
BỘ GIÁO D CỤ VÀ ĐÀO T OẠ
ĐỀ THI CHÍNH TH CỨ
KỲ THI T T NGHI PỐ Ệ TRUNG H CỌ PHỔ THÔNG NĂM
2022
Bài thi: KHOA H CỌ TỰ NHIÊN Môn
thi thành ph n:ầ SINH H CỌ
Câu 81: N uế m chạ 1 c aủ gen có ba lo iạ nucleotit A, T, X thì trên m chạ 2 c aủ gen này không có
lo iạ nucleotit
nào sau đây?
A. A. B. T. C. G. D. X.
Câu 82: Đng ộv tậ nào sau đây có hệ tu nầ hoàn h ?ở
A. c sên. Ố B. R nắ hổ mang. C. Giun đt.ố D. Cá rô
đng.ồ
Câu 83: D ng đtạ ộ bi n ếđi m ểnào sau đây làm tăng số liên k tế hidro c aủ gen?
A. Thay thế m tộ c p ặG - X b ng ằm tộ c p ặX - G. B. Thay thế m tộ c pặ A - T b ng ằm tộ
c p ặT - A.
C. M tấ m tộ c pặ A - T. D. Thêm m t g p G - X.ộ ặ
Câu 84: Khi thi uế th cứ ăn, ởm tộ số loài đngộ v t,ậ các cá thể trong m tộ qu nầ thể ăn th tị l nẫ
nhau. Hi nệ t ngượ này thể hi nệ m i ốquan hệ sinh thái nào sau đây?
A. C nhạ tranh khác loài. B.C nh tranh cùng loài. ạ C.H iộ sinh. D. Kí sinh
Câu 85: Phát bi u ểnào sau đây đúng về hoá th ch?ạ
A.Hoá th chạ cung c pấ nh ngữ b ngằ ch ng giánứ ti pế về l chị sử ti nế hoá c aủ sinh gi i.ớ
B.Qua xác đnh tu i các hoá th ch, có th xác đnh loài nào xu t hi n tr c, loài nào xu t hi n ị ổ ạ ể ị ấ ệ ướ ấ ệ
sau.
C.Phân tích đng ồvị phóng xạ cacbon 14 (14C) để xác đnhị tu iổ c aủ hoá th ch lênạ đn ếhàng tỉ
năm.
D.Các hoá th chạ không cung c pấ b ngằ ch ngứ về m i ốquan hệ họ hàng gi aữ các loài sinh v t.ậ
Câu 86: Theo lí thuy t, quáế trình gi mả phân bình th ngườ ở c ơthể có ki uể gen AaXBY t oạ ra t iố
đa bao nhiêu
lo iạ giao t ?ử
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 87: Theo lí thuy t, phép laiế nào sau đây t oạ ra đi ờcon có ki uể gen aa chi mế t ỉlệ 25%?
A. aa × aa. B. AA × Aa. C.Aa × Aa. D.Aa × aa.
Câu 88: Theo quan đi mể c aủ Đacuyn, nguyên li uệ c aủ ch nọ l cọ tự nhiên là
A. Th ngườ bi n.ế B. Bi nế dị tổ h p.ợ C. Đtộ bi n ếgen. D.Bi n ế
d cá thị ể.
Câu 89: Cho sơ đồ minh hoạ về sự truy nề năng l ng quaượ các b cậ dinh d ngưỡ như sau: M tặ
Tr iờ → Sinh v tậ a → Sinh v tậ b → Sinh v tậ c → Sinh v tậ d. Sinh v tậ nào sau đây thu cộ b cậ
dinh d ngưỡ c pấ 2?
A. Sinh v tậ a. B.Sinh v t b. ậ C. Sinh v tậ d. D. Sinh v tậ c.
Câu 90: Trong hệ sinh thái đngồ c ,ỏ nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái h uữ sinh?

A. Mùn h uữ c .ơ B. Nhi tệ đ.ộ C.Sâu ăn c . Dỏ. Ánh
sáng.
Câu 91: Cho các dòng thu nầ ch ng cóủ ki uể gen như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB;
(IV): aabb. Theo lí
thuy t, phépế lai nào sau đây t oạ ra điờ con có uư thế lai cao nh t?ấ
A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (III).
C.Dòng (I) × dòng (II). D . Dòng (II) × dòng (III).
