B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
MÔNTHI: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút ( không k thời gian phát đề)
MÃ Đ THI: 307
Câu 1: Năm 1999, đồng ơrô (EURO) tr thành đồng tin chung ca nhiều nước thuc khu vc
nào sau đây?
A. Châu Á B. Châu Phi
C. Châu Âu D. Châu Mĩ Latinh
Câu 2: Trong những năm 20 của thế k XX, phn ln hc viên tham gia các lớp đào tạo cán b
ca Nguyn Ái Quc Qung Châu (Trung Quc) là
A. địa chủ phong kiến
B. thanh niên, tri thức
C. nông dân
D. đại tư sản
Câu 3: Tháng 4-1970, Hi ngh cao cấp 3 nước Việt Nam, Lào, Campuchia đã xác đnh k thù
chung của nhân dân Đông Dương là
A. phát xíu Đức B. thc dân Hà Lan
C. phát xít Italia D. đế quốc Mĩ
Câu 4: Luận cương chính trị ca Đảng Cng sản Đông Dương (tháng 10-1936) xác định nhim
v chiến lược ca cách mng Vit Nam là
A. chng thc dân Anh xâm lưc B. chng chế độ phân bit chng tc
C. đánh đổ phong kiến, đế quc D. chng chính quyn Sài Gòn
Câu 5: Mt trong những phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp ca nhân dân Vit Nam cui
thế k XIX là
A. ci cách trang phc B. hc ch Quc ng
C. Cần vương D. ci cách li sng
Câu 6: Đầu năm 1975, quân dân miền Nam giành được thng li trong chiến dịch nào sau đây?
A. Trung Lào B. Bc Lào C. Phưc Long D. Thưng Lào
Câu 7: Năm 1941, Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Duong
ch trương việc lp mt trn nước nào sau đây?
A. Thy Điển B. Lào C. Thy Sĩ D. Na Uy
Câu 8: Ni dung ca kế hoch Nava do thc dân Pháp trin khai Vit Nam trong nhng năm
1953-1954 thuộc lĩnh vc nào sau đây?
A. Y tế B. Quân s C. Giáo dục D. Văn hóa
Câu 9: Hội nghị lanta (tháng 2-1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc quân phiệt Nhật Bản B. Kí tạm ước Việt-Pháp
C. Thành lập Ngân hàng Thế giới (WB) D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF)
Câu 10: V vn và nhân dân min Nam Vit Nam giành thng lợi nào sau đây trong cuộc chiến
đấu chng chiến c Chiến tranh đặc bit (1961-1965) ca Mĩ?
A. Chiến thng p Bc B. Kí Tạm ước Vit Pháp
C. Kí Hiệp định Pari D. Kí Hiệp định Giơ-ne-
Câu 11: Trong những năm 1951-1953 phong trào nào sau đây diễn ra Vit Nam?
A. Phá kho thóc Nht. B. Chng dch Cavid 19.
C. Diệt phát xít Đức D. Thi đua yêu nước.
Câu 12: Nội dung nào sau đây là tác động tiêu cc ca xu thế toàn cu hóa t lâu những năm 80
ca thế k XX?
A. S phát trin nhanh ca khoa hc công ngh
B. S tăng trưng nhanh ca kinh tế
C. S phát trin nhanh ca lc lưng sn xut
D. S bt công xã hi thên trm trng
Câu 13: Trong những năm 1919-1990, lc lưng xã hi nào sau đây Vit Nam ca kết cht ch
vi đế quc Pháp?
A. Công nhân. B. Tư sản mi bàn. C. Th th công. D. Nông dân.
Câu 14: Đầu thế k XX, lc lưng xã hội nào sau đây cùng với Phan Châu Trinh m cuc vn
động ci cách Vit Nam?
