
Câu 5: Phân tích nh ng tác đ ng c a quy lu t giá tr trong n n s nữ ộ ủ ậ ị ề ả
xu t hàng hóa? Trong quá trình đ i m i n c ta, Đ ng ta đãấ ổ ớ ở ướ ả
v n d ng quan đi m trên nh th nào đ phát tri n kinh t hàngậ ụ ể ư ề ể ể ế
hóa?
Tr l i:ả ờ
1 Đi u ki n ra đ i c a s n xu t hàng hóa ề ệ ờ ủ ả ấ
- L ch s phát tri n c a n n s n xu t và xã h i đã và đang tr i qua haiị ử ể ủ ề ả ấ ộ ả
ki u t ch c kt, đó là s n xu t t c p , t túc va s n xu t t c p vàể ổ ứ ả ấ ự ấ ự ả ấ ự ấ
s n xu t hàng hóa .ả ấ
- S n xu t t c p t túc là ki u t ch c kinh t mà s n ph m do laoả ấ ự ấ ự ể ổ ứ ế ả ẩ
đ ng t o ra là nh m đ th a mãn nhu c u tr c ti p c a ng i s nộ ạ ằ ể ỏ ầ ự ế ủ ườ ả
xu t ấ
- s n xu t hàng hóa là ki u t ch c kinh t mà s n ph m đ c s nả ấ ể ổ ứ ế ả ẩ ượ ả
xu t ra đ trao đ i mua bán trên th tr ng ấ ể ổ ị ườ
A phân công lao đ ng xã h i :ộ ộ
- phân công lao đ ng xã h i là s phân chia lao đ ng xã h i thành cácộ ộ ự ộ ộ
nghành , ngh khác nhau ề
- song cu c s ng c a m i con ng i l i c n đ n r t nhi u s n ph mộ ố ủ ỗ ườ ạ ầ ế ấ ề ả ẩ
khác nhau. Đ th a mãn nhu c u đ i hoi h ph i có m i liên h phể ỏ ầ ồ ọ ả ố ệ ụ
thu c vào nhau , trao đ i s n ph m cho nhau .ộ ổ ả ẩ
B s tách bi t t ng đ i v m t kinh t c a nh ng ng i s nự ệ ươ ố ề ặ ế ủ ữ ườ ả
xu tấ :
- s tách bi t nay là do các quan h s h u khác nhau v t li u s nự ệ ệ ở ữ ề ư ệ ả
xu t , mà kh i th y là ch đ t h u nh v t li u s n xu t , đã xácấ ở ủ ế ộ ư ữ ỏ ề ư ệ ả ấ
đ nh ng i s h u t li u s n xu t là ng i s h u t li u lao đ ng ị ườ ở ữ ư ệ ả ấ ườ ở ữ ư ệ ộ
- Xu t hi n ch đ t h u . do đó nhân t làm cho lao đ ng c a ng iấ ệ ế ộ ư ữ ố ộ ủ ườ
s n xu t tách bi t thành lao đ ng t nhân , đ c l p và quy đinh quy nả ấ ệ ộ ư ộ ậ ề
đ nh đo t c a m i ng i d i tài s n v t ph m c a minh nên cóị ạ ủ ỗ ườ ướ ả ậ ẩ ủ
quy n trao đ i v i v t ph m c a ng i khác .ề ổ ớ ậ ẩ ủ ườ
2 Đ t tr ng và u th c a s n xu t hàng hóa ặ ư ư ế ủ ả ấ
A đ t tr ng c a s n xu t hàng hóa :ặ ư ủ ả ấ
Th nh tứ ấ : s n xu t háng hóa là s n ph m đ trao đ i mua bán, khôngả ấ ả ẩ ể ổ
ph i đ s n xu t ra nó tiêu dùng ả ể ả ấ
Th haiứ : lao đ ng c a ng i s n xu t háng hóa v a mang tính ch t tộ ủ ườ ả ấ ừ ấ ư
nhân , v mang tính xh là c s , m m móng c a kh ng kho ng kt hàngừ ơ ở ầ ủ ủ ả
hóa
Th ba :ứ m c đích c a s n su t hàng hóa là giá tr , là l i nhu n chụ ủ ả ấ ị ợ ậ ứ
không ph i là giá tr s d ng ả ị ử ụ
B u th c a s n xu t hàng hóa :ư ế ủ ả ấ
M t làộ: s pt c a hang hóa làm cho phân công lao đ ng xh ngày càngự ủ ộ
sâu s c, chuyên môn hóa , h p tác hóa ngày càng cao ắ ợ
1

Hai là : tính tách bi t v kinh t đ i h i ng i s n xu t hàng hóa ph iệ ề ế ồ ổ ườ ả ấ ả
năng đ ng trong s n xu t kinh doanh đ s n xu t và tiêu th hàng hóa .ộ ả ấ ể ả ấ ụ
Ba là : s n xu t hàng hóa có quy mô l n có u th so v i s n xu t tả ấ ớ ư ế ớ ả ấ ự
c p t túc v quy mô , trình đ k thu t , công ngh , v kh năngấ ự ề ộ ỹ ậ ệ ề ả
th a mãn nhu c u ỏ ầ
B n là :ốs n xu t hàng hóa là quy mô kt m , thúc đ y giao l u kt , giaoả ấ ở ẩ ư
l u văn hóa , t o đi u ki n nâng cao c i thi n đ i song v t ch t tinhư ạ ề ệ ả ệ ờ ậ ấ
th n xh ầ
Tác đ ng c a quy lu t giá tr trong n n s n xu t hàng hóa: ộ ủ ậ ị ề ả ấ
Đi u ti t s n xu t, l u thôngề ế ả ấ ư
Quy lu t giá tr đi u ti t s n xu t hàng hóa đ c th hi n trong haiậ ị ề ế ả ấ ượ ể ệ
tr ng h p sau:ườ ợ
N u nh m t m t hàng nào đó có giá c cao h n giá tr , hàng hóa bánế ư ộ ặ ả ơ ị
ch y và lãi cao, nh ng ng i s n xu t s m r ng quy mô s n xu t,ạ ữ ườ ả ấ ẽ ở ộ ả ấ
đ u t thêm t li u s n xu t và s c lao đ ng. M t khác, nh ng ng iầ ư ư ệ ả ấ ứ ộ ặ ữ ườ
s n xu t hàng hóa khác cũng có th chuy n sang s n xu t m t hàngả ấ ể ể ả ấ ặ
này, do đó, t li u s n xu t và s c lao đ ng ngành này tăng lên, quyư ệ ả ấ ứ ộ ở
mô s n xu t càng đ c m r ng. VD: ả ấ ượ ở ộ Ngành cà phê n c ta trongướ
nh ng năm qua đã có nh ng phát tri n nhanh c v m t di n tích, năngữ ữ ể ả ề ặ ệ
su t, s n l ng và kim ng ch xu t kh u, th tr ng cà phê đang lênấ ả ượ ạ ấ ẩ ị ườ
c n s t. Giá thu mua cà phê trong n c lên đ n 40.000 đ, th m chí vàoơ ố ướ ế ậ
th i đi m đ u tháng 3/2008 đã là 42.000 đ/ kgờ ể ầ nông dân tr ng cà phê coiồ
đây là “th i c ” nên đã đ u t máy móc, t li u s n xu t nh m nângờ ơ ầ ư ư ệ ả ấ ằ
cao năng su t và s n l ng cà phê. Do đó, quy mô tr ng và s n xu tấ ả ượ ồ ả ấ
đ c m r ng, s l ng cà phê xu t kh u tăng nhanh chóng, khi n choượ ở ộ ố ượ ấ ẩ ế
năng su t cà phê Vi t Nam vào lo i cao nh t th gi iấ ở ệ ạ ấ ế ớ
N u nh m t m t hàng nào đó có giá c th p h n giá tr , s b l v n.ế ư ộ ặ ả ấ ơ ị ẽ ị ỗ ố
Tình hình đó bu c ng i s n xu t ph i thu h p vi c s n xu t m tộ ườ ả ấ ả ẹ ệ ả ấ ặ
hàng này ho c chuy n sang s n xu t m t hàng khác, làm cho t li uặ ể ả ấ ặ ư ệ
s n xu t và s c lao đ ng ngành này gi m đi, ngành khác l i có thả ấ ứ ộ ở ả ở ạ ể
tăng lên. Còn n u nh m t hàng nào đó giá c b ng giá tr thì ng iế ư ặ ả ằ ị ườ
s n xu t có th ti p t c s n xu t m t hàng này.VD: di n tích tăng s nả ấ ể ế ụ ả ấ ặ ệ ả
l ng cà phê l n d n đ n cung v t quá c uượ ớ ẫ ế ượ ầ , ngành cà phê Vi t Namệ
l i r i vào hoàn c nh nh nh ng năm tr c đây (1999), giá cà phêạ ơ ả ư ữ ướ
không b ng c giá cà pháo, Tr c tình hình cung c a ngành cà phêằ ả ướ ủ
v t quá c u, Nhà n c ta đã đ a ra nh ng bi n pháp nh m đi u ti t,ượ ầ ướ ư ữ ệ ằ ề ế
ti n t i n đ nh th tr ng cà phê.ế ớ ổ ị ị ườ
Nh v y, quy lu t giá tr đã t đ ng đi u ti t t l phân chia t li uư ậ ậ ị ự ộ ề ế ỷ ệ ư ệ
s n xu t và s c lao đ ng vào các ngành s n xu t khác nhau, đáp ngả ấ ứ ộ ả ấ ứ
2

nhu c u c a xã h i. Tác đ ng đi u ti t l u thông hàng hóa c a quy lu tầ ủ ộ ộ ề ế ư ủ ậ
giá tr th hi n ch nó thu hút hàng hóa t n i có giá c th p h n đ nị ể ệ ở ỗ ừ ơ ả ấ ơ ế
n i có giá c cao h n, và do đó, góp ph n làm cho hàng hóa gi a cácơ ả ơ ầ ữ
vùng có s cân b ng nh t đ nh.ự ằ ấ ị
Kích thích c i ti nả ế
Kích thích c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t, tăng năng su t laoả ế ỹ ậ ợ ả ấ ấ
đ ng, h giá thành s n ph m.ộ ạ ả ẩ
Các hàng hóa đ c s n xu t ra trong nh ng đi u ki n khác nhau, doượ ả ấ ữ ề ệ
đó, có m c hao phí lao đ ng cá bi t khác nhau, nh ng trên th tr ng thìứ ộ ệ ư ị ườ
các hàng hóa đ u ph i đ c trao đ i theo m c hao phí lao đ ng xã h iề ả ượ ổ ứ ộ ộ
c n thi t. V y ng i s n xu t hàng hóa nào mà có m c hao phí laoầ ế ậ ườ ả ấ ứ
đ ng th p h n m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi t, thì s thu đ cộ ấ ơ ứ ộ ộ ầ ế ẽ ượ
nhi u lãi và càng th p h n càng lãi. Đi u đó kích thích nh ng ng iề ấ ơ ề ữ ườ
s n xu t hàng hóa c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t, c i ti n ả ấ ả ế ỹ ậ ợ ả ấ ả ế tổ
ch c qu n lý, th c hi n ti t ki m... nh m tăng năng su t lao đ ng, hứ ả ự ệ ế ệ ằ ấ ộ ạ
chi phí s n xu t. VD: nhà máy d t Sicovina Phong Phú thu c công ty kĩả ấ ệ ộ
ngh Bông – V i s i Vi t Nam thành l p năm 1964 khi m i ti p qu n,ệ ả ợ ệ ậ ớ ế ả
nhà máy ch có 3 x ng s n xu t s t d t v i kho ng 1000 công nhân.ỉ ưở ả ấ ợ ệ ớ ả
T năm 1986, th c hi n công cu c đ i m i c a Đ ng, nhà máy d từ ự ệ ộ ổ ớ ủ ả ệ
Phong Phú đã m nh d n đ u t trang thi t b , dây chuy n công ngh ,ạ ạ ầ ư ế ị ề ệ
đ i m i ph ng th c s n xu t, không ng ng c i ti n kĩ thu t Đ nổ ớ ươ ứ ả ấ ừ ả ế ậ ế
nay, t 4 đ n v thành viên, công ty d t Phong Phú đã có 8 công ty conừ ơ ị ệ
và 1 đ n v thành viên v i h n 7000 cán b công nhân viên trong nămơ ị ớ ơ ộ
2003 – 2005, kim ng ch xu t kh u, năm 2003 đ t 26 tri u USD; nămạ ấ ẩ ạ ệ
2005 tăng lên 37 tri u USD chi m g n 40% t ng giá tr doanh thu. Thuệ ế ầ ổ ị
nh p c a công dân bình quân 1,8 – 2 tri u đ ng/ ng i/ tháng.ậ ủ ệ ồ ườ
S c nh tranh quy t li t càng làm cho các quá trình này di n ra m nhự ạ ế ệ ễ ạ
m h n. N u ng i s n xu t nào cũng làm nh v y thì cu i cùng sẽ ơ ế ườ ả ấ ư ậ ố ẽ
d n đ n toàn b năng su t lao đ ng xã h i không ng ng tăng lên, chiẫ ế ộ ấ ộ ộ ừ
phí s n xu t xã h i không ng ng gi m xu ng.ả ấ ộ ừ ả ố
Phân hóa s n xu tả ấ
Quy lu t này phân hóa nh ng ng i s n xu t hàng hóa thành giàu,ậ ữ ườ ả ấ
nghèo. Nh ng ng i s n xu t hàng hóa nào có m c hao phí lao đ ng cáữ ườ ả ấ ứ ộ
bi t th p h n m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi t, khi bán hàng hóaệ ấ ơ ứ ộ ộ ầ ế
theo m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi t (theo giá tr ) s thu đ cứ ộ ộ ầ ế ị ẽ ượ
nhi u lãi, giàu lên, có th mua s m thêm t li u s n xu t, m r ng s nề ể ắ ư ệ ả ấ ở ộ ả
xu t kinh doanh, th m chí thuê lao đ ng tr thành ông ch . Ng c l i,ấ ậ ộ ở ủ ượ ạ
nh ng ng i s n xu t hàng hóa nào có m c hao phí lao đ ng cá bi tữ ườ ả ấ ứ ộ ệ
l n h n m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi t, khi bán hàng hóa s r iớ ơ ứ ộ ộ ầ ế ẽ ơ
vào tình tr ng thua l ,ạ ỗ nghèo đi, th m chí có thậ ể phá s nả, tr thành laoở
đ ng làm thuê. Đây cũng chính là m t trong nh ng nguyên nhân làmộ ộ ữ
3

xu t hi n quan h s n xu t t b n ch nghĩa, c s ra đ i c a chấ ệ ệ ả ấ ư ả ủ ơ ở ờ ủ ủ
nghĩa t b n. VD: ư ả Kinh Đô, t m t th ng hi u tr đã d n kh ng đ nhừ ộ ươ ệ ẻ ầ ẳ ị
đ c chính mình, xây d ng đ c ni m tin không ch cho khách hàngượ ự ượ ề ỉ
trong n c mà còn d n v n ra th tr ng th gi i v i doanh thu hàngướ ầ ươ ị ườ ế ớ ớ
năm lên đ n hàng trăm t đ ng. Trong khi đó, th ng hi u H i Châu l iế ỉ ồ ươ ệ ả ạ
đang m t d n uy tín cũng nh đã ch u thua l n ng n trong su t quãngấ ầ ư ị ỗ ặ ề ố
th i gian 2003 – 2005. Lí do t o s khác bi t đó là: đã m nh d n đ uờ ạ ự ệ ạ ạ ầ
t 4,5 tri u USD đ l p đ t 3 dây truy n s n xu t m i theo công nghư ệ ể ắ ặ ề ả ấ ớ ệ
Châu Âu. Tuy v n đ u t ban đ u là r t l n, nh ng l i nhu n mà Kinhố ầ ư ầ ấ ớ ư ợ ậ
Đô thu đ c t nâng c p dây chuy n s n xu t là không h nh , ti tượ ừ ấ ề ả ấ ề ỏ ế
ki m đ c t i đa s c lao đ ng v con ng i.ệ ượ ố ứ ộ ề ườ
S V N D NG QUY LU T GIÁ TR C A Đ NG TAỰ Ậ Ụ Ậ Ị Ủ Ả
Đ phát huy các tác đ ng tích c c, c n đ y lùi các tác đ ng tiêu c cể ộ ự ầ ẩ ộ ự
c a kinh t th tr ng, nhà n c c n nâng cao vai trò qu n lí thông quaủ ế ị ườ ướ ầ ả
quy ho ch, k ho ch, công c tài chính, b ng các ph ng th c kíchạ ế ạ ụ ằ ươ ứ
thích, giáo d c, thuy t ph c và c c ng ch . Ch tr ng c a Đ ng taụ ế ụ ả ưỡ ế ủ ươ ủ ả
trong th i gian t i là:ờ ớ
- Phát tri n kinh t , công nghi p hóa, hi n đ i hóa là trung tâm.ể ế ệ ệ ạ
- Phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n.ể ề ế ề ầ
- Ti p t c t o l p đ ng b nhi u y u t c a kinh t th tr ng,ế ụ ạ ậ ồ ộ ề ế ố ủ ế ị ườ
tăng c ng vai trò qu n lí c a nhà n c.ườ ả ủ ướ
- Gi i quy t t t các v n đ xã h i, nâng cao ch t l ng ngu nả ế ố ấ ề ộ ấ ượ ồ
nhân l c.ự
- Ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ,b o đ m đ c l p, t ch vàủ ộ ộ ậ ế ố ế ả ả ộ ậ ự ủ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa, b o v l i ích dân t c, gi v ng an ninhị ướ ộ ủ ả ệ ợ ộ ữ ữ
qu c gia, gi gìn b n s c văn hóa dân t c, b o v môi tr ng sinh thái.ố ữ ả ắ ộ ả ệ ườ
- Luôn quan tâm đ n v n đ phát tri n kinh t nông thôn và mi nế ấ ề ể ế ở ề
núi, gi m s chênh l ch giàu nghèo, rút ng n kho ng cách gi a ng iả ự ệ ắ ả ữ ườ
giàu và ng i nghèo, có chính sách tr giá phù h p cho nông dân.ườ ợ ợ
Nh v y, quy lu t giá tr là quy lu t kinh t khách quan, không phư ậ ậ ị ậ ế ụ
thu c vào ý mu n ch quan c a con ng i, nh ng con ng i v n cóộ ố ủ ủ ườ ư ườ ẫ
th v n d ng đ c quy lu t giá tr vào t ch c và qu n lí n n kinh tể ậ ụ ượ ậ ị ổ ứ ả ề ế
m t cách có hi u qu theo nh ng m c tiêu xác đ nhộ ệ ả ữ ự ị
4