4 đề thi HK1 Sinh 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển
lượt xem 18
download
Dưới đây là 4 đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 12 trường THPT Phan Thế Hiển dành cho các bạn học sinh lớp 12 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 đề thi HK1 Sinh 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển
- SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM (2012-2013) CÀ MAU MÔN : SINH HỌC 12 Trường THPT Phan Ngọc Hiển Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp 12C A+T 1.Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ = 60% thì hàm lượng G+X của nó xắp xỉ : G+X A.0.40 B.0.625 C.0.34 D.0.43 2.Cho một đoạn mạch đơn ADN sau: 5/ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3/.Mạch mARN là: A.AXGAGTXUAGXTAG B.UGXUXAGAUXGAUX C.AXGAGUXUAGXUAG D.AXGAGUXUAGXUAX. 3.Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sau đây? A. vùng kết thúc. B. Vùng khởi động. C. Vùng vận hành. D. Vùng mã hóa. 4.Hoá chất 5Brôm uraxin gây đột biến: A. Cặp G – X bằng cặp A – T B.Thêm cặp G – X C. cặp A – T bằng cặp G – X D.Thêm Cặp A – T 5.Hội chứng nào say đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: A. Hội chứng Đao B. Hội chứng mèo kêu C. Hội chứng Tớcnơ D. Hội chứng Claiphentơ 6.Phép lai không cho tỉ lệ kiểu hình 11:1 là: A.Aaaa x Aaaa B.AAa X Aaa C.AAaa x Aa D.AAa x Aaaa 7.Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn , Men Đen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? 3 1 A. giống mẹ ở đời P : giống bố ở đời P. 4 4 3 1 B. giống bố hoặc mẹ ở đời P và giống kiểu hình F1 : giống bên còn lại của đời P. 4 4 1 2 1 C. giống bố ở đời P : giống F1 : giống mẹ ở đời P. 4 4 4 3 1 D. giống bố ở đời P : giống mẹ ở đời P. 4 4 8.Ở bò tính trạng không sừng trội so với có sừng .Cho bò đực không sừng giao phối với 2 bò cái A và B được kết quả như sau: - Với bò cái A có sừng sinh ra bê có sừng - Với bò cái B không sừng sinh ra bê sừng . Bò đực và bò cái A và B có kiểu gen như thế nào? A.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa B.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa C.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA D.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA 9.Lai giữa hai cây ngô lùn ,thu được F1 ngô cao bình thường . Cho F1 tự thụ phấn ở đời F2 thu được 902 cây cao : 701 cây lùn. Nếu tiếp tục cho F1 lai phân tích thì kết quả F2 là : A. 1 :2 :1 B.1 :1 C.3 :1 D.5 :3 10.Lai giữa dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18% thì kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là A. 41% thân xám, cánh ngắn : 41% thân đen , cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen , cánh ngắn. B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5%thân xám , cánh ngắn : 4,5% thân đen, cánh dài : 20,5% thân đen , cánh ngắn. C. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen , cánh ngắn. D. 25% thân xám, cánh ngắn: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. Xem đề và đáp án tại http://c3phanngochien.edu.vn/ Trang 1/3 - Mã đề thi 134
- 11.Giaû söû alen b lieân keát vôùi giôùi tính ( Naèm treân NST X) laø gen laën vaø gaây cheát. Alen naøy gaây cheát hôïp töû hoaëc phoâi. Moät ngöôøi ñaøn oâng laáy coâ vôï dò hôïp töû veà gen naøy. Tæ leä con trai – con gaùi cuûa caëp vôï choàng naøy seõ laø bao nhieâu neáu hoï coù raát nhieàu ngöôøi con .Con gaùi :Con trai là: A.1 :1 B.2 :1 C.3 :1 D.3 :2 AB D 12.Kiểu gen X Y. Trong giảm phân có xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số 20%, tạo loại giao tử ab AB Y chiếm tỷ lệ là bao nhiêu? A.40%. B.30%. C.20%. D.10%. 13.Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu hình của cơ thể. C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường 14.