CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH25
1
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU
STT GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN
Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP
Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang
Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng
Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN HỌ VÀ TÊN 1. Trần Trung Tấn 2. Trần Thị Thu Thủy 3. Nguyễn Văn Thản 4. Vũ Ngọc Hưng 5. Chu Văn Lương 6. Trương Văn Hòa 7. Nguyễn Thị Giang
Hải phòng 6- 2011
2
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu Điểm đạt(15 điểm) Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục Điểm đạt(15 điểm) Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu Điểm đạt(10 điểm) Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm) Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm)
Ghi chú:
3
Cơ sở dữ liệu QLBH dưới đây được sử dụng để quản lý mua bán trong một công
ty kinh doanh. Các bảng trong cơ sở dữ liệu này được biểu diễn trong sơ đồ dưới đây:
Trong đó:
Bảng KHACHHANG được sử dụng để lưu giữ thông tin về các khách hàng của
công ty.
Thông tin về hoá đơn được lưu trong bảng HOADON. Thông tin chi tiết của các đơn đặt hàng (đặt mua mặt hàng gì, số lượng, giá
cả,...) được lưu trữ trong bảng CTHOADON.
Bảng DMHANG lưu trữ dữ liệu về các mặt hàng hiện có trong công ty. Bảng NHACUNGCAP lưu trữ dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng cho công ty.
Phần A: Điểm đạt(15 điểm) Sử dụng SQL server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện: a. Tạo cơ sở dữ liệu QLBH như mô tả trên. b. Tạo các ràng buộc sau đây: - SoLuong trong bảng CTHOADON phải >=0. - DienThoai của KHACHHANG gồm các dạng sau đây: 090xxxxxxx; 091xxxxxxx; 096xxxxxxx; - NgayHoaDon trong bảng HOADON phải là ngày hiện tại hoặc trước đó. c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng.
Phần B: Điểm đạt(10 điểm)
4
THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU:
a. Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty. b. Cho biết 10 khách hàng mua hàng của công ty nhiều nhất dựa vào số lượng
hoá đơn?
c. Những khách hàng nào mua hàng trên một trăm triệu đồng. d. Chuyển đổi tên của khác hàng trong bảng KHACHHANG chữ in hoa. e. Giảm đơn giá của những hoá đơn mua hàng vào các ngày lễ: 30/04; 01/5;
02/9; 20/11 xuống 5%.
f. Xoá khỏi bảng DMHANG những mặt hàng chưa bao giờ được bán. g. Liệt kê tất cả các hóa đơn bán cùng ngày với hoá đơn có mã là “HD001”
Phần C: Điểm đạt(15 điểm) XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER:
tục NhapKH sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng a. Viết
thủ KHACHHANG.
b. Viết hàm trả về một bảng trong đó liệt kê theo từng mặt hàng và doanh số bán
được theo số lượng.
c. Viết trigger cho bảng CHITIETHOADON theo yêu cầu sau: Khi một bản ghi mới được bổ sung vào bảng này thì xét nếu LOAIHD của mã hàng đó không phải là “HĐĐ” thì đơn giá tự động giảm 5%.
Phần D: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP:
a. Sao chép 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày. e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b.
Phần E: Điểm đạt(20 điểm) LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU: Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã tạo dựng ở mục I. Yêu cầu:
1. Thiết kế giao diện. 2. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. 3. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có
thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)
4. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.
5
PhầnF: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi.
Tổng cộng: (100 điểm)
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP.
Thiết bị thực hành
STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú
1. Bộ máy tính
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, …
2. 3. Vật liệu thực hành 1. Đĩa cài đặt
2. 3. HĐH Window XP, HĐH Window Server, Driver của các thiết bị, đĩa SQL server các phiên bản.
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
PhầnA THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU: KẾT QUẢ
1 Tạo được CSDL, đảm bảo đúng yêu cầu ĐIỂM TỐI ĐA 15 điểm 5 điểm
6
2 3 Tạo được và đúng 03 ràng buộc như yêu cầu Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu
PhầnB THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU
1 2 3 4 5 6 7
Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu Chuyển đổi được, đúng như yêu cầu Tính đúng Xoá được dữ liệu theo yêu cầu Sử dụng được dạng truy vấn lồng nhau, kết quả đúng PhầnC XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER
Xây dựng được thủ tục nhập Xây dựng được hàm tính theo yêu cầu Xây dựng được trigger theo yêu cầu
THỰC HIỆN BACKUP và RESTORE
Sao lưu được 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup Xuất dữ liệu ra file định dạng excel. Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B LẬP TRÌNH KHAI THÁC CSDL
1 2 3 PhầnD 1 2 3 4 5 PhầnE 1 2 3 4 5 điểm 5 điểm 10 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 15 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm 10 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 20 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm 5 điểm
Thiết kế giao diện đẹp, khoa học, đáp ứng yêu cầu. Kết nối đến cơ sở dữ liệu Truy xuất được dữ liệu, hiển thị được dữ liệu Thực hiện chức năng: Insert, Delete, Update, tìm kiếm, thống kê được và cho kết quả đúng
PhầnF 30 điểm
THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
0 -10 100 TỔNG SỐ ĐIỂM
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
7
..........Ngày.........tháng........năm......
DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