Đề thi t lun môn hóa
Lp 12
Bài 1:
1/Trong cơ thể người, pH của máu được gi không đổi ti khong 7,4.S thay
đổi pH rt nguy him và có th dẫn đến t vong. Axit cacbonic gi vai trò đm
rt quan trng để gi pH của máu không thay đổi da trên phn ng:
CO2(aq) + H2O (l) ↔ HCO3- (aq) + H+(aq)
điều kin sinh lí (37oC),hng s cân bng axit pKa ca CO2 bng 6,1.
a) Tính t s [CO2] / [HCO3-] trong máu người pH=7,4.
b) H đệm này chng li s thay đổi axit hay bazơ tốt hơn? Gii thích?
2/Đ xác đnh [CO2](aq) và [HCO3-](aq), người ta đ mt mu u dưới các
áp sut khác nhau của CO2 đến khi đạt cân bằng và đo pH tạn bng:
PCO2 theo kPa x 9,5 7,5 3,0 1,0
Tr s pH 7,4 7,2 7,3 7,5 7,6
điều kin thí nghim,hng s Henry KH=2,25.10-4mol.K-1.kPa-1.
a/ Xác định PCO2 ti pH =7,4.
b/ Tính nồng đ cacbon đioxit hòa tan trong máu ti pH = 7,4.
c/ Tính nng đ HCO3- trong mu máu ti pH =7,4.
d/ Trong đời sống hàng ngày, người ta thưng nói đến s “quá trình axit hóa”
trong máu do axit lactic (pK1 = 3,86).Tính pH ca dung dch axit lactic
0,001mol/L (trong nước, không đệm).
e/ điều kin nêu trên ca máu (pH =7,4), hãy tính để chng t axit lactic tn
ti ch yếu dưi dng anion lactat.
Bài 2:
Dung dch A gm Fe(NO3)3 0,05M; Pb(NO3)2 0,10M; Zn(NO3)2 0,01M.
1/Tính pH ca dung dch A.
2/ Sc khí H2S vào dung dịch A đến bão hòa ([H2S] =0,10M), thu được hn
hp B. Nhng kết ta nào tách ra t hn hp B?
3/ Thiết lập sơ đồ pin bao gồm điện cc chì nhúng trong hn hợp B và điện cc
platin nhúng trong dung dịch CH3COONH4 1M đượco hòa bi khhis hidro
nguyên cht áp sut 1,03 atm. Viết phn ng xy ra trên từng điện cc và
phn ng trong pin khi pin làm vic.
Cho: Fe3+ + H2O FeOH2+ + H+ lg*β1 = -2,17
Pb2+ + H2O PbOH+ + H+ lg*β2 = -7,80
Zn2+ + H2O ZnOH+ + H+ lg*β3 = -8,96.
Eo(Fe3+/Fe2+) = 0,771V ; Eo(S/H2S) = 0,141V; Eo(Pb2+/Pb) = -0,126V;
25oC: 2,303. RT/F.ln = 0,0592,lg; pKS (PbS) = 26,6; pKS (ZnS) = 21,6;
pKS (FeS) = 17,2 (pKS = lg.Ks, vi Ks là tích s tan). pKa1(H2S) = 7,02;
pKa2 (H2S) = 12,90; pKa (NH4+) = 9,24 ; pKa (CH3COOH) = 4,76.
Bài 3:
1. Bc tác dng vi dung dịch nước ca NaCN khi có mt không khí theo phn
ng:
4Ag + O2 + 2H2O + 16CN 4[Ag(CN)4]3 + 4OH
Để ngăn cản s hình thành ca axit HCN (mt cht d bay hơi và rất đc) thì pH
ca dung dch phi trên 10.
Nếu dung dch ch có NaCN, pH = 10,7 thì nng độ NaCN bng bao nhiêu?
2. Mt dung dch cha các ion Ag+ và 0,020 mol/L NaCN. So vi ion bc thì
natri xianua rất dư. pH ca dung dch này bng 10,8. Trong dung dch cân
bng sau:
Ag+ + 4CN <--> [Ag(CN)4]3 ; hng s cân bằng β1 = 5,00.1020
c đnh t s ca C([Ag(CN)4]3−) / C(Ag+) trong dung dch.
3. Đ tăng nồng độ ca ion Ag+ t do (chưa tạo phc) phi thêm vào dung dch
đó NaOH hay HClO4? Vì sao?
