Đề thi trắc nghiệm toán học lớp 10
lượt xem 82
download
Hãy chọn các câu đúng sai: Câu 1: Các giá trị m làm cho biểu thức: x2 + 4x + m – 5 luôn luôn đúng là: A. m 9 D. m ∈ ∅ E. Câu 2: Các giá trị m để tam thức f(x) = x2
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm toán học lớp 10
- ĐỀ TRẮC NGHIỆM 10AB Hãy chọn các câu đúng sai: Câu 1: Các giá trị m làm cho biểu thức: x2 + 4x + m – 5 luôn luôn đúng là: A. m < 9 B. m ≥ 9 C. m > 9 D. m ∈ ∅ E. Câu 2: Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là: A. m ≤ 0 ∨m ≥ 28 B. m < 0 ∨m > 28 C. 0 < m < 28 D. Đáp số khác. Câu 3: Tập xác định của hàm số sau: f(x) = 2 x 2 − 7 x − 15 là: 3 A. D = − ∞;− ∪ ( 5;+∞) 2 3 B. D = − ∞;− ∪ [ 5;+∞) 2 3 C. D = − ∞;− ∪ [ 5;+∞) 2 3 D. D = − ∞; ∪ [ 5;+∞) 2 Câu 4: Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = -x2 + 5x – 6 được xác định như sau: A. f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) >0 với x < 2 hay x > 3 B. f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3 hay x > -2 C. f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0 với x < 2 hay x >3 D. f(x) > 0 với -3 < x < -2 và f(x) < 0 với x < -3 hay x > -2 Câu 5: Giá trị của m làm cho phương trình: (m-2)x2 – 2mx + m + 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là: A. m < 6 và m ≠ 2 B. m < 0 hay 2 < m < 6 C. m > -3 hay 2 < m < 6 D. Đáp số khác. ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. B 4. C 5. C Người soạn: Tôn Thất Tâm – Tổ Toán Tin – Trường THPT Hai Bà Trưng
- CAÏC CÁU TRÀÕC NGHIÃÛM VÃÖ BÁÚT PHÆÅNG TRÇNH VAÌ HÃÛ BÁÚT PHÆÅNG TRÇNH BÁÛC NHÁÚT MÄÜT ÁØN Cáu 1: Âiãöu dáúu (X) vaìo ä âuïng hoàûc sai cuía caïc BPT Đ S x−2 a. + x − 1 > x − 3 ⇔ ... ⇔ x > −4 © © 2 3x − 5 x−2 5 b. +1 ≤ − x ⇔ ... ⇔ x > © © 2 3 7 5 c. ( x − 1) 2 ≥ ( x + 3) 2 + 2 ⇔ ... ⇔ x ≥ − © © 7 Cáu 2: Cho báút phæång trçnh: m (x m) ≥ x 1 caïc giaï trë cuía m naìo sau âáy thç táûp nghiãûm cuía báút phæång trçnh laì S = ( ∞;m+1] A. m = 1 B. m > 1 C. m
- 1 1 A/ x ∈ − ∞; 3 ∪ (1;+∞) B/ x ∈ 3 ;1 C/ x ∈ R D/ Vô nghiệm x +1 3/ Tập nghiệm của bất phương trình: 5 x − − 4 < 2 x − 7 là: 5 A/ ∅ B/ R C/ ( − ∞;−1) D/ ( − 1;+∞) 4/ Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm: 3( x − 6 ) < −3 5x + m 2 >7 A/ m > -11 B/ m ≥ -11 C/ m < -11 D/ m ≤ -11 5 6 x + 7 > 4 x + 7 5/ Cho hệ bất phương trình: số nghiệm nguyên của bất phương 8 x + 3 < 2 x + 25 2 trình là: A/ Vô số nghiệm nguyên B/ 4 C/ 8 D/ 0 ĐÁP ÁN Chọn 1 2 3 4 5 B A C A C ĐỀ TRẮC NGHIỆM Bài bất phương trình và hệ bất phương trình bật nhất một ẩn: 1/ Khoanh tròn các câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau: Với giá trị nào của m thì bất phương trình: mx + m < 2x vô nghiệm? A/ m = 0 B/ m = 2 C/ m = -2 D/ m ∈ R 2/ Bất phương trình: 2 x −1 > x có nghiệm là: 1 1 A/ x ∈ − ∞; 3 ∪ (1;+∞) B/ x ∈ 3 ;1 C/ x ∈ R D/ Vô nghiệm x +1 3/ Tập nghiệm của bất phương trình: 5 x − − 4 < 2 x − 7 là: 5 A/ ∅ B/ R C/ ( − ∞;−1) D/ ( − 1;+∞)
- 4/ Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm: 3( x − 6 ) < −3 5x + m 2 >7 A/ m > -11 B/ m ≥ -11 C/ m < -11 D/ m ≤ -11 5 6 x + 7 > 4 x + 7 5/ Cho hệ bất phương trình: số nghiệm nguyên của bất phương 8 x + 3 < 2 x + 25 2 trình là: A/ Vô số nghiệm nguyên B/ 4 C/ 8 D/ 0 ĐÁP ÁN Chọn 1 2 3 4 5 B A C A C
- C A Ï Á U À C G H I M ÃÖ T Æ Å N G Ç H CC TR Õ N ÃÛ V Ú PH BÁ TR N V A Ì ÃÛ T Æ Å N G Ç H C H Á T Ä Ü Ø Ú PH H BÁ TR N BÁ Û N Ú M T ÁN Cáu i u u X )vaì âuïg c aicuí c 1:Â ãö dáú ( o ä n hoàû s a caï BPT Đ S x−2 a. + x − 1 > x − 3 ⇔ ... ⇔ x > −4 © © 2 3x − 5 x−2 5 b. +1 ≤ − x ⇔ ... ⇔ x > © © 2 3 7 5 c. ( x − 1)2 ≥ ( x + 3)2 + 2 ⇔ ... ⇔ x ≥ − © © 7 2:Cho tphæång rnh:m x )≥ caï aïr a o au t áû ãû a Cáu báú tç ( m x 1 c gi ëcuí m naì s âáy hçt p nghi m cuí t t tç l ( ∞; báúphæång rnh aì = m +1] S A .m 1 = B.m 1 > ≥ C.m 1 D .m 1
- E. m ≤ 0 ∨m ≥ 28 F. m < 0 ∨m > 28 G. 0 < m < 28 H. Đáp số khác. Câu 3: Tập xác định của hàm số sau: f(x) = 2 x 2 − 7 x − 15 là: 3 A. D = − ∞;− ∪ ( 5;+∞) 2 3 B. D = − ∞;− ∪ [ 5;+∞) 2 3 C. D = − ∞;− ∪ [ 5;+∞) 2 3 D. D = − ∞; ∪ [ 5;+∞) 2 Câu 4: Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = -x2 + 5x – 6 được xác định như sau: E. f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) >0 với x < 2 hay x > 3 F. f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3 hay x > -2 G. f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0 với x < 2 hay x >3 H. f(x) > 0 với -3 < x < -2 và f(x) < 0 với x < -3 hay x > -2 Câu 5: Giá trị của m làm cho phương trình: (m-2)x2 – 2mx + m + 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là: E. m < 6 và m ≠ 2 F. m < 0 hay 2 < m < 6 G. m > -3 hay 2 < m < 6 H. Đáp số khác. ĐÁP ÁN 6. C 7. B 8. B 9. C 10. C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm hóa học 10
167 p | 898 | 253
-
đề trắc nghiệm hóa học lớp 10 - cấu tạo nguyên tử
62 p | 237 | 66
-
Đề thi HK2 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 164 | 15
-
Trọn bộ trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Trường THPT Lê Hồng Phong
73 p | 67 | 8
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 p | 20 | 7
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 104)
3 p | 10 | 5
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 (Sách Cánh Diều)
42 p | 11 | 5
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 11
41 p | 29 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
4 p | 10 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 (Lần 4) - Phòng GD&ĐT Hiệp Hòa
2 p | 30 | 4
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 10
45 p | 9 | 3
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng học kì 1 môn Toán 10
48 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
5 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
15 p | 6 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam
2 p | 13 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
4 p | 26 | 3
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10
45 p | 69 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn