intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: VẬT LÍ. Lớp 12. (Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu) Thời gian: 50 phút. (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 126 (Ngày kiểm tra: 03/01/2023) Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều u, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch là i. Nhận xét đúng là π π A. u nhanh pha hơn i một góc . B. u chậm pha hơn i một góc . 2 2 C. u chậm pha hơn i một góc π. D. u cùng pha hơn i. Câu 2: Khi nói về biên độ trong dao động cơ, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động. B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. Biên độ của dao động duy trì không đổi khi năng lượng cung cấp cho dao động đúng bằng phần năng đã bị tiêu hao do ma sát trong mỗi chu kỳ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. Câu 3: Dao động cơ học của con lắc vật lý trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. tự do B. cưỡng bức C. duy trì D. tắt dần Câu 4: Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương : A. Biên độ dao động và khối lượng m. B. Tần số góc ω và biên độ dao động. C. Biên độ dao động và độ cứng lò xo. D. Tần số góc ω và khối lượng m. 1 Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung L = H . có biểu thức u = 200 2 cos(100π t )(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là π 5 A. i = 2 2 cos(100π t − )( A) B. i = 2 2 cos(100 t ) ( A) 2 6 π C. i = 2 2 cos(100π t + ) ( A) D. I = 2 cos(100 t ) ( A) 2 6 Câu 6: Điện áp u = 110 cos100πt (V) có giá trị cực đại là A. 100 V. B. 100π V. C. 110 V. D. 110 V. Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện do máy phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 10Ω, coi dòng điện và điện áp cùng pha. Điện năng hao phí trên đường dây là: A. 6050W B. 2420W C. 826,5 W D. 1653W Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng A. hai lần bước sóng . B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là A. T = f. B. T = . C. T = 2πf. D. T = Câu 10: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau là A. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2...) B. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). π C. (2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2...) D. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). 2 Câu 11: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ dao động được tính bằng biểu thức 1 k 1 k k m A. T = . B. T = . C. T = 2π . D. T = 2π . 2π m 2π m m k Trang 1/4–HKI- Lí 12- Mã đề 126
  2. Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp M và N dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm nằm trên đường trung trực của MN A. có biên độ sóng tổng hợp bằng a. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2a. C. đứng yên không dao động. D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn a và nhỏ hơn 2a. Câu 13: Trên một sợi dây dài 1,5 m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng A. 90 Hz. B. 75 Hz. C. 45 Hz. D. 60 Hz. Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài l . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là 1 g 1 m g l A. . B. . C. . D. . 2π l 2π l l g Câu 15: Trong hiện tượng sóng dừng, hai điểm thuộc cùng một bó sóng luôn dao động A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. với biên độ cực đại. Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 2 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 17: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là A. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. B. một đường elip. C. một đường thẳng song song với trục hoành. D. một đường sin. Câu 18: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 1 1 R 2 + ( ωC ) . R 2 − ( ωC ) . 2 2 A. R + 2 . B. R − 2 . C. D. ωC ωC Câu 19: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 440 W . B. 220 W . C. 440 W. D. 220 W. Câu 20: Sóng cơ được tạo thành do : A. Các phần tử của môi trường luôn ở gần nhau ; B. Giữa các phần tử môi trường có lực liên kết đàn hồi C. Các phần tử môi trường chuyển động rất nhanh D. Nguồn sóng luôn dao động ; Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có R một điện áp u = U 0cos ( ωt + α ) , cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos ( ωt + β ) . Hệ thức đúng là i u i2 u 2 A. α = β + π . B. U0 = I0R. C. + = 2. D. 2 + 2 = 1 . I0 U 0 I0 U 0 Câu 22: Gia tốc của con lắc lò xo dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. chất điểm đi qua vị trí cân bằng. B. lực kéo về có độ lớn cực tiểu. C. Vận tốc có độ lớn cực đại. D. lực kéo về có độ lớn cực đại. Câu 23: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động nhưng khối lượng lần lượt là m 1 và m2. Nếu m2 = 2m1 thì chu kì và cơ năng dao động của chúng liên hệ như sau: A. T1 = T2; W1 < W2 B. T1 = 2T2; W1 = W2 C. T2 = 2T1; W1 = W2 D. T1 = T2; W1 > W2 Câu 24: : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. sớm pha /2 so với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc. C. trễ pha /2 so với vận tốc. D. cùng pha với vận tốc. Trang 2/4–HKI- Lí 12- Mã đề 126
  3. Câu 25: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải Câu 26: Trong một máy biến áp lí tưởng, gọi U1 , U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp; I 1 ;I 2 lần lượt là cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp. Chọn hệ thức đúng. U1 I2 U1 I1 U1 I1 U1 I2 A. . B. C. D. U2 I1 U2 I2 U2 I2 U2 I1 1 Câu 27: Trong đoạn mạch nối tiếp RLC, khi ω = thì ý nào sau đây là không đúng LC A. Công suất đạt cực đại P=UI B. Cường độ dòng điện hiệu dụng I đạt cực đại và bằng U/R C. Hiệu điện thế biến thiên vuông pha với dòng điện. D. Tổng trở Z = R Câu 28: Khi dùng một Vôn-kế để đo điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều thì số đo của vôn kế cho biết độ lớn của A. điện áp tức thời B. điện áp trung bình. C. điện áp cực đại. D. điện áp hiệu dụng. Câu 29: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad s. Thế năng cực đại của vật là A. 3, 6 J. B. 7, 2.10-4 J. C. 7, 2 J. D. 3,6.10-4 J. Câu 30: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 4cos(10πt - ) cm và x = 4cos(10πt + ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 8cos(10πt - ) cm B. x = 4cos(10πt - ) cm C. x = 4cos(10πt - ) cm D. x = 8cos(10πt - ) cm Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 100 cm. D. 80 cm. Câu 32: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm 2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là A. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V). B. e = 119,9cos 100πt (V). C. e = 169,6cos100πt (V). D. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V). Câu 33: Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm; 37,5 cm; 70 cm; 80 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm? A. M1 có biên độ nhỏ hơn biên độ M2. B. M2 và M4 dao động cùng pha. C. M2 và M3 dao động ngược pha. D. M1 và M4 dao động cùng pha Trang 3/4–HKI- Lí 12- Mã đề 126
  4. Câu 34: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 60 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung −4 10 0, 4 C= F và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp π π xoay chiều u 120 2 cos 100 t (V). Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là A. 120W. B. 51,2W. C. 102,4W. D. 120 2 W. Câu 35: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 3 m/s tần số sóng là 15Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm. Vận tốc dao động cực đại của các phần tử môi trường A. 40π cm/s B. 80π cm/s C. 60π cm/s D. 120π cm/s Câu 36: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16 cm và d 2 = 20 cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm / s . B. 30cm / s . C. 48 cm / s . D. 40 cm / s . Câu 37: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn P(W) cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt x điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là y P1 đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai 120 trường hợp; mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm P2 điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị ( x + y) gần với giá trị nào nhất sau đây? 0 0,25r R( ) A. 400 W. B. 350 W. C. 250 W. D. 300 W. Câu 38: Ở mặt chất lỏng, có giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp S 1 và S2. Gọi ∆1, ∆ 2 và ∆ 3 là ba đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S 1S2 cách đều nhau. Biết số điểm cực đại giao thoa trên ∆ 1 và ∆ 3 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên ∆ 2 là A. 7 hoặc 1 . B. 4 hoặc 2 C. hoặc 1. D. 5 hoặc 1 . Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s 2. Sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Trong một chu kì dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là π 2 π 2 5π 5π 2 A. s B. s C. s. D. s. 120 40 60 60 Câu 40: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T với phương trình 2π x1 = A1 cos t + ϕ và x2 = v1T . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự T phụ thuộc của li độ x1 , x2 vào thời gian t . Biết tốc độ cực đại của chất điểm là 53, 4 cm / s . Giá trị t1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,47 B. 0,56s C. 0,59 D. 1,68s ----------- HẾT ---------- Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4–HKI- Lí 12- Mã đề 126
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2