Ở đâu Hà Lan ,gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh ;Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho cây đậu hạt vàng trơn giao phấn với đậu hạt xanh ,nhăn . Thu được F1 cây đậu hạt xanh,nhăn chiếm tỉ lệ 25% .Kiểu gen của cây bố mẹ có thể là : A.AABB x aabb B.AaBB x aab C.AaBb x aabb D.AABb x aabb. 15.Cho các quần thể có cấu trúc như sau: P1: 0.45AA : 0.40Aa : 0.15aa P2: 0.25AA : 0.50Aa : 0.25aa P3: 0.2AA : 0.7Aa : 0.1aa. P4: 0.36AA : 0.48Aa : 0.16aa. Quần thể cân bằng là: A.P1, P2 B. P2, P3 C. P3, P4 D. P2, P4 16.Nhận định nào sau đây không đúng A.Quần thể P tự phối qua n thế hệ thì tần số tương đối của các alen không đổi B.Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp tăng C. Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp giảm D.Từ tỉ lệ kiểu hình ta có thể tính được tần số tương đối của các alen 17.Cho lai lợn Ỉ ( AAbbccdd ) 60 Kg x lợn Móng Cái ( aaBBCCDD ) 100 Kg. Biết mỗi gen trội nặng 30 kg và gen lặn nặng 10 Kg.Ưu thế lai là: A.120 B.100 C.80 D.90 18.Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn ,theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất ? A.AAbbDD x AABBDD B.AAbbDD x aaBBdd C.aaBBdd x aabbdd D.aabbDD x AabbDD 19.Trong kĩ thuật chuyển gen ,plasmit là: A. Enzim cắt nối B. Tế bào nhận C. Thể truyền D. Tế bào cho 20.Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β - caroten ( tiền chất tạo vitaminA ) trong hạt được tạo ra nhờ: A.Phương pháp lai giống B.Công nghệ tế bào C.Gây đột biến nhân tạo D.Công nghệ gen 21.Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau ? A. Cừu mang thai B. cừu cho nhân tế bào C. Cừu cho trứng D. Cừu cho trứng và cừu mang thai 22.Cho sơ đồ phả hệ : Biết : : Nam khoẻ mạnh . : Nữ bị bệnh : Nữ bình thường Xem đề và đáp án tại http://c3phanngochien.edu.vn/ Trang 2/3 - Mã đề thi 134
- Bệnh do : A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X B.Gen trội nằm trên NST thường C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường D.Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính Y 23.U ác tính khác u lành tính như thế nào? A.Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tê bào B.Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau C.Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau D.Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào 24.Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì: A. Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài B. Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C. Chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm D. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng 25.Đối với các loài sinh sản hữu tính ,bố hoặc mẹ di truyền nguyên ven cho con: A.Tính trạng B.Kiểu hình C.Kiểu gen D.Alen 26.Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần ,số lượng và đặc biệt là trình tự sắp xếp nuclêotit trong AND để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật .Đây là bằng chứng : A.sinh học phân tử B. giải phẫu so sánh C.phôi sinh học D.địa lí sinh vật học 27.Theo quan niệm Đácuyn , đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A.quần thể B.cá thể C.loài D.quần xã 28.Gen thứ nhất có 2 alen (A,a) .Gen thứ hai có 2 alen (B,b) .Trong trường hợp cả hai gen này cùng nằm trên NST giới tính X .Số tổ hợp kiểu gen tối đa trong quần thể về cả hai gen này là : A.9 B.10 C.14 D.15 29.Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp là 93,75% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy? A. In B. I3 C. I4 D. I5 30.Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường: A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh teo cơ C. Bệnh mù màu D. Bệnh huyết cầu đỏ hình liềm ----------- HẾT ---------- Xem đề và đáp án tại http://c3phanngochien.edu.vn/ Trang 3/3 - Mã đề thi 134
- SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM (2012-2013) CÀ MAU MÔN : SINH HỌC 12 Trường THPT Phan Ngọc Hiển Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 234 Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp 12C 1.Nhận định nào sau đây không đúng A.Quần thể P tự phối qua n thế hệ thì tần số tương đối của các alen không đổi B.Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp tăng C. Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp giảm D.Từ tỉ lệ kiểu hình ta có thể tính được tần số tương đối của các alen 2.Cho lai lợn Ỉ ( AAbbccdd ) 60 Kg x lợn Móng Cái ( aaBBCCDD ) 100 Kg. Biết mỗi gen trội nặng 30 kg và gen lặn nặng 10 Kg.Ưu thế lai là: A.120 B.100 C.80 D.90 3.Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn ,theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất ? A.AAbbDD x AABBDD B.AAbbDD x aaBBdd C.aaBBdd x aabbdd D.aabbDD x AabbDD 4.Trong kĩ thuật chuyển gen ,plasmit là: A. Enzim cắt nối B. Tế bào nhận C. Thể truyền D. Tế bào cho 5.Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β - caroten ( tiền chất tạo vitaminA ) trong hạt được tạo ra nhờ: A.Phương pháp lai giống B.Công nghệ tế bào C.Gây đột biến nhân tạo D.Công nghệ gen 6.Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau ? A. Cừu mang thai B. cừu cho nhân tế bào C. Cừu cho trứng D. Cừu cho trứng và cừu mang thai 7.Cho sơ đồ phả hệ : Biết : : Nam khoẻ mạnh . : Nữ bị bệnh : Nữ bình thường Bệnh do : A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X B.Gen trội nằm trên NST thường C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường D.Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính Y 8.U ác tính khác u lành tính như thế nào? A.Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tê bào B.Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau C.Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau D.Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào Trang 1/4 - Mã đề thi 234
- 9.Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì: A. Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài B. Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C. Chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm D. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng 10.Đối với các loài sinh sản hữu tính ,bố hoặc mẹ di truyền nguyên ven cho con: A.Tính trạng B.Kiểu hình C.Kiểu gen D.Alen 11.Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần ,số lượng và đặc biệt là trình tự sắp xếp nuclêotit trong AND để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật .Đây là bằng chứng : A.sinh học phân tử B. giải phẫu so sánh C.phôi sinh học D.địa lí sinh vật học 12.Theo quan niệm Đácuyn , đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A.quần thể B.cá thể C.loài D.quần xã 13.Gen thứ nhất có 2 alen (A,a) .Gen thứ hai có 2 alen (B,b) .Trong trường hợp cả hai gen này cùng nằm trên NST giới tính X .Số tổ hợp kiểu gen tối đa trong quần thể về cả hai gen này là : A.9 B.10 C.14 D.15 14.Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp là 93,75% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy? A. In B. I3 C. I4 D. I5 15.Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường: A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh teo cơ C. Bệnh mù màu D. Bệnh huyết cầu đỏ hình liềm A+T 16.Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ = 60% thì hàm lượng G+X của nó xắp xỉ : G+ X A.0.40 B.0.625 C.0.34 D.0.43 17.Cho một đoạn mạch đơn ADN sau: 5/ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3/.Mạch mARN là: A.AXGAGTXUAGXTAG B.UGXUXAGAUXGAUX C.AXGAGUXUAGXUAG D.AXGAGUXUAGXUAX. 18.Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sau đây? A. vùng kết thúc. B. Vùng khởi động. C. Vùng vận hành. D. Vùng mã hóa. 19.Hoá chất 5Brôm uraxin gây đột biến: A. Cặp G – X bằng cặp A – T B.Thêm cặp G – X C. cặp A – T bằng cặp G – X D.Thêm Cặp A – T 20.Hội chứng nào say đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: A. Hội chứng Đao B. Hội chứng mèo kêu C. Hội chứng Tớcnơ D. Hội chứng Claiphentơ 21.Phép lai không cho tỉ lệ kiểu hình 11:1 là: A.Aaaa x Aaaa B.AAa X Aaa C.AAaa x Aa D.AAa x Aaaa 22.Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn , Men Đen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? Trang 2/4 - Mã đề thi 234
- 3 1 A. giống mẹ ở đời P : giống bố ở đời P. 4 4 3 1 B. giống bố hoặc mẹ ở đời P và giống kiểu hình F1 : giống bên còn lại của đời P. 4 4 1 2 1 C. giống bố ở đời P : giống F1 : giống mẹ ở đời P. 4 4 4 3 1 D. giống bố ở đời P : giống mẹ ở đời P. 4 4 23.Ở bò tính trạng không sừng trội so với có sừng .Cho bò đực không sừng giao phối với 2 bò cái A và B được kết quả như sau: - Với bò cái A có sừng sinh ra bê có sừng - Với bò cái B không sừng sinh ra bê sừng . Bò đực và bò cái A và B có kiểu gen như thế nào? A.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa B.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa C.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA D.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA 24.Lai giữa hai cây ngô lùn ,thu được F1 ngô cao bình thường . Cho F1 tự thụ phấn ở đời F2 thu được 902 cây cao : 701 cây lùn. Nếu tiếp tục cho F1 lai phân tích thì kết quả F2 là : A. 1 :2 :1 B.1 :1 C.3 :1 D.5 :3 25.Lai giữa dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18% thì kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là A. 41% thân xám, cánh ngắn : 41% thân đen , cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen , cánh ngắn. B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5%thân xám , cánh ngắn : 4,5% thân đen, cánh dài : 20,5% thân đen , cánh ngắn. C. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen , cánh ngắn. D. 25% thân xám, cánh ngắn: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. 26.Giaû söû alen b lieân keát vôùi giôùi tính ( Naèm treân NST X) laø gen laën vaø gaây cheát. Alen naøy gaây cheát hôïp töû hoaëc phoâi. Moät ngöôøi ñaøn oâng laáy coâ vôï dò hôïp töû veà gen naøy. Tæ leä con trai – con gaùi cuûa caëp vôï choàng naøy seõ laø bao nhieâu neáu hoï coù raát nhieàu ngöôøi con .Con gaùi :Con trai là: A.1 :1 B.2 :1 C.3 :1 D.3 :2 AB D 27.Kiểu gen X Y. Trong giảm phân có xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số 20%, tạo loại ab AB giao tử Y chiếm tỷ lệ là bao nhiêu? A.40%. B.30%. C.20%. D.10%. 28.Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu hình của cơ thể. C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường 29.Ở đâu Hà Lan ,gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh ;Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho cây đậu hạt vàng trơn giao phấn với đậu hạt xanh ,nhăn . Thu được F1 cây đậu hạt xanh,nhăn chiếm tỉ lệ 25% .Kiểu gen của cây bố mẹ có thể là : A.AABB x aabb B.AaBB x aab C.AaBb x aabb D.AABb x aabb. Trang 3/4 - Mã đề thi 234
- 30.Cho các quần thể có cấu trúc như sau: P1: 0.45AA : 0.40Aa : 0.15aa P2: 0.25AA : 0.50Aa : 0.25aa P3: 0.2AA : 0.7Aa : 0.1aa. P4: 0.36AA : 0.48Aa : 0.16aa. Quần thể cân bằng là: A.P1, P2 B. P2, P3 C. P3, P4 D. P2, P4 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 234
- SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM (2012-2013) CÀ MAU MÔN : SINH HỌC 12 Trường THPT Phan Ngọc Hiển Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 334 Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp 12C 1.Phép lai không cho tỉ lệ kiểu hình 11:1 là: A.Aaaa x Aaaa B.AAa X Aaa C.AAaa x Aa D.AAa x Aaaa 2.Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn , Men Đen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? 3 1 A. giống mẹ ở đời P : giống bố ở đời P. 4 4 3 1 B. giống bố hoặc mẹ ở đời P và giống kiểu hình F1 : giống bên còn lại của đời P. 4 4 1 2 1 C. giống bố ở đời P : giống F1 : giống mẹ ở đời P. 4 4 4 3 1 D. giống bố ở đời P : giống mẹ ở đời P. 4 4 3.Ở bò tính trạng không sừng trội so với có sừng .Cho bò đực không sừng giao phối với 2 bò cái A và B được kết quả như sau: - Với bò cái A có sừng sinh ra bê có sừng - Với bò cái B không sừng sinh ra bê sừng . Bò đực và bò cái A và B có kiểu gen như thế nào? A.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa B.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa C.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA D.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA 4.Lai giữa hai cây ngô lùn ,thu được F1 ngô cao bình thường . Cho F1 tự thụ phấn ở đời F2 thu được 902 cây cao : 701 cây lùn. Nếu tiếp tục cho F1 lai phân tích thì kết quả F2 là : A. 1 :2 :1 B.1 :1 C.3 :1 D.5 :3 5.Lai giữa dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18% thì kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là A. 41% thân xám, cánh ngắn : 41% thân đen , cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen , cánh ngắn. B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5%thân xám , cánh ngắn : 4,5% thân đen, cánh dài : 20,5% thân đen , cánh ngắn. C. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen , cánh ngắn. D. 25% thân xám, cánh ngắn: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. 6.Giaû söû alen b lieân keát vôùi giôùi tính ( Naèm treân NST X) laø gen laën vaø gaây cheát. Alen naøy gaây cheát hôïp töû hoaëc phoâi. Moät ngöôøi ñaøn oâng laáy coâ vôï dò hôïp töû veà gen naøy. Tæ leä con trai – con gaùi cuûa caëp vôï choàng naøy seõ laø bao nhieâu neáu hoï coù raát nhieàu ngöôøi con .Con gaùi :Con trai là: A.1 :1 B.2 :1 C.3 :1 D.3 :2 AB D 7.Kiểu gen X Y. Trong giảm phân có xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số 20%, tạo loại ab AB giao tử Y chiếm tỷ lệ là bao nhiêu? Trang 1/4 - Mã đề thi 334
- A.40%. B.30%. C.20%. D.10%. 8.Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu hình của cơ thể. C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường 9.Ở đâu Hà Lan ,gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh ;Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho cây đậu hạt vàng trơn giao phấn với đậu hạt xanh ,nhăn . Thu được F1 cây đậu hạt xanh,nhăn chiếm tỉ lệ 25% .Kiểu gen của cây bố mẹ có thể là : A.AABB x aabb B.AaBB x aab C.AaBb x aabb D.AABb x aabb. 10.Cho các quần thể có cấu trúc như sau: P1: 0.45AA : 0.40Aa : 0.15aa P2: 0.25AA : 0.50Aa : 0.25aa P3: 0.2AA : 0.7Aa : 0.1aa. P4: 0.36AA : 0.48Aa : 0.16aa. Quần thể cân bằng là: A.P1, P2 B. P2, P3 C. P3, P4 D. P2, P4 11.Nhận định nào sau đây không đúng A.Quần thể P tự phối qua n thế hệ thì tần số tương đối của các alen không đổi B.Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp tăng C. Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp giảm D.Từ tỉ lệ kiểu hình ta có thể tính được tần số tương đối của các alen 12.Cho lai lợn Ỉ ( AAbbccdd ) 60 Kg x lợn Móng Cái ( aaBBCCDD ) 100 Kg. Biết mỗi gen trội nặng 30 kg và gen lặn nặng 10 Kg.Ưu thế lai là: A.120 B.100 C.80 D.90 13.Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn ,theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất ? A.AAbbDD x AABBDD B.AAbbDD x aaBBdd C.aaBBdd x aabbdd D.aabbDD x AabbDD 14.Trong kĩ thuật chuyển gen ,plasmit là: A. Enzim cắt nối B. Tế bào nhận C. Thể truyền D. Tế bào cho 15.Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β - caroten ( tiền chất tạo vitaminA ) trong hạt được tạo ra nhờ: A.Phương pháp lai giống B.Công nghệ tế bào C.Gây đột biến nhân tạo D.Công nghệ gen 16.Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau ? A. Cừu mang thai B. cừu cho nhân tế bào C. Cừu cho trứng D. Cừu cho trứng và cừu mang thai 17.Cho sơ đồ phả hệ : Biết : : Nam khoẻ mạnh . : Nữ bị bệnh Trang 2/4 - Mã đề thi 334
