
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
ĐỀ MINH HỌA SỐ 8 Môn Công nghệ - nông nghiệp
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên: ................................................. Số báo danh: ……………. Mã đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án duy nhất).
Câu 1. Thành phần nào của đất trồng cung cấp chất dinh dưỡng và giúp cây đứng vững?
A. Phần lỏng. B. Phần rắn. C. Phần khí. D. Sinh vật đất
Câu 2. Cho một số loại phân bón sau:
(1) Phân đạm ure (NH2)2CO. (2) Phân đạm ammonium sulfate (NH4)2SO4.
(3) Phân lân nung chảy. (4) Phân postassium chloride KCl.
(5) Phân chuồng. (6) Phân xanh.
Có bao nhiêu loại phân ở trên thường dùng để bón lót là chủ yếu?
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5
Câu 3. Các bước: Chọn vật liệu nuôi cấy Khử trùng mẫu Tạo chồi trong môi trường thích hợp
Ra rễ và tạo cây hoàn chỉnh Đưa cây ra vườn ươm.
Trên đây là các bước nhân giống cây trồng bằng phương pháp
A. giâm cành. B. chiết cành. C. ghép. D. nuối cấy mô tế bào.
Câu 4. Hình ành
Quan sát hình ảnh cho biết phương tiện trên được sử dụng vào bước nào trong trồng trọt?
A. Làm đất. B. Gieo trồng. C. Chăm sóc. D. Thu hoạch.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong
ngành chăn nuôi?
A. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi. B. Có kiến thức, kĩ năng về trồng cây ăn quả.
C. Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó. D. Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
Câu 6. Giống vật nuôi là…..., cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được
hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.
A. quần thể vật nuôi cùng loài. B. quần thể vật nuôi khác loài.
C. hệ sinh thái. D. quần thể vật nuôi.
Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng về việc phòng, trị bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi?
A. Tiêm vaccine đúng quy định.
B. Hạn chế người lạ vào khu vực chăn nuôi.
C. Giết thịt đem bán vật nuôi bị ốm chưa rõ nguyên nhân.

D. Chăm sóc tốt đàn vật nuôi.
Câu 8. Hiện nay để bảo quản thịt tươi ở hộ gia đình, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Bảo quản trong ống tre, nứa. B. Bảo quản nơi thoáng, mát.
C. Phơi khô. D. Bảo quản lạnh.
Câu 9. Các nội dung nào dưới đây không thuộc những hoạt động lâm nghiệp cơ bản
A. Quản lí rừng. B. Săn bắt thú rừng. C. Phát triển rừng. D. Sử dụng rừng.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng về kĩ thuật trồng rừng bằng gieo hạt thẳng?
A. Gieo hạt vào bầu đất.
B. Gieo hạt đồng đều trên toàn bộ diện tích đất gieo.
C. Gieo hạt trên hàng liên tục hoặc gián đoạn.
D. Gieo hạt theo từng khóm
Câu 11. Nhận định nào sau đây là đúng với vai trò của việc bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ ven biển?
A. Bảo tồn các loài thực vật quý hiếm.
B. Chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn.
C. Làm sạch không khí, tạo điều kiện cho phát triển công nghiệp.
D. Điều hoà dòng chảy, chống xói mòn rửa trôi.
Câu 12. Thực trạng trồng rừng ở nước ta là
A. ưu tiên trồng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
B. diện tích trồng rừng sản xuất không tăng.
C. diện tích rừng trồng tăng liên tục nhưng chất lượng rừng trồng chưa cao.
D. diện tích rừng trồng tăng liên tục vượt chỉ tiêu đề ra.
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về khai thác trắng ở nước ta?
A. Ưu tiên khai thác những cây đã thành thục.
B. Không áp dụng ở những nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều.
C. Thường áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
D. Không hạn chế số lần khai thác.
Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của chăm sóc rừng?
A. Bảo vệ các loài động vật rừng.
B. Phòng hộ và bảo vệ môi trường.
C. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây rừng sinh trưởng, phát triển.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển thuỷ sản ở Việt Nam?
A. Tăng tỉ lệ nuôi, giảm tỉ lệ khai thác
B. Áp dụng công nghệ cao trong nuôi trồng, khai thác thuỷ sản.
C. Nuôi trồng theo tiêu chuẩn VietGAP.
D. Sử dụng tất cả các biện pháp khai thác thuỷ sản để nâng cao sản lượng.
Câu 16. Cho các loài thuỷ sản sau:
1. Cá rô phi. 2. Cá quả. 3. Cá trắm cỏ. 4. Cá chép.
5. Ba ba. 6.Cá mè trắng. 7. Cua.
Có bao nhiêu loài thuộc nhóm ăn thực vật?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 17. Mô hình dưới đây là mô hình nuôi trồng thuỷ sản nào?
A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh. B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh.
C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh. D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh.