A. Sĩ phu tiến b B. Thương nhân Ấn Độ
C. Binh lính D. sản Anh.
Câu 15: Nam Phi, bn Hiến pháp tháng 11-1993 đã chính thức xóa b chế độ
A. phân bit chng tc B. phát xít C. th tc D. chiếm hu nô l
Câu 16: Đến năm 2000, một trong nhng "con rng" kinh tế ca châu Á là
A. Tây Ban Nha B. Xuđăng C. Angiêri D. Hàn Quc
Câu 17: Tháng 9-1960, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam diễn
ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Miền Nam hoàn toàn giải phóng.
B. Đất nước đã được thống nhất.
C. Miền Bắc đã được giải phóng.
D. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc.
Câu 18: T sau Chiến tranh lạnh đến năm 2000, để xây dng sc mnh thc s, hu hết các quc
gia đều tp trung phát trin
A. kinh tế. B. văn học, ngh thut.
C. th dc, th thao. D. điện nh,
Câu 19: Trong những năm 70 của thế k XX, quc gia nào sau đây là mt trong ba trung tâm
kinh tế tài chính ca thế gii?
A. Môdămbích B. C. Campuchia D. Marc
Câu 20: Theo Hiệp định Sơ bộ (ngày 6-3-1946), quân Pháp được ra min Bc Vit Nam làm
nhim v giải pháp quân đội nào sau đây?
A. Áo B. Brunây C. Ănggôla D. Nht Bn
Câu 21: Nội dung nào sau đây là đường lối đổi mi v chính tr của Đảng Cng sn Vit Nam do
t năm 1986?
A. Xây dựng Nhà nưc pháp quyn xã hi ch nghĩa
B. Ch phát trin công nghip nh
C. Ch phát trin kinh tế tp th
D. Duy trì nn kinh tế kế hoch, tp trung, bao cp
Câu 22. Quốc gia nào sau đây mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Cuba B. Liên Xô C. Ai Cập D. Libi
Câu 23. Đường lối kháng chiến đúng đắn của Đảng Lao động Việt Nam trong những năm 1951
1954 thể hiện ở những nội dung nào sau đây?
A. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Thành lập chính quyền Xô Viết.
C. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 24. Trong cuộc đấu tranh chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 1968), thắng lợi nào
sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam mở ra khả năng đánh thắng quân viễn chinh Mỹ?
A. Việt Bắc. B. Biên giới. C. Lai Châu. D. Vạn Tường.
Câu 25. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật Bản đầu hàng Đồng Minh không điều kiện.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Quá trình chuẩn bị toàn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
Câu 26. Hoạt động nào sau đây không diễn ra trong phong trào vô sản hóa của Hội Việt Nam
Cách mạng Thanh niên (1928)?
A. Đưa hội viên vào các đồn điền để hoạt động.
B. Đưa hội viên vào các nhà máy để hoạt động.
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Leenin cho công nhân.
D. Đấu tranh đòi thực dân Anh rút về nước.
Câu 27. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai không có nội
dung nào sau đây?
A. Chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Bùng nổ sớm nhất ở Bắc Phi.
C. Có đông đảo nhân dân tham gia.
D. Nhận viện trợ theo Kế hoạch Mácsan.
Câu 28. Một trong những nhân tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Mỹ ngay sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là?
A. Nhận được viện trợ từ các nước châu Phi.
B. Nhận được viện trợ quân sự từ Liên Xô.
C. Thu được nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
D. Nhận được viện trợ từ các nước Đông Âu.
Câu 29. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến
cách mạng Việt Nam?
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA) ra đời.
B. Liên Xô tham gia chiến tranh chống phát xít.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời.
D. Diễn đàn hợp tác Á Âu (ASEM) được thành lập.
Câu 30. Năm 1921, Chính sách kinh tế mới (NEP) đã tạo ra chuyển biến tích cực trong nền kinh
tế của nước nào sau đây?
A. Côlômbia B. Pêru C. Nga Xô Viết D. Panama
Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng một trong những thành quả của phong trào cách
mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Xây dựng được mặt trận dân tộc trên nền tảng liên minh công nông.
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất tại các vùng do Xô viết kiểm soát.