- : Nữ bình thường Bệnh do : A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X B.Gen trội nằm trên NST thường C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường D.Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính Y 18.U ác tính khác u lành tính như thế nào? A.Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tê bào B.Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau C.Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau D.Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào 19.Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì: A. Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài B. Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C. Chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm D. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng 20.Đối với các loài sinh sản hữu tính ,bố hoặc mẹ di truyền nguyên ven cho con: A.Tính trạng B.Kiểu hình C.Kiểu gen D.Alen 21.Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần ,số lượng và đặc biệt là trình tự sắp xếp nuclêotit trong AND để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật .Đây là bằng chứng : A.sinh học phân tử B. giải phẫu so sánh C.phôi sinh học D.địa lí sinh vật học 22.Theo quan niệm Đácuyn , đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A.quần thể B.cá thể C.loài D.quần xã 23.Gen thứ nhất có 2 alen (A,a) .Gen thứ hai có 2 alen (B,b) .Trong trường hợp cả hai gen này cùng nằm trên NST giới tính X .Số tổ hợp kiểu gen tối đa trong quần thể về cả hai gen này là : A.9 B.10 C.14 D.15 24.Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp là 93,75% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy? A. In B. I3 C. I4 D. I5 25.Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường: A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh teo cơ C. Bệnh mù màu D. Bệnh huyết cầu đỏ hình liềm A+T 26.Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ = 60% thì hàm lượng G+X của nó xắp xỉ : G+ X A.0.40 B.0.625 C.0.34 D.0.43 27.Cho một đoạn mạch đơn ADN sau: 5/ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3/.Mạch mARN là: A.AXGAGTXUAGXTAG B.UGXUXAGAUXGAUX C.AXGAGUXUAGXUAG D.AXGAGUXUAGXUAX. 28.Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sau đây? A. vùng kết thúc. B. Vùng khởi động. C. Vùng vận hành. D. Vùng mã hóa. Trang 3/4 - Mã đề thi 334
- 29.Hoá chất 5Brôm uraxin gây đột biến: A. Cặp G – X bằng cặp A – T B.Thêm cặp G – X C. cặp A – T bằng cặp G – X D.Thêm Cặp A – T 30.Hội chứng nào say đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: A. Hội chứng Đao B. Hội chứng mèo kêu C. Hội chứng Tớcnơ D. Hội chứng Claiphentơ ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 334
- SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM (2012-2013) CÀ MAU MÔN : SINH HỌC 12 Trường THPT Phan Ngọc Hiển Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 434 Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp 12C 1.Cho các quần thể có cấu trúc như sau: P1: 0.45AA : 0.40Aa : 0.15aa P2: 0.25AA : 0.50Aa : 0.25aa P3: 0.2AA : 0.7Aa : 0.1aa. P4: 0.36AA : 0.48Aa : 0.16aa. Quần thể cân bằng là: A.P1, P2 B. P2, P3 C. P3, P4 D. P2, P4 2.Cho một đoạn mạch đơn ADN sau: 5/ A-X-G-A-G-T-X-T-A-G-X-T-A-G 3/.Mạch mARN là: A.AXGAGTXUAGXTAG B.UGXUXAGAUXGAUX C.AXGAGUXUAGXUAG D.AXGAGUXUAGXUAX. 3.Prôtêin ức chế hoạt động bám vào vùng nào sau đây? A. vùng kết thúc. B. Vùng khởi động. C. Vùng vận hành. D. Vùng mã hóa. 4.Hoá chất 5Brôm uraxin gây đột biến: A. Cặp G – X bằng cặp A – T B.Thêm cặp G – X C. cặp A – T bằng cặp G – X D.Thêm Cặp A – T 5.Hội chứng nào say đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: A. Hội chứng Đao B. Hội chứng mèo kêu C. Hội chứng Tớcnơ D. Hội chứng Claiphentơ 6.Phép lai không cho tỉ lệ kiểu hình 11:1 là: A.Aaaa x Aaaa B.AAa X Aaa C.AAaa x Aa D.AAa x Aaaa 7.Khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn , Men Đen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? 