Câu 18. Độ trong của nước ao nuôi thích hợp cho hầu hết các loài cá là
A. 10cm đến 20cm. B. 20cm đến 30cm. C. 30cm đến 45cm. D. 40cm đến 50cm.
Câu 19. Để được lưu thông trên thị trường, con giống thuỷ sản phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
A. Không phá huỷ hệ sinh thái bản địa.
B. Mang giá trị dinh dưỡng cao.
C. Mang giá trị kinh tế cao.
D. Thuộc danh mục thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
Câu 20. Sinh sản bằng hình thức giao vĩ, đẻ trứng là phương thức sinh sản của
A. Cá rô phi. B. Tôm sú. C. Ếch. D. Cá quả.
Câu 21. Thức ăn thuỷ sản là
A. sản phẩm bổ sung các chất khoáng cho động vật thuỷ sản.
B. sản phẩm cung cấp thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
C. sản phẩm cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
D. sản phẩm cung cấp dinh dưỡng, thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản
Câu 22. Thức ăn hỗn hợp và chất bổ sung bảo quản ở nhiệt độ thường nhưng thức ăn tươi sống (cá tạp,
giun quế…) phải bảo quản lạnh vì
A. thức ăn tươi sống có nhiều chất dinh dưỡng. B. thức ăn tưới sống có hàm lượng protein cao.
C. thức ăn tươi sống có hàm lượng nước cao. D. thức ăn tươi sống có hàm lượng nước thấp.
Câu 23. Lượng thức ăn cho cá rô phi thay đổi trong từng giai đoạn nuôi dựa vào thông số nào?
A. Khối lượng cơ thể cá. B. Chiều dài thân cá.
C. Chiều dài ruột cá. D. Hàm lượng đạm trong thức ăn.
Câu 24. Cá bị mắc vào lưới và bị giữ lại là nguyên lí của phương pháp khai thác
A. lưới kéo. B. lưới rê. C. lưới vây. D. lưới câu.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A., B., C., D. ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai).
Câu 1. Khi được nhà trường tổ chức cho học sinh tham quan, dã ngoại ở rừng, một số học sinh đưa ra
nhận xét:
a) Trồng rừng có vai trò phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
b) Trồng rừng phòng hộ đầu đầu nguồn để bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn đất.

c) Thời vụ trồng rừng ở Miền Bắc từ tháng 9 đến tháng 12.
d) Trồng cây rừng bằng cây con có bầu thứ tự gồm các bước: Tạo lỗ trong hố trồng đặt cây vào hố
lấp, nén đất lần 1 lấp, nén đất lần 2 vun gốc.
Câu 2. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu về môi trường nuôi thuỷ sản, sau đây là một
số nhận định:
a) Nguồn nước là yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong nuôi thuỷ sản, nguồn nước khác nhau sẽ
mang lại đặc điểm thuỷ lí, thuỷ hoá và thuỷ sinh khác nhau.
b) Oxygen tồn tại trong nước nuôi thuỷ sản, chủ yếu có nguồn gốc từ quá trình quang hợp của một số
nhóm thực vật thuỷ sinh và vi khuẩn lam.
c) Người ta có thể bổ sung chế phẩm có chứa vi khuẩn Streptomyces vào môi trường nuôi thuỷ sản để
xử lí khí độc.
d) Khi thấy hiện tượng mặt nước nổi váng, xuất hiện bọt nước li ti, màu nước thay đổi thì có thể mật độ
tảo trong môi trường nuôi thủy sản đang ở mức cao.
Câu 3. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu và thuyết trình về nuôi thuỷ sản theo tiêu
chuẩn VietGAP, liên quan đến quản lí và chăm sóc, học sinh trong nhóm đưa ra một số ý kiền sau;
a) Sử dụng thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng theo quy định, được đóng bao bì đúng
quy cách.
b) Thường xuyên kiểm tra, theo dõi các yếu tố môi trường để có biện pháp xử lí kịp thời.
c) Sử dụng bất kì các loại thuốc để trị bệnh khi có dịch bệnh trên vật nuôi thuỷ sản.
d) Không cần hồ sơ ghi chép diễn biến dịch bệnh trong quá trình nuôi.
Câu 4. Để bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, một số học sinh đã đưa ra một số đề xuất như sau:
a) Thả các loài thuỷ sản quý, hiếm vào một số nội thuỷ, vũng và vịnh ven biển để giúp chúng tăng số
lượng, tăng khả năng sinh sản.
b) Tăng cường khai thác tất cả các loài thuỷ để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.
c) Thiết lập các khu bảo tồn biển như vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh
cảnh, khu bảo vệ cảnh quan.
d) Không xả thải các chất ô nhiễm, rác thải nhựa vào môi trường nước.
……………….. Hết ……………..
- Thí sinh không được dùng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT 2025
TRƯỜNG …………… Môn Công nghệ - nông nghiệp
ĐỀ MINH HỌA
PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn B B D B B A C D B A B C
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Chọn B D D B B B D B D D A B
PHÀN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,10 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
A. …Đ A. …Đ A. …Đ A. …Đ
B. …Đ B. …S B. …Đ B. …S
C.. …S C.. …S C.. …S B. …Đ
D. …S D. …Đ D. …S D. …Đ