C. Hai giai cấp chủ lực của cách mạng đoàn kết, trưởng thành trong chiến đấu.
D. Xây dựng được lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang ba thứ quân.
Câu 32. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng Cuba năm 1959 đều
A. Có nhiệm vụ chống đế quốc, phong kiến để đòi tự do dân chủ.
B. Xóa bỏ được ách áp bức của chủ nghĩa thực dân mới.
C. Chịu tác động bởi sự đối đầu giữa hai hệ thống xã hội đối lập.
D. Được lãnh đạo bởi những lực lượng xã hội tiên tiến.
Câu 33. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tư tưởng chỉ đạo xuyên suốt của Đảng Lao động
Việt Nam trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 (tháng 1-1959) và lần thứ 21
(tháng 7-1973)?
A. Xây dựng đội quân chính trị làm yếu tố quyết định thắng lợi cuối cùng.
B. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
C. Con đường giải phóng miền Nam là tiến công bằng bạo lực cách mạng.
D. Chuyển hướng chiến lược từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ trang.
Câu 34. Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp (1945 1954), kế hoạch
Đờ Lát đơ Tátxinhi có điểm khác biệt nào sau đây so với kế hoạch Rơve?
A. Được triển khai với nguồn viện trợ quân sự và viện trợ kinh tế của Mĩ.
B. Có mục tiêu giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh.
C. Diễn ra khi Pháp mất thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
D. Được thực hiện trong bối cảnh cuộc đối đầu Đông – y đang căng thẳng.
Câu 35. Ở Việt Nam, từ đầu thế kỉ XX đến năm 1925, chống đế quốc là nhiệm vụ chủ yếu của
phong trào dân tộc dân chủ vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Mâu thuẫn giữa các giai cấp trong xã hội không sâu sắc.
B. Thực dân câu kết với phong kiến tay sai để áp bức dân tộc.
C. Chỉ có thể chống phong kiến sau khi lật đổ chế độ thực dân.
D. Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội đã được giải quyết triệt để.
Câu 36. Trong những năm 20 của thế kỉ XX, những người Việt Nam yêu nước tiếp nhận chủ
nghĩa Mác – Lênin vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Giai cấp công nhân đã thành lực lượng lãnh đạo thống nhất phong trào dân tộc.
B. Các đảng viên của Đảng Cộng sản Việt Nam có nhu cầu phát triển về lí luận.
C. Đây là lí luận kết hợp giải quyết vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Đây là lí luận duy nhất đặt mục tiêu đem lại tự do cho con người.
Câu 37. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và thắng lợi của trận “Điện Biên Phủ trên không”
(1972) ở Việt Nam đều cho thấy
A. Ý nghĩa của trận phản công lớn nhất trong cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
B. Vai trò của trận quyết chiến có ý nghĩa xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. Giá trị của trận quyết chiến chiến lược đánh đầu cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi.
D. Sức mạng của quân chủ lực khi tấn công vào tổ chức phòng ngự mạnh của đối phương.
Câu 38. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tính dân chủ của Cách mạng tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam?
A. Giải quyết thành công mọi mâu thuẫn giai cấp trong xã hội thuộc địa.
B. Lật đổ chế độ phong kiến và xóa bỏ được mọi tàn dư của chế độ cũ.
C. Đóng góp vào sự nghiệp chung của các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
D. Đóng góp vào cuộc đấu tranh chống phát xít của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 39. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của các tổ
chức cộng sản ở Việt Nam trong năm 1929?
A. Chủ trương vô sản hóa của Đại hội lần thứ nhất Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tất cả các tổ chức yêu nước, cách mạng đã được tham gia phong trào vô sản hóa.
C. Có sự kết hợp giữa lí luận giải phóng dân tộc và phong trào công nhân trên cả nước
D. Sự phát triển của phong trào công nhân với một chính đảng vô sản lãnh đạo thống nhất.
Câu 40. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
Mậu Thân 1968 ở Việt Nam?
A. Buộc Mĩ phải quay lại đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh.
B. Mở ra khả năng sớm kết thúc chiến tranh thông qua con đường đàm phán.
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Chứng tỏ lực lượng vũ trang phát triển vượt bậc thay thế lực lượng chính trị.