Câu 92: Theo lí thuy t, phép laiế P: AB/AB x aB/aB tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 93: Sự bi nế đngộ số l ng cáượ thể c aủ qu nầ thể di nễ ra theo chu kì mùa có thể do nguyên
nhân nào sau
đây?
A. Sóng th n.ầ B.Cháy r ng.ừ C. Đngộ đt.ấ D.Khí
h u. ậ
Câu 94: Trong kĩ thu tậ chuy nể gen vào vi khu nẩ E. coli, để nh nậ bi tế tế bào ch aứ ADN tái tổ
h pợ hay ch a,ư
các nhà khoa h cọ ph i ảch nọ thể truy nề có
A. Gen đánh d u. ấ B. Gen ngoài nhân. C. Gen đi uề hoà. D. Gen c nầ
chuy n.ể
Câu 95: Hai loài cá s ngố trong m tộ ao, cùng sử d ngụ m tộ loài th cự v tậ thu ỷsinh làm th cứ ăn.
Gi aữ hai loài cá này có m iố quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. H pợ tác. B.C ngộ sinh. C. H iộ sinh. D.C nh ạ
tranh.
Câu 96: M tộ gen có thể tác đngộ đn ếsự bi u ểhi nệ c aủ nhi uề tính tr ng ạkhác nhau là hi nệ
t ng ượ di truy nề nào
sau đây?
A. Di truy nề phân li đcộ l p.ậ B. T ngươ tác c ng g p.ộ ộ C.Tác đng đa hi u c a gen. ộ ệ ủ D.
T ngươ tác bổ sung.
Câu 97: M tộ qu nầ thể th cự v tậ có thành ph nầ ki uể gen: 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,6 aa. Theo lí
thuy t,ế t nầ số alen A c aủ qu nầ thể này là
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,5. D.0,3
Câu 98: Ở ng i, d ng đtườ ạ ộ bi nế nào sau đây gây h iộ ch ng ứĐao?
A. Thể ba NST số 23. B.Thể m tộ NST số 23. C.Th ba NST s 21ể ố . D.Thể m tộ
NST số 21.
Câu 99: Cơ quan t ngươ tự ở các loài khác nhau có đc ặđi mể nào sau đây?
A. Có ch cứ năng hoàn toàn khác nhau. B. Là b ngằ ch ng ti nứ ế hoá tr cự ti p.ế
C. Không đc b t ngu n t m t ngu n g cượ ắ ồ ừ ộ ồ ố . D. Là b ng ch ng ằ ứ tế bào h c.ọ
Câu 100: Theo lí thuy t, tr ng h p ế ườ ợ nào sau đây ở thú, tính tr ngạ do gen quy đnhị chỉ bi u ểhi nệ
ởgi iớ đc?ự
A.Gen n mằ trên vùng không t ng ươ đngồ c aủ NST gi i ớtính X.
B.Gen n mằ trong tế bào ch tấ và gen n mằ trên NST th ng.ườ
C.Gen n m trên vùng không t ng đng c a NST gi i tính Y.ằ ươ ồ ủ ớ
D.Gen n mằ trên vùng t ngươ đngồ c aủ NST gi i ớtính X và Y.

Câu 101: D ng đtạ ộ bi n ếc uấ trúc NST sau đây làm tăng ho tạ tính c aủ enzim amilaza ở điạ
m ch?ạ
A. L p đo n. ặ ạ B. Chuy nể đo n.ạ C. Đoả đo n.ạ D.M tấ
đo n.ạ
Câu 102: Cơ quan nào sau đây c aủ cây bàng h pấ thụ ion khoáng từ đt?ấ
A. R . ễ B. Lá. C. Thân. D. Hoa.
Câu 103: Phát bi u ểnào sau đây về dòng năng l ngượ trong hệ sinh thái là sai?
A.B c dinh d ng phía sau tích lu kho ng 90% năng l ng nh n t b c dinh d ng li n k ậ ưỡ ỹ ả ượ ậ ừ ậ ưỡ ề ề
th p h n.ấ ơ
B.Trong chu trình dinh d ng, ưỡ năng l ng ượ truy nề từ b cậ dinh d ngưỡ th pấ lên b cậ dinh d ngưỡ
cao.
C.Hi u ệsu tấ sinh thái là t ỉlệ ph nầ trăm (%) chuy nể hoá năng l ng gi aượ ữ các b cậ dinh
d ngưỡ trong h ệsinh thái.
