CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH22
1
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN HỌ VÀ TÊN 1. Trần Trung Tấn 2. Trần Thị Thu Thủy 3. Nguyễn Văn Thản 4. Vũ Ngọc Hưng 5. Chu Văn Lương 6. Trương Văn Hòa 7. Nguyễn Thị Giang
Hải phòng 6- 2011
2
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(15 điểm) Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục Điểm đạt(15 điểm) Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm) Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
3
CHO MỘT LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU QLDT NHƯ SAU:
KHOA(MaKhoa, TenKhoa, DienThoai) MONHOC(MaMH, TenMH, SoTC) KHOAHOC (MaKH, TenKH, ThoiGianDT, BatDau) CTDT(MaKhoa, KhoaHoc, MaMH) SINHVIEN(MaSV, Hoten, MaKhoa, MaKH) DANGKY(MaSV, MaMH, DiemThi)
Trong đó:
- KHOA: mã khoa (MaKhoa), tên khoa (tenkhoa) - MONHOC: Mã môn học (Mamh), tên môn (tenmh), số tín chỉ (SoTc) - KHOAHOC: Mã khóa học MaKH, tên khóa (TenKH), thời gian bao nhiêu
năm (ThoiGianDT), bắt đầu khi nào (NamBatDau);
- CTDT: chương trình đào tạo, bao gồm các thông tin sau: Khoa (MaKhoa), khoá học (Khoá học), học môn học (MaMH). Sinh viên chỉ được tốt nghiệp khi phải học đạt (có điểm từ 5 trở lên) tất cả các môn học trong chương trình đào tạo của mình
- SINHVIEN: Mã sinh viên (Masv), Họ tên (Hoten), thuộc khoá học (Khoáhọc)
của Khoa (MaKhoa)
- DANHKY: Mã sinh viên (Masv) học môn học (MaMh) có điểm thi (Diemthi) Các thuộc tính gạch dưới là các thuộc tính khoá.
Sử dụng SQL Server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện:
Phần A: Điểm đạt(15 điểm) a. Tạo cơ sở dữ liệu theo lược đồ mô tả trên. b. Tạo các khóa chính, khóa phụ, ràng buộc khuôn dạng dữ liệu ( SoTC>=0; 0>=DiemThi>=10, ĐienThoai gồm các dạng sau đây: 090xxxxxxx; 091xxxxxxx; 096xxxxxxx; ) c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng Phần B: Điểm đạt(10 điểm)
THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU:
a. Cho biết danh sách tất cả sinh viên thuộc khoa CNTT và nữ khoa Kinh tế. b. Cho biết thông tin gồm họ và tên (gộp họ và tên lại thành một cột), ngày
sinh sinh viên khóa “K10a”.
c. Liệt kê những môn học có trên 15 sinh viên đã thi lần một dưới 5 d. Chuyển đổi họ tên của nhân viên trong bảng SINHVIEN sang chữ in hoa. e. Tăng DiemThi của môn có tên là “Tin đại cương” lên 15%. f. Xoá những sinh viên chưa học môn nào.
4
g. Liệt kê tất cả các môn học có số tín chỉ (SoTC) bằng với số tín chỉ môn học
có tên là “Tin Đại cương”
XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER: a. Viết thủ tục NhapMH sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng MONHOC. b. Viết hàm thống kê số môn học mà một sinh viên bất ký nào đó (dựa vào mã
Phần C: Điểm đạt(15 điểm) sinh viên) đã học được. (tham số của hàm là Mã sinh viên). Phần D: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP:
a. Sao lưu 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup. c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày. e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó.
Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã
Phần E: Điểm đạt(20 điểm) LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU: tạo dựng ở mục I. Yêu cầu:
a. Thiết kế giao diện. b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có
thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)
d. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.
PhầnF: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.
Tổng cộng: (100 điểm)
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP.
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú
1. Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
5
80GB, …
2. 3. Vật liệu thực hành 1. Đĩa cài đặt
2. 3. HĐH Window XP, HĐH Window Server, Driver của các thiết bị, đĩa SQL server các phiên bản.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
PhầnA THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU: KẾT QUẢ
Tạo được CSDL, đảm bảo đúng yêu cầu Tạo được và đúng 03 ràng buộc như yêu cầu Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu 1 2 3
PhầnB THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU
1 2 3 4 5 6 7 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Đổi tên được, đúng như yêu cầu Tính đúng Xoá được dữ liệu theo yêu cầu Sử dụng được dạng truy vấn lồng nhau
PhầnC XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER
Xây dựng được thủ tục nhập Xây dựng được hàm tính theo yêu cầu
THỰC HIỆN BACKUP và RESTORE
Sao lưu được file dữ liệu *.mdf và *.ldf Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup Xuất dữ liệu ra file định dạng excel. Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B LẬP TRÌNH KHAI THÁC CSDL
A B PhầnD 1 2 3 4 5 PhầnE 1 2 3 Thiết kế giao diện đẹp, khoa học, đáp ứng yêu cầu. Kết nối đến cơ sở dữ liệu Truy xuất được dữ liệu, hiển thị được dữ liệu ĐIỂM TỐI ĐA 15 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm 10 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 15 điểm 7 điểm 8 điểm 10 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 20 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm
6
5 điểm 4
Thực hiện chức năng: Insert, Delete, Update, tìm kiếm, thống kê được và cho kết quả đúng
30 điểm PhầnF
THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
0 -10 100 TỔNG SỐ ĐIỂM
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