KỲ THI TỐT NGHIỆP TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B KHÓA THI NGÀY: 22-03-2009 MÔN THI: THỰC HÀNH (ACCESS) THỜI GIAN: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN (Đề thi chính thức) ĐẾ LẺ
Giả sử CSDL gợi ý sau đây được dùng để theo dõi thiết bị đã được trang bị cho các đơn vị trường học. Gồm các bảng dữ liệu sau: Danh mục nhóm tài sản (NHOM_TAI_SAN) Fieldname MA_NHOM DataType Fieldsize Text 5
Text Description Mã nhóm, khóa chính, chỉ nhận giá trị là các chữ cái in hoa từ A Z Tên nhóm TEN_NHOM 40 Danh mục tài sản (DM_TAISAN) Fieldname MA_TS DataType Fieldsize Text 5
Text Text Number Text Text Number 50 5 Single 5 20 Integer Description Mã tài sản, khóa chính, chỉ nhận giá trị là các chữ cái in hoa từ A Z hoặc các chữ số. Tên tài sản Đơn vị tính Đơn giá Mã nhóm, tham chiếu từ bảng NHOM_TAI_SAN Tên nước sản xuất Năm sản xuất
TEN_TS DVT DONGIA MA_NHOM NUOC_SX NAM_SX Mỗi tài sản thuộc về một nhóm tài sản duy nhất. Danh mục đơn vị trường (DM_DV_TRUONG) Fieldname Description
DataType Fieldsize Text Text 2 50 Mã đơn vị, chỉ nhận giá trị là 2 chữ số, khóa chính Tên đơn vị
Fieldname Description
MA_DV TENDV Trang bị tài sản cho đơn vị (TRANG_BI) DataType Fieldsize Text Text
2 5 Integer 100 Mã đơn vị, tham chiếu từ bảng DM_DV_TRUONG Mã tài sản, tham chiếu từ bảng DM_TAISAN Ngày trang bị, định dạng: Short Date Số lượng Ghi chú Number Text
MA_DV MA_TS NGAY_TRANG_BI Date/time SOLUONG GHICHU Khóa chính: MA_DV, MA_TS, NGAY_TRANG_BI Yêu cầu: 1. Anh (chị) hãy tạo CSDL với tên tập tin là: Số báo danh của mình. Lưu trên ổ đĩa do cán bộ coi thi hướng dẫn. (3,5 điểm) a) Tạo các bảng dữ liệu trên. Thiết lập InputMask tương ứng cho các trường MA_NHOM, MA_TS, MA_DV trong các bảng. (2,0 điểm) b) Tạo Lookup cho các trường MA_NHOM trong bảng DM_TAISAN; các trường MA_DV, MA_TS trong bảng TRANG_BI như đã cho trên. (0,5 điểm)
c) Tạo quan hệ giữa các bảng. (0,5 điểm) d) Nhập dữ liệu cho các bảng theo mẫu cho ở cuối đề. - (0,5 điểm) 2. (3,0 điểm) Tạo các truy vấn sau đây: Biết Thành tiền = đơn giá x số lượng
a) Liệt kê các thông tin: TEN_DV, TEN_TS, SOLUONG, DVT, NGAY_TRANG_BI, NUOC_SX, NAM_SX, THÀNH TIỀN của các đơn vị đã được trang bị tài sản trong tháng 2 năm 2008 ? (1,0 điểm)
Trang 1
b) Thống kê theo từng tên tài sản, tổng số tiền đã được trang bị. Chỉ liệt kê đối với những tài sản có tổng số tiền đã được trang bị dưới 50 triệu đồng. Thông tin hiển thị gồm: TEN_TS, Tổng số tiền. (1,0điểm) c) Tạo Query để thống kê Tổng số lượng Tài sản đã trang bị, theo từng Tên nhóm tài sản và Tên tài sản như mẫu: (1,0 điểm)
3. Tạo báo cáo (Report) nguồn dữ liệu lấy từ Query câu 2a(trong đề này). (1,5 điểm) 4. Tạo Main/SubForm như sau: (2,0 điểm)
Trong đó:
- Main form: dữ liệu lấy từ bảng DM_DV_TRUONG - SubForm: dữ liệu lấy từ Query câu 2a (trong đề này) - Các nút lệnh có chức năng như tên mô tả (caption) của nó. - Nút lệnh IN BÁO CÁO khi bấm sẽ thực hiện báo cáo ở câu 3 (chế độ Preview).
Dữ liệu mẫu nhập ở các bảng.
Trang 2
KỲ THI TỐT NGHIỆP TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B KHÓA THI NGÀY: 22-03-2009 MÔN THI: THỰC HÀNH ACCESS (ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM THI)
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN (Đề thi chính thức) ĐỀ LẺ Câu 1: Tạo CSDL (3,5 điểm) a. Tạo đúng và đầy đủ các bảng (2,0 điểm) - Đúng InputMask cho từng trường là khóa ở các bảng: MA_NHOM là: >LLLLL MA_TS là: >aaaaa MA_DV là: 00 b. Tạo đúng Lookup cho các trường: MA_NHOM, MA_DV, MA_TS c. Tạo đúng quan hệ
1,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ
0,5 đ
d. Nhập đúng, đầy đủ dữ liệu mẫu Câu 2: (3,0 điểm) a.
(1,0 điểm) Select Query - Chọn đúng các trường hiển thị và lập đúng công thức: Thành tiền: [soluong]*[dongia] - Thêm 2 cột mới: Thang: month([NGAY_TRANG_BI]) và Năm: Year([NGAY_TRANG_BI]) lập đúng điều kiện (hình minh họa) 0,75 đ 0,25 đ
b.
0,75 đ 0,25 đ - Đúng các trường và công thức - Điều kiện
Đáp án đề Lẻ Trang 1/2
1,0 đ c.
1,5 đ
1,25 đ 0,75 đ Câu 3: (1,5 điểm) - Tạo được Report đơn giản, dữ liệu lấy từ Query Câu 2a. Câu 4: (2,0 điểm) - Tạo Main / subform như mẫu - Tạo đúng các nút lệnh và gán đúng chức năng như tên mô tả ( đúng 2 nút lệnh 0,25 điểm)
__ Hết __
Đáp án đề Lẻ Trang 2/2