
SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ ĐỀ THI QUỐC GIA 2025
ĐỀ MINH HỌA SỐ 13 MÔN: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên tô đa lương ma cây cân la
A. N, P, K. B. P, Zn, K. C. N, Mg, Cu. D. N, K, Bo.
Câu 2. Ở Việt Nam bằng công nghệ chỉ thị phân tử đã chọn thành công dòng vật nuôi nào để kháng vi khuẩn
gây tiêu chảy?
A. Lợn nái Landrace và lợn Yorkshire. B. Bò Holstein và bò Red Sindhi.
C. Gà Ai Cập và gà Leghorn. D. Bò nâu Thụy Sĩ và bò sữa Hà Lan.
Câu 3: Trong quy trình sản xuất viên nén xơ dừa, phaMi tiến hành xưM ly tannin va lignin nhằm mục đích
A. giup vi sinh vật phat triêMn tôt. B. gup cây sinh trươMng va phat triêMn.
C. giup ha gia thanh saMn phâMm. D. giup lam nhe viên nén xơ dừa.
Câu 4: Một trong những ưu điểm nổi bật cuMa phân bon tan châm la
A. giaMm thiêMu thât thoat khi sưM dung phân bon. B. giữ đất luôn ẩm.
C. gia thanh reM. D. giup đât tơi xôp, thoang khi.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến quá trình sinh lí của cây trồng?
A. Nhiệt độ thấp làm giảm hiệu suất quang hợp. B. Nhiệt độ thấp làm giảm hiệu suất hô hấp.
C. Nhiệt độ cao làm tăng hiệu suất hô hấp. D. Nhiệt độ cao làm tăng hiệu suất quang hợp.
Câu 6. Công nghệ được ứng dụng trong chẩn đoán bệnh vật nuôi là
A. Công nghệ lên men. B. Công nghệ sinh học.
C. Kĩ thuật PCR. D. Công nghệ vi sinh.
Câu 7. Trong các giống vật nuôi sau đây, giống nào có nguồn gốc bản địa?
A. Gà Logho. B. Gà Đông tảo.
C. Gà Hybro. D. Gà Tam Hoàng.
Câu 8. Nguyên liệu để sản xuất thức ăn ủ men cho vật nuôi thường có đặc điểm gì?
A. Giàu tinh bột. B. Giàu lipit.
C. Giàu protein. D. Giàu vitamin và chất khoáng.
Câu 9. Quản lý rừng bao gồm các hoạt động nào dưới đây?
A. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. B. Khai thác gỗ, dược liệu.
C. Trồng mới rừng, trồng lại rừng. D. Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng.
Câu 10. Vì sao cần phát triển rừng?
(1) Tăng diện tích rừng
(2) Nâng cao giá trị đa dạng sinh học
(3) Tăng khả năng cung cấp lâm sản
(4) Bảo vệ tốt diện tích rừng hiện có
(5) Giúp chuyển đổi rừng theo mục đích
Ý nào sau đây là đúng:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (3), (4), (5).
Câu 11. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng?
A. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.
B. Giao, cho thuê và thu hồi rừng, đất trồng rừng.
C. Phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản.
D. Kiểm soát từng loại rừng thông qua những quy chế pháp lí riêng.
Câu 12. Vì sao hoạt động chăn thả gia súc làm suy thoái tài nguyên rừng?
A. Phân thải của gia súc gây ô nhiễm môi trường rừng và làm chết cây rừng.
B. Mở rộng diện tích đồng cỏ cho hoạt động chăn thả gia súc trên đất rừng.
C. Gia súc sử dụng quá nhiều thực vật rừng làm thức ãn.
D. Gia súc gây sạt lở đất rừng.
Câu 13. Chỉ tiêu nào dưới đây không được sử dụng để đánh giá khả năng sinh trưởng của cây rừng?
A. Đường kính tán cây. B. Chiều cao cây.
C. Đường kính thân cây. D. Tỉ lệ đậu quả.