4. Sau khi thêm axit/bazơ (dựao kết qu của 3.) để nồng đ ion Ag+ trong
dung dịch tăng lên 10 lần so vi nng độ ion Ag+ trong dung dch cho 2.
Tính nồng đ ion CN trong dung dịch miy.
S dng c(CN−) = 0,0196 mol/L (khi chưa thêm axit/bazơ). Thể tích ca dung
dịch coi như
không thay đổi sau khi thêm axit/bazơ. pKa (HCN) = 9,31.
Bài 4:
Tr s pH của nước nguyên chất là 7,0; trong đó khi ớc a tự nhiên có tính
axit yếu do s hòa tan ca CO2 trong khí quyn. Tuy nhiên trong nhiu khu vc
nước mưa tính axit mạnh hơn. Điều này do mt s nguyên nhân trong đó có
nguyên nhân t nhiên và nhng nguyên nhân xut phát t hoạt động ca con
ngưi. Trong khí quyn SO2 NO b oxi hóa theo th t thành SO3 và NO2,
chúng phn ng vớiớc để chuyn hóa thành axít sunfuric và axít nitric. Hu
qutạo thành mưa axít với pH trung bình khong 4,5.
Lưu huỳnh dioxit là mt oxit hai chc trong dung dịch nước. Ti 250C :
SO2 (aq) + H2O (l) <-->
HSO3-(aq) + H+( aq) Ka1 = 10-1,92 M
HSO3-(aq) <---> SO3-(aq) + H+( aq) Ka2 = 10-7,18 M
Tt c các câu hi sau đu xét 250C
III.1. Độ tan ca SO2 33,9 L trong 1 L H2O ti áp sut riêng phn ca SO2
bng 1 bar.
III.1.1. Tính nng độ toàn phn của SO2 trong nưc bão hòa khí SO2 (b qua
s thay đổi th tích do s hòa tan SO2).
III.1.2. Tính thành phn phn trăm của ion HSO3-.
III.1.3. Tính pH ca dung dch.
III.2. Nh tng git Br2 đến dư vào dung dịch SO2 0,0100 M, tn b SO2 b
oxi hóa thành SO42-. Br2 dư được tách ra bng cách sc vi khí N2 .
Viết mt phương trình phn ng ca quá trình. Tính nồng đ H+ trong dung
dịch thu được. Biết pKa(HSO4-) = 1,99.
Bài 5:
Tìm khong pH tối ưu để tách Ba2+ra khi Sr2+ dng BaCrO4 t dung dch
cha BaCl2 0,1M và SrCl2 0,1M vi thuc th K2Cr2O7 1M. Cho biết các
hng s phn ng:
Cr2O72- + H2O 2HCrO4- K1 = 2,3.10-2
HCrO4- H+ + CrO42- K2= 3,4.10-7
Ks(BaCrO4 )= 10-9,7 ; Ks( SrCrO4) = 104,4.
Bài 6:
Trong i trường axit, H2C2O4 b KMnO4 oxi hóa thành CO2. Trn 50,00 mL
dung dch KMnO4 0,0080M vi 25,00 mL H2C2O4 0,20M 25,00mL dung
dịch HClO4 0,80M được dung dch A.
1.Viết phương trình phn ng xy ra. Tính hng s cân bng
ca phn ứng và c đnh thành phn ca dung dch A.
2.Trn 10,00mL dung dch A vi vi 10,00 mL dung dch B
gm Ca(NO3)2 0,020M và Ba(NO3)2 0,10M. Có kết ta nào táchra? Chp
nhn s cng kết là không đáng kể; th tích dung dch to thành khi pha trn
bng tng th tích ca các dung dch thành phn.
Cho: E0MnO4-,H+/Mn2+ = 1.51V; E0 CO2 /H2C2O4 = -
0,49V; 25oC : 2,303RT/F = 0,0592; pKa1(H2C2O4)=1,25; pKa2 (H2C2O4) =
4,27; pKa1(H2O +CO2) = 6,35; pKa2(H2O +CO2) = 10,33; pKs(CaC2O4) =
8,75; pKs(CaCO3) = 8,35; pKs(BaC2O4) = 6,80; pKs(BaCO3) = 8,30; (pKs = -
lgKs, vi Ks là tích s tan; pKa= -lgKa, vi Ka là hng s phân li axit).Đ tan
của CO2 trong nưc 250C là Lco2=0,030M.