được các chức năng: thêm, xóa, cập nhât, tìm kiếm, thống kê
30 điểm
PhầnE THỜI GIAN A. Đúng thời gian B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM 0 -10 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