3 1 A. giống mẹ ở đời P : giống bố ở đời P. 4 4 3 1 B. giống bố hoặc mẹ ở đời P và giống kiểu hình F1 : giống bên còn lại của đời P. 4 4 1 2 1 C. giống bố ở đời P : giống F1 : giống mẹ ở đời P. 4 4 4 3 1 D. giống bố ở đời P : giống mẹ ở đời P. 4 4 8.Ở bò tính trạng không sừng trội so với có sừng .Cho bò đực không sừng giao phối với 2 bò cái A và B được kết quả như sau: - Với bò cái A có sừng sinh ra bê có sừng - Với bò cái B không sừng sinh ra bê sừng . Bò đực và bò cái A và B có kiểu gen như thế nào? A.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa B.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :Aa C.Bò đực :Aa ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA D.Bò đực :AA ; Bò cái A:aa ; Bò cái B :AA / Trang 1/4 - Mã đề thi 434
- 9.Lai giữa hai cây ngô lùn ,thu được F1 ngô cao bình thường . Cho F1 tự thụ phấn ở đời F2 thu được 902 cây cao : 701 cây lùn. Nếu tiếp tục cho F1 lai phân tích thì kết quả F2 là : A. 1 :2 :1 B.1 :1 C.3 :1 D.5 :3 10.Lai giữa dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18% thì kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là A. 41% thân xám, cánh ngắn : 41% thân đen , cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen , cánh ngắn. B. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5%thân xám , cánh ngắn : 4,5% thân đen, cánh dài : 20,5% thân đen , cánh ngắn. C. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen , cánh ngắn. D. 25% thân xám, cánh ngắn: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài. 11.Giaû söû alen b lieân keát vôùi giôùi tính ( Naèm treân NST X) laø gen laën vaø gaây cheát. Alen naøy gaây cheát hôïp töû hoaëc phoâi. Moät ngöôøi ñaøn oâng laáy coâ vôï dò hôïp töû veà gen naøy. Tæ leä con trai – con gaùi cuûa caëp vôï choàng naøy seõ laø bao nhieâu neáu hoï coù raát nhieàu ngöôøi con .Con gaùi :Con trai là: A.1 :1 B.2 :1 C.3 :1 D.3 :2 AB D 12.Kiểu gen X Y. Trong giảm phân có xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số 20%, tạo loại ab AB giao tử Y chiếm tỷ lệ là bao nhiêu? A.40%. B.30%. C.20%. D.10%. 13.Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu hình của cơ thể. C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường 14.Nhận định nào sau đây không đúng A.Quần thể P tự phối qua n thế hệ thì tần số tương đối của các alen không đổi B.Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp tăng C. Tần số tương đối của 2 alen gần bằng nhau thì tỉ lệ dị hợp giảm D.Từ tỉ lệ kiểu hình ta có thể tính được tần số tương đối của các alen 15.Cho lai lợn Ỉ ( AAbbccdd ) 60 Kg x lợn Móng Cái ( aaBBCCDD ) 100 Kg. Biết mỗi gen trội nặng 30 kg và gen lặn nặng 10 Kg.Ưu thế lai là: A.120 B.100 C.80 D.90 16.Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn ,theo giả thuyết siêu trội , phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất ? A.AAbbDD x AABBDD B.AAbbDD x aaBBdd C.aaBBdd x aabbdd D.aabbDD x AabbDD 17.Trong kĩ thuật chuyển gen ,plasmit là: A. Enzim cắt nối B. Tế bào nhận C. Thể truyền D. Tế bào cho 18.Giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β - caroten ( tiền chất tạo vitaminA ) trong hạt được tạo ra nhờ: A.Phương pháp lai giống B.Công nghệ tế bào C.Gây đột biến nhân tạo D.Công nghệ gen 19.Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau ? A. Cừu mang thai B. cừu cho nhân tế bào / Trang 2/4 - Mã đề thi 434
