1
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Bậc: ĐẠI HỌC
NĂM HỌC 2017-2018.
CHƯƠNG I : 136 câu (chọn 8 câu)
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng không chính xác?
A. Khối lượng riêng là trọng lượng riêng của vật liệu.
B. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng của một vật đồng tính và thể tích đặc
của vật liệu.
C. Khối lượng riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái
đặc và khô.
D. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích đặc của mẫu vật liệu.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng không chính xác?
A. Khối lượng riêng là tỷ trọng của vật liệu.
B. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng của một vật đồng tính và thể tích đặc
của vật liệu.
C. Khối lượng riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái
đặc và khô.
D. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích đặc của mẫu vật liệu.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng không chính xác?
A. Khối lượng riêng là khối lượng thể tích khi bão hòa nước của vật liệu.
B. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng của một vật đồng tính và thể tích đặc
của vật liệu.
C. Khối lượng riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái
đặc và khô.
D. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích đặc của mẫu vật liệu.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng không chính xác?
A. Khối lượng riêng là khối lượng thể tích đặc biệt của vật liệu.
B. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng của một vật đồng tính và thể tích đặc
của vật liệu.
C. Khối lượng riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái
đặc và khô.
D. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích đặc của mẫu vật liệu.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng không chính xác?
A. Khối lượng riêng là nghịch đảo của đại lượng thể tích riêng.
B. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng của một vật đồng tính và thể tích đc
2
của mẫu vật liệu.
C. Khối lượng riêng là khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái
đặc và khô.
D. Khối lượng riêng là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích đặc của mẫu vật liệu.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng thể tích không chính xác?
A. Khối lượng thể tích ở trạng thái khô là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích tự
nhiên khi ẩm của mẫu vật liệu.
B. Khối lượng thể tích là tỉ số giữa khối lượng và thể tích tự nhiên của mẫu vật
liệu.
C. Khối lượng thể tích là khối lượng của một đơn vị thể tích tự nhiên của vật liệu.
D. Khối lượng thể tích là khối lượng riêng khi vật liệu đặc.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng thể tích không chính xác?
A. Khối lượng thể tích là tỉ số giữa và thể tích tự nhiên và khối lượng của mẫu
vật liệu.
B. Khối lượng thể tích ở trạng thái khô là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích tự
nhiên khi khô của mẫu vật liệu.
C. Khối lượng thể tích là khối lượng của một đơn vị thể tích tự nhiên của vật liệu.
D. Khối lượng thể tích là khối lượng riêng khi vật liệu đặc.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng thể tích không chính xác?
A. Khối lượng thể tích là khối lượng thể tích khi ẩm của vật liệu.
B. Khối lượng thể tích là tỉ số giữa khối lượng và thể tích tự nhiên của của mẫu
vật liệu.
C. Khối lượng thể tích ở trạng thái khô là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích tự
nhiên khi khô của mẫu vật liệu.
D. Khối lượng thể tích là khối lượng riêng khi vật liệu đặc.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng thể tích không chính xác?
A. Khối lượng thể tích là khối lượng của một đơn vị thể tích đặc của vật liệu.
B. Khối lượng thể tích là tỉ số giữa khối lượng và thể tích tự nhiên của mẫu vật
liệu.
C. Khối lượng thể tích ở trạng thái khô là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích tự
nhiên khi khô của mẫu vật liệu.
D. Khối lượng thể tích là khối lượng riêng khi vật liệu đặc.
[<br>]
Phát biểu nào sau đây về khối lượng thể tích không chính xác?
A. Khối lượng thể tích là khối lượng riêng khi vật liệu khô.
B. Khối lượng thể tích là tỉ số giữa khối lượng và thể tích tự nhiên của mẫu vật
liệu.
ε1 0
3
C. Khối lượng thể tích ở trạng thái khô là tỉ số giữa khối lượng khô và thể tích tự
nhiên khi khô của nó.
D. Khối lượng thể tích là khối lượng của một đơn vị thể tích tự nhiên của vật
liệu.
[<br>]
Để tính khối lượng riêng của mẫu vật liệu, ta phải xác định …?
A. Khối lượng khô và thể tích đc.
B. Khối lượng và thể tích đặc.
C. Khối lượng khô và thể tích rỗng.
D. Khối lượng và thể tích bao bọc tự nhiên.
[<br>]
Để tính khối lượng thể tích của mẫu vật liệu, ta phải xác định …?
A. Khối lượng và thể tích bao bọc tự nhiên.
B. Khối lượng và thể tích đặc.
C. Khối lượng khô và thể tích rỗng.
D. Khối lượng khô và thể tích đc.
[<br>]
Để tính khối lượng thể tích mẫu vật liệu ở trạng thái khô, ta phải xác định …?
A. Khối lượng khô và thể tích bao bọc tự nhiên ở trạng thái mẫu khô.
B. Khối lượng khô và thể tích bao bọc tự nhiên ở trạng thái mẫu ẩm.
C. Khối lượng khô và thể tích đặc.
D. Khối lượng khô và thể tích rỗng.
[<br>]
Nhận xét nào sau đây về mô đun đàn hồi dọc không chính xác?
A. Không thay đổi trong khi sử dụng vật liệu.
B. Là đại lượng tỉ lệ nghịch của hệ số biến dạng dài cơ học.
C. Là tỉ số của ứng suất và biến dạng tương đối trong miền đàn hồi vật liệu.
D. Phụ thuộc vào cấu trúc của vật liệu và điều kiện môi trường.
[<br>]
Mô đun đàn hồi vật liệu được thí nghiệm xác định bằng công thức…?
A.
E =
P
l
S
 l
B. R
n
=P
a
b
C. R
u
=
3 P l
2 b
h2
D. Rk
=
4 P
π d
2
[<br>]
Mô đun đàn hồi của bê tông nặng được thí nghiệm xác định bằng công thức…?
A. E
= σ 1
σ 0
B. E =
σ
C. E =
tagφD.
E = σ
l
0εs l
4
[<br>]
Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng riêng của vật liệu pa ?
a
a
1
2
n
1 2
V
V
p
m m
p
m
5
m
A. p =
pv
hoặc p
=
pv
hoặc
p=
mkB. p= mk
ađa1 ra a
C. p
=
pvhoặc
p =
mkD. p
= p0 hoặc
p = mk
a1 ra
ađaV
[<br>]
Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng riêng của vật liệu pa ?
A. p = pv hoặc p
=
pv
hoặc
p
=
mk
B. p =mk
ađa1
r
V0 V rV0 V r
C. p
=
pv
hoặc
p
=
mk
D. p = pv hoặc
p =mk
a1
r
V0 V rađaV0 V r
[<br>]
Khối lượng riêng của hỗn hợp vật liệu khoáng
khoáng và khối lượng riêng tương ứng? p hh , khi biết khối lượng của các
A. phh
=m1 + m2 + ... +
mn
B. phh
=m1 / m2 + 1
am +
m+ ... +
m
am / m
+ 1
p1p2pnp1p2
C. phh
=100 D. phh
=
m1 + m2
a
1
+
p1
p2
p2
+ ...
+
pn
pn
a
1 + 2
p1p2
[<br>]
Khối lượng riêng của hỗn hợp vật liệu khoáng p hh , khi biết hàm lượng tính bằng
% của các khoáng và khối lượng riêng tương ứng?
A. phh
=100 B. phh
=
m1 + m2 + ... + mn
a p
Vaa
a a
a
a
a