D.Năng l ngượ đcượ truy nề theo m tộ chi uề từ sinh v tậ s nả xu tấ qua các b cậ dinh d ngưỡ t iớ môi
tr ng.ườ
Câu 104: Ở đuậ Hà Lan, alen A quy đnhị thân cao tr iộ hoàn toàn so v iớ alen a quy đnhị thân
th p; alenấ B quy đnhị hoa đỏ tr iộ hoàn toàn so v iớ alen b quy đnh ịhoa tr ng. Theoắ lí thuy t,ế
phép lai nào sau đây t oạ ra điờ con có cây thân th p, ấhoa tr ngắ chi m ết ỉlệ 12,5%?
A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. AABb × AaBb. D.AaBb ×
Aabb.
Câu 105: Ng iườ ta làm thí nghi m trênệ gi ngố thỏ Himalaya như sau: C oạ m tộ ph nầ lông tr ngắ
trên l ngư thỏ và bu cộ vào đó m tộ c cụ n c ướ đá; sau m tộ th iờ gian, t iạ v ịtrí này, lông m c ọlên
l iạ có màu đen. Phát bi uể nào sau đây đúng khi gi i ảthích về hi nệ t ng này?ượ
A.Nhi tệ độ th pấ làm b tấ ho tạ các enzim c nầ thi tế để sao chép các gens quy đnhị màu lông.
B.Nhi tệ độ th pấ làm cho alen quy đnhị lông tr ng bắ ị bi nế điổ thành alen quy đnhị lông đen.
C.Nhi tệ độ th p ấgây ra đtộ bi n ếlàm tăng ho tạ đngộ c aủ gen quy đnhị lông đen.
D.Nhi t đ th p làm thay đi bi u hi n c a gen quy đnh màu lông th .ệ ộ ấ ổ ể ệ ủ ị ỏ
Câu 106: Theo thuy tế ti nế hoá t ngổ h p hi nợ ệ đi,ạ các y uế tố ng uẫ nhiên
A.luôn làm tăng độ đa d ngạ di truy nề c aủ qu nầ th .ể
B.làm thay điổ t nầ số alen c aủ qu nầ thể theo m tộ h ngướ xác đnh.ị
C.có th lo i b hoàn toàn m t alen có l i ra kh i qu n th .ể ạ ỏ ộ ợ ỏ ầ ể
D.chỉ làm thay điổ t nầ số alen tr iộ c aủ qu nầ thể có kích th cướ nh .ỏ
Câu 107: Ti nế hành lai xa gi aữ hai loài th cự v tậ có ki uể gen: aaBb và DdEe t oạ ra F1. Theo lí
thuy t,ế ti pế t cụ
đa b iộ hoá các h pợ tử F1 thì t oạ ra ki uể gen nào sau đây?
A. aaBbDdEe. B. AAbbDDEE. C. aaBbDDEe. D.aaBBddEE.
Câu 108: Phát bi u ểnào sau đây về đtộ bi n genế là sai?
A.Đtộ bi nế gen làm xu tấ hi nệ các alen khác nhau cung c pấ nguyên li uệ cho quá trình ti nế hoá.
B.Đt bi n thay th m t c p nuclêôtit luôn làm thay đi ch c năng c a prôtêin.ộ ế ế ộ ặ ổ ứ ủ
C.Đtộ bi n ếgen có thể có h i,ạ có l iợ ho cặ trung tính đi ốv iớ thể đtộ bi n.ế
D.M cứ độ gây h i ạc aủ alen đtộ bi n ếphụ thu cộ vào đi uề ki nệ môi tr ng ườ và tổ h p gen.ợ
Câu 109: Phát bi u ểnào sau đây đúng về tiêu hoá ở đngộ v t?ậ
A.Ru tộ khoang có ng tiêuố hoá và chỉ có tiêu hoá ngo i ạbào.
B.Tiêu hoá là quá trình bi nế điổ th cứ ăn thành các ch tấ dinh d ngưỡ và t oạ ra năng l ng.ượ

C.Ở đngộ v tậ đn ơbào, th cứ ăn đc ượ tiêu hoá trong túi tiêu hoá.
D.Đng v t có x ng s ng và nhi u loài đng v t không x ng s ng có ng tiêu hoá.ộ ậ ươ ố ề ộ ậ ươ ố ố
Câu 110: Phát bi u ểnào sau đây về nhả h ngưở c aủ các nhân tố ngo iạ c nhả đnế quang h pợ là
sai?
A.Th cự v tậ C4 có đi m bãoể hoà ánh sáng cao h nơ th cự v tậ C3.
B.Các tia sáng xanh tím kích thích sự t ng h p ổ ợ các axit amin, protein.
C.Khi nhi t đ môi tr ng tăng thì luôn d n t i c ng đ quang h p tăng.ệ ộ ườ ẫ ớ ườ ộ ợ
D.Th c ựv tậ C4 có đi mể bù CO2 th p h nấ ơ th cự v tậ C3.
Câu 111: Ở th cự v t,ậ xét hai c p gen: ặA, a và B, b quy đnh ịhai tính tr ng, cácạ alen tr iộ là tr iộ
hoàn toàn. Theo lí thuy t,ế có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng?
I.Loài (I): Giao ph nấ gi aữ hai cây dị h pợ hai c p genặ (P) t oạ ra F1. Ở F1, các cây ch aứ hai tính
tr ngạ tr iộ có ki uể gen dị h p luônợ chi mế tỷ lệ 50%.
II.Loài (II): Giao ph n gi a hai cây d h p hai c p gen (P) có ki u gen khác nhau thì có th t o ấ ữ ị ợ ặ ể ể ạ
ra
F1 có 10 lo i ki u genạ ể .
III.Loài (III): Giao ph nấ gi aữ hai cây dị h p ợhai c pặ gen (P) t oạ ra F1. Ở F1, các cây ch aứ m tộ
tính tr ngạ tr iộ có t ỉlệ t iố đa là 50%.
IV.Loài (IV): Giao ph nấ gi aữ hai cây dị h p ợhai c p ặgen (P) t oạ ra F1. Cho các cây ch aứ hai tính
tr ngạ tr iộ
F1ở giao ph nấ ng uẫ nhiên t oạ ra F2 có lo iạ ki uể gen ch aứ hai alen l nặ chi m t iế ố đa là 50%.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 112: M tộ tế bào sinh tinh có ki uể gen AB/ab Dd đang gi mả phân, trong đó cặp NST chứa
hai cặp gen A, a
và B, b không phân li ở gi mả phân I, gi m ảphân II di nễ ra bình th ng;ườ c p ặD, d và các c p NSTặ
khác phân li
bình th ng.ườ Bi tế các gen không x yả ra hoán vị. Theo lí thuy t,ế có bao nhiêu phát bi uể sau đây
đúng?
I.K tế thúc quá trình gi mả phân t oạ ra 4 giao tử đtộ bi n.ế
II.Giao t ửđcượ t oạ ra có thể có ki uể gen AB ho cặ abDd.
III.Các giao tử đcượ t oạ ra có bộ NST là (n + 1) và (n - 1).
IV.Số lo iạ giao t ửt iố đa đcượ t oạ ra là 2.
A. 3. (1,3,4) B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 113: Có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng về ổ sinh thái c aủ các loài?
I.Ổ sinh thái c aủ m tộ loài bi u ểhi nệ cách sinh s ngố còn n iơ ởchỉ n iơ c ưtrú.
II.Chim ăn sâu và chim ăn h tạ s ngố trên cùng m tộ cây thì có cùng n iơ ởnh ngư ổ sinh thái khác
nhau.
III.C nhạ tranh là m tộ trong nh ng nguyênữ nhân ch ủy uế d nẫ đnế sự hình thành các ổ sinh thái.
IV.Nhờ có sự phân hoá ổ sinh thái nên gi mả b tớ sự c nhạ tranh về th cứ ăn và n iơ .ở
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 114:Trong m tộ qu nầ thể chu t,ộ alen A trên NST th ng ườ quy đnhị lông đen tr iộ hoàn toàn
so v iớ alen a quy đnhị lông xám. Ở thế hệ (P), số con lông xám b ng ằsố con lông đen d ịh p ợ
và chi mế 20%; các con cái có tỉ lệ ki uể gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Trong m i ỗthế hệ ng uẫ
ph i, ốt ỉlệ phôi bị ch tế ở các ki uể gen AA; Aa; aa l nầ l tượ là 25%; 50%; 0%. Bi tế tỉ lệ gi iớ
tính là 1 : 1. Theo lí thuy t, cóế bao nhiêu phát bi u ểsau đây đúng?
I.T nầ số alen A tăng d nầ t Pừ t iớ F2.

II.Ở F1, số chu tộ lông đen chi m ế29/33.
III.Tỉ lệ phôi bị ch tế khi F1(33,4%) sinh s nả l nớ h nơ t ỉlệ phôi bị ch tế khi P (34%) sinh s n.ả
IV.Ở F2, các cá thể có ki uể gen aa chi m ết ỉlệ nhỏ nh t.ấ
A. 2. B. 4. C. 3.(1,2,4) D. 1.
Câu 115: Ở m tộ loài đngộ v t,ậ xét hai gen phân li đc ộl pậ, m iỗ gen quy đnh ịm tộ tính tr ng,ạ
các alen tr iộ là tr iộ hoàn toàn và cả hai gen đuề
bi u ể hi nệ ở cả hai gi iớ . Cho bi tế ởloài này
có c p NSTặ gi i ớtính là XX và XY. N uế không xét tính đcự và tính cái thì qu nầ thể có t iố đa
sáu lo iạ ki uể hình về hai tính tr ng này;ạ số lo iạ ki uể gen gi iở ớ đcự g pấ hai l nầ số lo iạ
ki uể gen ở gi i ớcái. Theo lí thuy t, phátế bi u ểnào sau đây đúng?
A.Trong qu nầ th ,ể số lo iạ giao tử cái nhi uề h nơ số lo iạ giao tử đc .ự
B.Trong qu nầ thể có t iố đa 378 ki uể phép lai về hai gen trên.
C.Hai gen này n m trênằ hai c p NSTặ th ngườ khác nhau.
D.M tộ cá thể gi mả phân t oạ ra t i ốđa 8 lo iạ giao tử về hai gen trên.
Câu 116: M tộ nhóm nghiên c uứ th cự hi nệ thí nghi mệ để ki mể ch ngứ mô hình nhân đôi
ADN ởvùng nhân c aủ tế bào nhân s .ơ Họ đã nuôi m tộ số vi khu nẩ E.coli trong môi tr ng ườ
ch ỉcó nitơ đngồ v ịn ngặ (15N). Sau đó họ chuy nể vi khu nẩ sang nuôi ti pế năm thế hệ ở
môi tr ngườ chỉ có nit ơđngồ v nhị ẹ
(14N). Bi tế số l nầ nhân lên c aủ vi
khu nẩ E.coli trong các ngố nghi m làệ
như nhau. Tách ADN sau m iỗ thế hệ và
thu đcượ k tế quả như hình d iướ đây.
Cho bi tế X là v ịtrí c aủ ADN ch aứ cả
hai m chạ 15N; Y là vị trí c aủ ADN ch aứ
cả m chạ 14N và m chạ 15N; Z là vị trí
c aủ ADN ch aứ cả hai m chạ 14N.
Theo lí thuy t,ế có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng?
I.Thí nghi mệ trên đã ki m ch ng quáể ứ trình nhân đôi ADN theo nguyên t cắ bán b oả toàn.
II.N u ếm tộ vi khu nẩ E. coli đc nuôiượ v iớ các đi uề ki nệ thí nghi m ệnhư trên thì luôn có hai
m chạ ADN ch aứ 15N m iở ỗ thế h .ệ
III.Ở thế hệ thứ 4 , tỉ lệ ADN ở vị trí Y không thay điổ so v iớ thế hệ thứ 3.
IV.Ở th ếhệ thứ 5, tỉ lệ ADN ở vị trí Y so v iớ ADN v ở ị trí Z là 1/15.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 117: Hình d iướ đây minh hoạ t cố độ sinh tr ng giưở ả đnhị c aủ ba loài cây ng p ậm nặ
thân gỗ lâu năm kí hi uệ là loài (I), (II) và (III) t ngươ ng ứv iớ các đi uề ki nệ độ m n ặkhác
nhau. Số li uệ trong b ng ảd i ướ đây cho bi tế độ m nặ cao nh tấ t i ạba bãi l y ầven bi n ểA, B
và C c aủ đaị ph ngươ H. Giả sử các đi uề ki nệ sinh thái khác c aủ ba bãi l y ầnày là t ngươ
đng nhau, khôngồ nh ảh ng đnưở ế s cứ s ng ốc aủ các loài cây này và sự sai khác về độ m nặ