CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 - 2015) NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTKS – TH 23
Hình thức thi: Thực hành Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)
NỘI DUNG ĐỀ THI
A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút 1. Nội dung
Anh/ chị hãy thực hiện quy trình nhận đặt buồng cho 01 đoàn khách gồm 25 khách (05 khách nam và 20 khách nữ) đến khách sạn ngày 14/9/2012 và đi ngày 16/9/2012 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng, trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân. Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải: Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và
hiệu quả cao.
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục
phù hợp.
Thành thạo ngoại ngữ, vi tính Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống. Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các
nhân viên trong bộ phận.
Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói
chung và bộ phận lễ tân nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) TT
Thiết bị, dụng cụ
Mô tả
Đạt tiêu chuẩn
Đơn vị tính Phòng
Số lượng 1
Ghi chú
Phòng thực hành lễ tân 1/ Trang thiết bị 1.1 Máy vi tính
Bộ
2
Kèm theo phần mềm quản lý khách sạn
1
3 1.2 Điện thoại Cái Điện thoại tổng đài + điện thoại con
2 2 1 1 1 1 1 Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái
1.10 Kệ chìa khóa + chìa
khóa
1.11 Văn phòng phẩm loại, giấy
1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn Máy tính Casino 1.4 Máy tính Hiệu Canon 1.5. Máy in Hiệu Panasonic 1.6 Máy fax Theo tiêu chuẩn 1.7 Quầy tiếp tân Theo tiêu chuẩn 1.8 Bộ bàn ghế Salon Kích thước 1.9 Tủ đựng hồ sơ 2x1,2x0,45m Kích thước (2x3)m, chia ô nhỏ 20 x 20 Bút các nháp, kéo, ghim....
1 Theo mẫu quy định Tờ
2/ Biểu mẫu, sổ sách 2.1 Phiếu đặt buồng 2.2 Phiếu xác nhận đặt 1 Theo mẫu quy định Tờ buồng
2.3 Phiếu thu (Biên nhận 1 Theo mẫu quy định Tờ đặt cọc)
2.4 Sổ giao ca 1 Theo mẫu quy định Quyển dùng chung
Điểm Thí sinh Tiêu chí
4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực 2 Giao tiếp hiệu quả 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ 3.1
2 2 26 2
3.2 2
3.3
Tiếp nhận yêu cầu đặt buồng của đoàn khách - Chào khách theo tiêu chuẩn của khách sạn, sẵn sàng chờ phục vụ. - Hỏi khách số lượng buồng, số lượng khách (thành phần của đoàn), loại buồng, ngày đến, ngày đi, … Kiểm tra khả năng đáp ứng của khách sạn Kiểm tra trên sổ sách/ máy vi tính Khách sạn có khả năng đáp ứng:
3.4 Thoả thuận, thuyết phục và lưu lại các thông tin đặt
3 3
3
3.5
buồng - Tên khách đặt buồng, tên cơ quan, địa chỉ cơ quan, số điện thoại, số fax của khách đặt buồng; - Tên đoàn khách - Thoả thuận lại giá buồng với khách; - Hình thức thanh toán, trách nhiệm thanh toán; - Đặt buồng bảo đảm hay không bảo đảm;
3
3.6
2
2 3.7
- Các yêu cầu về đặt cọc; - Các yêu cầu khác: xe đưa đón tại sân bay, nhà ga, bến cảng, đặt tiệc, hội nghị thuê phiên dịch,… - Thông báo cho khách thời gian và quy định hủy đặt buồng của khách sạn. - Đề nghị trưởng đoàn/ hướng dẫn viên gửi danh sách đoàn cho khách sạn trong thời gian sớm nhất.
3.8 Xác nhận lại các thông tin đặt buồng
2 2
3.9
Kết thúc nhận đặt buồng Chào khách, cảm ơn, mong sớm được phục vụ khách
3.10 Duy trì các văn bản về đặt buồng 3.11 Soạn các báo cáo về đặt buồng Tổng 2 2 30
----------------------------------------------------------------------------------------
(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)
Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách trống 9 ngày (Trải giường xuân
hè có cửa/Phòng hạng sang)? 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng. Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:
Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính
xác và hiệu quả cao.
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục
phù hợp.
Thông thạo ngoại ngữ. Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống. Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các
nhân viên trong bộ phận.
Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm
vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)
TT
Thiết bị, dụng cụ
Mô tả
Đạt tiêu chuẩn 3 sao
Đơn vị tính Phòng
Số lượng 1
Ghi chú
Phòng thực hành buồng 1/ Máy móc, thiết bị 1.1 Máy hút bụi 1.2 Điện thoại
Cái Cái
1 1
Điện thoại con tổng đài
3
1.3 Tivi 1.4 Điều hòa 1.5 Máy sấy tóc 1.6 Ấm điện đun nước 1.7 Xe đẩy phục vụ Cái Cái Cái Cái Chiếc 1 1 1 1 1
buồng
Kích thước 1,8x2,2m
2/ Đồ gỗ 2.1 Giường, đệm 2.2 Bộ bàn ghế uống trà Bàn tròn nhỏ và ghế Bộ Bộ 1 1
2.3 Tủ đựng áo quần 2.4 Tủ đầu gường thước Cái Cái 1 1
2.5 Giá để hành lý 2.6. Bàn làm việc + ghế Cái Bộ 1 1
tựa Kích thước 2x1,2m Kích 0,5x0,5x0,5m Bàn chữ nhật và ghế tựa
3/ Đồ vải 3.1 Ga trải giường 3.2 Gối + vỏ gối 3.3 Chăn Kích thước 2,6x3,0m Chiếc Chiếc 2 2 1
3.4 Tấm giường 1
phủ hoặc dải trang trí
2 2 2 1
3.5 Khăn tắm 3.6 Khăn tay 3.7 Khăn mặt 3.8 Khăn chùi chân 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách 4.1 Kem bàn chải đánh Theo mẫu quy định Bộ 2
răng
4.2 Dầu tắm, dầu gội,
Theo mẫu quy định
Bộ
2
dầu xả
Bánh Chiếc Cái Túi Cuộn Hộp
2 1 1 1 1 1
Theo mẫu quy định 4.3 Xà phòng Theo mẫu quy định 4.4 Túi vệ sinh Theo mẫu quy định 4.5 Mũ chụp đầu Theo mẫu quy định 4.6 Bông tai Theo mẫu quy định 4.7 Giấy vệ sinh 4.8 Giấy lau tay Theo mẫu quy định 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách Theo mẫu quy định 5.1 Giấy viết thư Theo mẫu quy định 5.2 Giấy fax Theo mẫu quy định 5.3 Phong bì
Tờ Tờ Cái
2 2 2
4
5.4 Hóa đơn minibar 5.5 Phiếu giặt là 5.6 Tập gấp, tờ rơi 5.7. Phiếu xin ý kiến Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Theo mẫu quy định Tờ Tờ Bộ Tờ 2 2 1 1
khách
rửa cực tẩy Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Bình Bình Bình 1 1 2 3 1 1 1 2 1 1 1
6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh 6.1 Chổi quét nhà 6.2 Chổi quét trần 6.3 Khăn lau bụi 6.4 Khăn lau khô 6.5 Miếng cọ rửa 6.6 Bàn chải cọ toilet 6.7 Dụng cụ hót rác 6.8 Túi đựng rác 6.9 Chất tẩy rửa đa năng 6.10 Nước lau kính 6.11 Chất mạnh
6.12 Nước xịt thơm 6.13 Găng tay cao su 6.14 Xô đựng đồ Bình Đôi Cái 1 1 1
4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá
TT Tiêu chí Ghi chú
Gõ cửa phòng khách và xưng danh Đặt xe đẩy đúng cách
1 Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn Đồ vải Đồ văn phòng phẩm Đồ hóa mỹ phẩm Thiết bị, dụng cụ vệ sinh Sắp xếp xe đẩy 2 Vào phòng khách 3 Vệ sinh phòng ngủ Điểm tối đa 5 1 1 1 1 1 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 Điểm thực tế
0.25
0.25
Tắt các thiết bị điện không cần thiết Kéo rèm và mở cửa sổ Thu gom các đồ dùng loại bỏ của khách Kiểm tra tài sản thất lạc và báo cáo các thủ tục nếu có Thu gom đồ vải bẩn Lấy đồ vải sạch
0.25 0.25
5
Trải ghép ga Trải chăn, lồng gối và trình bày Lau bụi các bề mặt Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Vệ sinh sàn phòng ngủ
1 1.5 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 4 Vệ sinh phòng tắm
1.5
1.5
Thu gom các đồ dùng loại bỏ Thu gom đồ vải bẩn Vệ sinh bồn rửa tay, các dụng cụ và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn tắm, vòi sen và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn cầu Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Kiểm tra các thiết bị điện Dọn sàn phòng tắm
5 Yêu cầu 1.5 0.25 0.25 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20
Vệ sinh cá nhân Tác phong nhanh nhẹn, chuyên nghiệp Thời gian An toàn Tổng ---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 5 phút)
- 1 món khai vị: Món súp - 1 món chính: Món thịt - 1 món tráng miệng: Trái cây Menu:
Câu 3 : (20 điểm) Nghiệp vụ nhà hàng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung 1.1. Đặt bàn cho 2 khách theo Set menu
Đồ uống:
- 1 món khai vị: Món súp (Kiểu Plate) - 1 món chính: Món thịt (Kiểu Silver) - 1 món tráng miệng: Trái cây (Kiểu Plate)
- Rượu Champagne - Nước khoáng 1.2. Phục vụ theo Set menu cho 2 khách
Menu: Đồ uống:
- Rượu Sâm panh - Nước khoáng 1.3. Ngoại dáng, giao tiếp và bán hàng
6
2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện công tác chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng. Công việc phục vụ nhà hàng tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh phục vụ nhà hàng. Nhiệm vụ chính của thí sinh phục vụ là chuẩn bị, phục vụ món ăn đồ uống cho khách và giao tiếp với khách theo một cách hiệu quả nhất. Vì vậy thí sinh cần phải:
Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục
phù hợp.
Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu
của các loại hình bữa ăn.
Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với
phong cách chuyên nghiệp.
Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức
ăn cho khách.
Mở và phục vụ chai rượu Sâm panh đúng cách. Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi
món và kết thúc bữa ăn.
Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất. Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ. Ngoài ra, thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối
hợp giữa món ăn và đồ uống .
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu (cho 01 thí sinh) TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả
Số lượng Ghi chú
Đạt tiêu chuẩn 3 sao Đơn vị tính Phòng 1
Kích thước 1x1m Kích thước 0.75x1,2m Cái Cái Cái 1 1 1
Kích thước 1,6x1,6m Kích thước 0,5x0,5m
Cái Cái Cái Cái Cái
1 2 1 2 2
Phòng thực hành nhà hàng 1/Đồ gỗ 1.1 Bàn ăn 1.2 Ghế 1.3 Bàn chờ 2/ Đồ vải 2.1 Khăn trải bàn 2.2 Khăn ăn 2.3 Khăn trang trí 2.4 Khăn phục vụ 2.5 Khăn lau dụng cụ 3/ Đồ sành sứ 3.1 Đĩa định vị 3.2 Đĩa bánh mỳ cá nhân 3.3 Tô đựng nước
Phi 28 Phi 16
Chiếc Chiếc Chiếc
2 2 1
7
Phi 28 Phi 22 Phi 25 Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc 2 2 2 1 1
Bộ Bộ Bộ Bộ Cái Cái 2 2 2 1 1 1
Cái Cái Cái 2 2 2
3.4 Đĩa ăn món chính 3.5 Đĩa ăn tráng miệng 3.6 Chén súp 3.7 Lọ tiêu, muối 3.8 Lọ hoa 4/ Đồ kim loại 4.1 Dao, dĩa ăn món phụ 4.2 Dao, dĩa ăn món chính 4.3 Dao, dĩa ăn tráng miệng 4.4 Thìa, dĩa phục vụ 4.5 Kẹp bánh mỳ 4.6 Xô ngâm rượu 5/Đồ thủy tinh 5.1 Ly nước khoáng 5.2 Ly sâm panh 5.3 Bình thủy tinh 6/Các loại khác 6.1 Khay chữ nhật chống Cái 1
trơn
Cái Cái Cái Tờ 1 1 1 1
6.2 Khay tròn chống trơn 6.3 Phích đựng nước sôi 6.4 Giỏ bánh mỳ 6.5 Thực đơn 7/Nguyên liệu (tùy thuộc các trường chọn món ăn cụ thể) 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT Tiêu chí Ghi chú
1 Đặt bàn cho 02 khách theo thực đơn Trải khăn bàn đúng cách Dụng cụ đặt cân đối,vị trí Cầm dụng cụ đúng cách Gọn gàng và tươm tất 2 Phục vụ theo thực đơn 2.1 Mở và phục vụ Sâm panh
Chuẩn bị đúng và đủ dụng cụ Kỹ thuật mở rượu Kỹ thuật rót rượu, giới thiệu rượu Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh, an toàn
2.2 Phục vụ món khai vị
Điểm tối đa 5 1 2 1 1 2 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 3 0.5 1
Chuẩn bị đủ, đúng và gọn Kỹ thuật phục vụ
Điểm thực tế
8
Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn Vệ sinh, an toàn
2.3 Phục vụ món chính
Chuẩn bị đúng, đủ dụng cụ Trình và giới thiệu món ăn Kỹ thuật gắp và trình bày món Kỹ thuật phục vụ xốt Trình bày cuối cùng
Phục vụ đúng nhu cầu của khách
2.4 Phục vụ món ăn tráng miệng Chuẩn bị đủ & đúng dụng cụ Kỹ thuật phục vụ Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh & an toàn 3 Ngoại dáng Giày bóng sạch, phù hợp Tóc gọn gàng Móng tay cắt sát và sạch Khuôn mặt tươi vui, biểu cảm Đi, đứng chững chạc, linh hoạt 4 Giao tiếp và bán hàng Quan sát khách, phục vụ kịp thời Giao tiếp lịch sự, thân thiện Biết cách giới thiệu, chào mời Tác phong linh hoạt, nhanh gọn 1 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 2 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20 Tổng
---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 20 phút)
Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo
B: Phần tự chọn (30 điểm) - Thời gian: 30 phút của từng trường.