CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTKS – TH 07

Hình thức thi: Thực hành Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)

NỘI DUNG ĐỀ THI

A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút 1. Nội dung Anh/ chị hãy thực hiện quy trình bảo quản tài sản của khách bằng bao bì niêm phong qua tình huống: khách lưu trú muốn gửi nhân viên lễ tân một số tiền. 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng, trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân. Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:  Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và

hiệu quả cao.

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thành thạo ngoại ngữ, vi tính  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống.  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các

nhân viên trong bộ phận.

 Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói

chung và bộ phận lễ tân nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT

Thiết bị, dụng cụ

Mô tả

Đạt tiêu chuẩn

Đơn vị tính Phòng

Số lượng 1

Ghi chú

Phòng thực hành lễ tân 1/ Trang thiết bị 1.1 Máy vi tính

Bộ

2

Kèm theo phần mềm quản lý khách sạn

1

3 1.2 Điện thoại Cái

Điện thoại tổng đài + điện thoại con

2 2 1 1 1 1 1 Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái

1.10 Kệ chìa khóa + chìa

khóa

1.11 Văn phòng phẩm loại, giấy

1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn Máy tính Casino 1.4 Máy tính Hiệu Canon 1.5. Máy in Hiệu Panasonic 1.6 Máy fax Theo tiêu chuẩn 1.7 Quầy tiếp tân Theo tiêu chuẩn 1.8 Bộ bàn ghế Salon Kích thước 1.9 Tủ đựng hồ sơ 2x1,2x0,45m Kích thước (2x3)m, chia ô nhỏ 20 x 20 Bút các nháp, kéo, ghim.... Bao bì niêm phong

Theo mẫu quy định 1 Tờ

2/ Biểu mẫu, sổ sách 2.1 Phiếu ký gửi tài sản 2.2 Sổ giao ca 1 Theo mẫu quy định Quyển dùng chung

Điểm Thí sinh Tiêu chí

4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực 2 Giao tiếp hiệu quả 3 Xử lý tình huống 3.1 Tiếp nhận yêu cầu gửi tiền của khách 2 2 26 3

3.2 3

3.3

3

- Hỏi khách gửi tài sản gì - Kiểm, đếm tiền trước mặt khách - Đưa phong bì đựng tiền cho khách; - Đề nghị khách kiểm tra phong bì cẩn thận; - Đề nghị khách tự cho số tiền muốn gửi vào phong bì; - Đề nghị khách ký nhận niêm phong; - Viết tên và số buồng khách lên phong bì.

3.5 Lập phiếu gửi tài sản (tiền)

3

3.6

3

- Điền các thông tin vào phiếu gửi tài sản (tiền), sổ bảo quản tài sản khách gửi; - Yêu cầu khách kiểm tra thông tin và ký xác nhận; - Giao cho khách một liên của phiếu gửi tài sản (tiền), nhắc khách giữ gìn cẩn thận

3

3.7 Cất phong bì vào hệ thống két an toàn của khách sạn - Ghi số phiếu gửi tài sản (tiền) lên phong bì; - Cất phong bì vào vị trí an toàn theo quy định của khách sạn.

2

3.8 Bước 5: Vào sổ 3

- Vào sổ giao ca; - Vào sổ quản lý tư trang, tài sản quý khách gửi. 3.9 Khách lấy lại tài sản (tiền), đề nghị khách trình phiếu 3

gửi tài sản (tiền), thẻ chìa khoá hoặc giấy tờ tuỳ thân

3.10 Yêu cầu khách kiểm tra cẩn thận và ký nhận “đã nhận 2

đủ tiền” vào phiếu biên nhận tài sản. Tổng 30

---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)

Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách đang lưu trú (Trải giường xuân

Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và

Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh

Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung hè có cửa/ Phòng hạng sang)? 2. Mô tả công việc giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng. quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:

 Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính

xác và hiệu quả cao.

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thông thạo ngoại ngữ.  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các

nhân viên trong bộ phận.

 Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm

vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) Mô tả Thiết bị, dụng cụ TT

Đạt tiêu chuẩn 3 sao

Đơn vị tính Phòng Số lượng 1 Ghi chú

Điện thoại con tổng đài

Cái Cái Cái Cái Cái Cái Chiếc

1 1 1 1 1 1 1

Phòng thực hành buồng 1/ Máy móc, thiết bị 1.1 Máy hút bụi 1.2 Điện thoại 1.3 Tivi 1.4 Điều hòa 1.5 Máy sấy tóc 1.6 Ấm điện đun nước 1.7 Xe đẩy phục vụ buồng 2/ Đồ gỗ

3

Kích thước 1,8x2,2m Bàn tròn nhỏ và ghế tựa Kích thước 2x1,2m Kích thước0,5x0,5x0,5m Bàn chữ nhật và ghế tựa Bộ Bộ Cái Cái Cái Bộ 1 1 1 1 1 1

2.1 Giường, đệm 2.2 Bộ bàn ghế uống trà 2.3 Tủ đựng áo quần 2.4 Tủ đầu gường 2.5 Giá để hành lý 2.6. Bàn làm việc + ghế 3/ Đồ vải 3.1 Ga trải giường 3.2 Gối + vỏ gối 3.3 Chăn Kích thước 2,6x3,0m Chiếc Chiếc 2 2 1

3.4 Tấm phủ giường hoặc 1

dải trang trí

2 2 2 1

Bộ Bộ Bánh Chiếc Cái Cái Cái Túi Cuộn Hộp Hộp 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1

Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định

Tờ Tờ Cái Tờ Tờ Bộ Tờ

2 2 2 2 2 1 1

Cái Cái Cái Cái

1 1 2 3

3.5 Khăn tắm 3.6 Khăn tay 3.7 Khăn mặt 3.8 Khăn chùi chân 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách 4.1 Kem bàn chải đánh răng Theo mẫu quy định 4.2 Dầu tắm, dầu gội, dầu xả Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định 4.3 Xà phòng Theo mẫu quy định 4.4 Túi vệ sinh Theo mẫu quy định 4.5 Mũ chụp đầu Theo mẫu quy định 4.6 Dao cạo râu Theo mẫu quy định 4.7 Lược Theo mẫu quy định 4.8 Bông tai Theo mẫu quy định 4.9 Giấy vệ sinh Theo mẫu quy định 4.10 Giấy lau tay 4.11 Si đánh bóng giầy Theo mẫu quy định 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách 5.1 Giấy viết thư 5.2 Giấy fax 5.3 Phong bì 5.4 Hóa đơn minibar 5.5 Phiếu giặt là 5.6 Tập gấp, tờ rơi 5.7. Phiếu xin ý kiến khách 6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh 6.1 Chổi quét nhà 6.2 Chổi quét trần 6.3 Khăn lau bụi 6.4 Khăn lau khô

4

6.5 Miếng cọ rửa 6.6 Bàn chải cọ toilet 6.7 Dụng cụ hót rác 6.8 Túi đựng rác 6.9 Chất tẩy rửa đa năng 6.10 Nước lau kính 6.11 Chất tẩy rửa cực mạnh 6.12 Nước xịt thơm 6.13 Găng tay cao su 6.14 Xô đựng đồ Cái Cái Cái Cái Bình Bình Bình Bình Đôi Cái 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1

4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá

TT Tiêu chí Ghi chú

Gõ cửa phòng khách và xưng danh Đặt xe đẩy đúng cách

Điểm tối đa 5 1 1 1 1 1 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 1 Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn Đồ vải Đồ văn phòng phẩm Đồ hóa mỹ phẩm Thiết bị, dụng cụ vệ sinh Sắp xếp xe đẩy 2 Vào phòng khách 3 Vệ sinh phòng ngủ Điểm thực tế

0.25

Tắt các thiết bị điện không cần thiết Kéo rèm và mở cửa sổ Thu gom các đồ dùng loại bỏ của khách Thu gom đồ vải bẩn Lấy đồ vải sạch Trải ghép ga Trải chăn, lồng gối và trình bày Lau bụi các bề mặt Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Vệ sinh sàn phòng ngủ

0.25 0.25 1.25 1.5 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 4 Vệ sinh phòng tắm

1.5

1.5

1.5 0.25

Thu gom các đồ dùng loại bỏ Thu gom đồ vải bẩn Vệ sinh bồn rửa tay, các dụng cụ và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn tắm, vòi sen và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn cầu Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách 5

Kiểm tra các thiết bị điện Dọn sàn phòng tắm

5 Yêu cầu Vệ sinh cá nhân Tác phong nhanh nhẹn, chuyên nghiệp Thời gian An toàn Tổng 0.25 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20

----------------------------------------------------------------------------------------

(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 5 phút)

- 1 món khai vị: Món hải sản chiên - 1 món chính: Món xào - 1 món tráng miệng: Trái cây

Câu 3 : (20 điểm) Nghiệp vụ nhà hàng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung 1.1. Đặt bàn cho 2 khách theo Set menu

Menu: Đồ uống: - Rượu vang trắng - Nước khoáng

- 1 món khai vị: Món hải sản chiên (Kiểu Plate) - 1 món chính: Món xào (Kiểu Silver) - 1 món tráng miệng: Trái cây (Kiểu Plate)

1.2. Phục vụ theo Set menu cho 2 khách Menu:

Đồ uống: - Rượu vang trắng - Nước khoáng

1.3. Ngoại dáng, giao tiếp và bán hàng 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện công tác chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng. Công việc phục vụ nhà hàng tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh phục vụ nhà hàng. Nhiệm vụ chính của thí sinh phục vụ là chuẩn bị, phục vụ món ăn đồ uống cho khách và giao tiếp với khách theo một cách hiệu quả nhất. Vì vậy, thí sinh cần phải:

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu

của các loại hình bữa ăn.

 Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với

6

phong cách chuyên nghiệp.

 Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức

ăn cho khách.

 Mở và phục vụ chai rượu vang trắng đúng cách.  Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi

món và kết thúc bữa ăn.

 Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất.  Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ.  Ngoài ra, thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối

hợp giữa món ăn và đồ uống .

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu (cho 01 thí sinh)

TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả

Số lượng Ghi chú

Đạt tiêu chuẩn 3 sao Đơn vị tính Phòng 1

Kích thước 1x1m Kích thước 0.75x1,2m 1 1 1 Cái Cái Cái

Kích thước 1,6x1,6m Kích thước 0,5x0,5m 1 2 1 2 2 Cái Cái Cái Cái Cái

Phi 28 Phi 16 Phi 28 Phi 22 Phi 25 2 2 1 2 2 2 2 1 Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc

2 2 2 1 1 1

Chiếc Bộ Bộ Bộ Cái Cái

Phòng thực hành nhà hàng 1/Đồ gỗ 1.1 Bàn ăn 1.2 Ghế 1.3 Bàn chờ 2/ Đồ vải 2.1 Khăn trải bàn 2.2 Khăn ăn 2.3 Khăn trang trí 2.4 Khăn phục vụ 2.5 Khăn lau dụng cụ 3/ Đồ sành sứ 3.1 Đĩa định vị 3.2 Đĩa bánh mỳ cá nhân 3.3 Tô đựng nước 3.4 Đĩa ăn món chính 3.5 Đĩa ăn tráng miệng 3.6 Đĩa ăn món phụ 3.7 Lọ tiêu, muối 3.8 Lọ hoa 4/ Đồ kim loại 4.1 Dao, dĩa ăn món phụ 4.2 Dao, dĩa ăn món chính 4.3 Dao, dĩa ăn tráng miệng 4.4 Thìa, dĩa phục vụ 4.5 Kẹp bánh mỳ 4.6 Xô ngâm rượu 5/Đồ thủy tinh

7

2 2 2 Cái Cái Cái

1 1 1 1 1 Cái Cái Cái Cái Tờ

5.1 Ly nước khoáng 5.2 Ly vang trắng 5.3 Bình thủy tinh 6/Các loại khác 6.1 Khay chữ nhật chống trơn 6.2 Khay tròn chống trơn 6.3 Phích đựng nước sôi 6.4 Giỏ bánh mỳ 6.5 Thực đơn 7/Nguyên liệu (tùy thuộc các trường chọn món ăn cụ thể)

4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT Tiêu chí Ghi chú

1 Đặt bàn cho 02 khách theo thực đơn Trải khăn bàn đúng cách Dụng cụ đặt cân đối,vị trí Cầm dụng cụ đúng cách Gọn gàng và tươm tất 2 Phục vụ theo thực đơn 2.1 Mở và phục vụ Vang trắng Chuẩn bị đúng và đủ dụng cụ Kỹ thuật mở rượu Kỹ thuật rót rượu, giới thiệu rượu Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh, an toàn

2.2 Phục vụ món khai vị

Chuẩn bị đủ, đúng và gọn Kỹ thuật phục vụ Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn Vệ sinh, an toàn

2.3 Phục vụ món chính

Chuẩn bị đúng, đủ dụng cụ Trình và giới thiệu món ăn Kỹ thuật gắp và trình bày món Kỹ thuật phục vụ xốt Trình bày cuối cùng

Phục vụ đúng nhu cầu của khách

2.4 Phục vụ món ăn tráng miệng Chuẩn bị đủ & đúng dụng cụ Kỹ thuật phục vụ Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh & an toàn 3 Ngoại dáng

Điểm tối đa 5 1 2 1 1 2 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 3 0.5 1 1 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 2 Điểm thực tế

8

Giày bóng sạch, phù hợp Tóc gọn gàng Móng tay cắt sát và sạch Khuôn mặt tươi vui, biểu cảm Đi, đứng chững chạc, linh hoạt 4 Giao tiếp và bán hàng Quan sát khách, phục vụ kịp thời Giao tiếp lịch sự, thân thiện Biết cách giới thiệu, chào mời Tác phong linh hoạt, nhanh gọn 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20 Tổng

---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 20 phút)

B: Phần tự chọn (30 điểm) - Thời gian: 30 phút Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo

của từng trường.

DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN Ngày …… tháng …… năm 2012 TIỂU BAN RA ĐỀ THI

9