- C. Cừu cho trứng D. Cừu cho trứng và cừu mang thai 20.Cho sơ đồ phả hệ : Biết : : Nam khoẻ mạnh . : Nữ bị bệnh : Nữ bình thường Bệnh do : A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X B.Gen trội nằm trên NST thường C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường D.Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính Y 21.U ác tính khác u lành tính như thế nào? A.Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tê bào B.Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau C.Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau D.Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào 22.Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì: A. Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài B. Chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C. Chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm D. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên và nay vẫn còn thực hiện chức năng 23.Đối với các loài sinh sản hữu tính ,bố hoặc mẹ di truyền nguyên ven cho con: A.Tính trạng B.Kiểu hình C.Kiểu gen D.Alen 24.Người ta có thể dựa vào sự giống nhau và khác nhau nhiều hay ít về thành phần ,số lượng và đặc biệt là trình tự sắp xếp nuclêotit trong AND để xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật .Đây là bằng chứng : A.sinh học phân tử B. giải phẫu so sánh C.phôi sinh học D.địa lí sinh vật học 25.Theo quan niệm Đácuyn , đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A.quần thể B.cá thể C.loài D.quần xã 26.Gen thứ nhất có 2 alen (A,a) .Gen thứ hai có 2 alen (B,b) .Trong trường hợp cả hai gen này cùng nằm trên NST giới tính X .Số tổ hợp kiểu gen tối đa trong quần thể về cả hai gen này là : A.9 B.10 C.14 D.15 27.Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp là 93,75% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy? A. In B. I3 C. I4 D. I5 28.Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường: A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh teo cơ C. Bệnh mù màu D. Bệnh huyết cầu đỏ hình liềm 29.Ở đâu Hà Lan ,gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh ;Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho cây / Trang 3/4 - Mã đề thi 434
- đậu hạt vàng trơn giao phấn với đậu hạt xanh ,nhăn . Thu được F1 cây đậu hạt xanh,nhăn chiếm tỉ lệ 25% .Kiểu gen của cây bố mẹ có thể là : A.AABB x aabb B.AaBB x aab C.AaBb x aabb D.AABb x aabb. A+T 30.Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ = 60% thì hàm lượng G+X của nó xắp xỉ : G+ X A.0.40 B.0.625 C.0.34 D.0.43 ------------------------------ / Trang 4/4 - Mã đề thi 434
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 12 - THPT Bắc Trà My (2012-2013)
19 p | 570 | 287
-
4 đề thi HK1 Hóa khối 10 (2012 – 2013) – Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề 132)
12 p | 256 | 41
-
4 Đề thi HK1 môn Hóa 12 - Trung Tâm GDTX Hương Khê
4 p | 138 | 29
-
4 Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 (2012 - 2013) - THPT Phan Ngọc Hiển
15 p | 125 | 28
-
Đề thi cuối HK1 Hóa học 12 (2011-2012)
10 p | 121 | 19
-
4 Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Sinh lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
16 p | 98 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn công nghệ lớp 12 trường THPT Lục Ngạn số 4 năm 2009-2010
2 p | 109 | 6
-
4 Đề thi kiểm tra chất lượng HK1 môn Toán 12
17 p | 61 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 2
4 p | 19 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 12 | 3
-
Tổng hợp 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 12
27 p | 27 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn công nghệ lớp 12 trường THPT Trưng Vương 2009-2010 đề 4
1 p | 84 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 p | 7 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 10 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 4 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 4 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn