intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 (2012 - 2013) - THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

126
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Hóa học nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 12 của trường THPT Phan Thế Hiển với 4 mã đề khác nhau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK1 Hóa 12 (2012 - 2013) - THPT Phan Ngọc Hiển

  1. SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Phan Ngọc MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12 Hiển Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 135 I. Phần chung cho các ban (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng thu được A. glixerol và axit monocaboxylic. B. glixerol và muối sunfat. C. glixerol và axit béo. D. ancol và axit béo. Câu 2: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-(CH2)5 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- (CH2)5- COOH. Câu 3: Este A được điều chế từ α -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N–CH2–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. D. CH3–CH(NH2)–COOCH3. Câu 4: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 288 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 250 gam. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Câu 6: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 7: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 8: Tơ nitron thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ tổng hợp C. tơ poliamit. D. tơ polieste. Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C5H9-NH2 B. C3H5-NH2. C. C3H7-NH2. D. C4H7-NH2. Câu 10: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 12: Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol có mặt H2SO4 đặc gọi là phản ứng Trang 1/4 - Mã đề thi 135
  2. A. Sự lên men. B. xà phòng hóa. C. Este hóa. D. Hiđrat hóa. Câu 13: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 9. Câu 14: X là este no đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 g X với NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Câu 15: Cho các phát biểu sau: a). Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước. c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố. d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit... e.) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f) Metyl fomat tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5 C. 4. D. 3. Câu 16: Coâng thöùc naøo sau ñaây cuûa pentapeptit (A) thoûa ñieàu kieän sau: + Thuûy phaân hoaøn toaøn 1 mol A thì thu ñöôïc caùc α- amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn A, ngoaøi thu ñöôïc caùc amino axit thì coøn thu ñöôïc 2 ñipeptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 18: Dãy các axit béo là A. axit linoleic, axit panmitic, axit oleic. B. axit propionic, axit stearic, axit oxalic. C. axit stearic, axit glutaric, axit oleic. D. axit axetic, axit oleic, axit oxalic. Câu 19: Từ 24,3 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 75%). Giá trị của m là A. 33,41. B. 26,73. C. 29,70. D. 25,46. Câu 20: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C4H8O4 D. C2H4O2 Câu 22: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 23: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? (1)Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2)Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật. (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ. (4) Protein bền với nhiệt, axit và kiềm. A. (2)(4) B. (1)(2) C.(1)(3) D.(3)(4). Trang 2/4 - Mã đề thi 135
  3. II. Phần riêng cho mỗi ban. (Học sinh chỉ làm theo ban đã học) 1. Phần dành cho ban CƠ BẢN (6 câu, từ câu 25 đến câu 30) Câu 25: Xà phòng hóa 0,88 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 10,4 gam. D. 2,02 gam. Câu 26: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 27: 0,01 mol aminoaxit (X) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là A. 103. B. 117. C. 89. D. 147. Câu 28: Cho các phát biểu sau: a) Amilozơ có mạch không phân nhánh và xoắn. b) Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch. c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. d) Xenlulozơ tan trong nước svayde. e) Fructozơ và glucozơ đều phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng cho Ag kim loại. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng tất cả các chất NaOH, dung dịch brom, AgNO3/NH3? A. CH2=CHCOOH. B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH2 . D. HCOOCH=CH2. Câu 30: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NC3H6COOH. 2. Phần dành cho ban NÂNG CAO (6 câu, từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Cho tất cả các đồng phân, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 32: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,12 mol B. 0,095 mol C. 0,06 mol D. 0,090 mol Câu 33: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. Câu 34: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Trang 3/4 - Mã đề thi 135
  4. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 35: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (2), (3), (1), (5). B. (4), (2), (5), (1), (3). C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (3), (1), (4). Câu 36: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOCH=CHCH2CH3. B. HCOOCH2CH=CHCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. HCOOC(CH3)=CHCH3. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 135
  5. SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Phan Ngọc MÔN: HÓA HỌC Hiển Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 209 I. Phần chung cho các ban (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Coâng thöùc naøo sau ñaây cuûa pentapeptit (A) thoûa ñieàu kieän sau: + Thuûy phaân hoaøn toaøn 1 mol A thì thu ñöôïc caùc α- amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn A, ngoaøi thu ñöôïc caùc amino axit thì coøn thu ñöôïc 2 ñipeptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. Câu 2: Dãy các axit béo là A. axit linoleic, axit panmitic, axit oleic. B. axit axetic, axit oleic, axit oxalic. C. axit stearic, axit glutaric, axit oleic. D. axit propionic, axit stearic, axit oxalic. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O4 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C3H7-NH2. B. C5H9-NH2 C. C4H7-NH2. D. C3H5-NH2. Câu 6: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7: Tơ nitron thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ tổng hợp Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? (1)Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2)Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật. (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ. (4) Protein bền với nhiệt, axit và kiềm. A. (1)(2) B. (1)(3) C.(2)(4) D.(3)(4). Câu 9: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. NH2CH2COOH B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  6. Câu 12: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-(CH2)5 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- (CH2)5- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. D. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. Câu 13: Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol có mặt H2SO4 đặc gọi là phản ứng A. Este hóa. B. xà phòng hóa. C. Sự lên men. D. Hiđrat hóa. Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 4. B. 6. C. 9. D. 3. Câu 15: Từ 24,3 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 75%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,41. C. 25,46. D. 29,70. Câu 16: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl. Câu 17: X là este no đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 g X với NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Câu 18: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 288 gam. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 20: Cho các phát biểu sau: a). Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước. c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố. d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit... e.) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f) Metyl fomat tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5 D. 2. Câu 21: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 22: Este A được điều chế từ α -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. C. H2N-CH2CH2-COOH D. H2N–CH2–COOCH3. Câu 23: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24: Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng thu được A. glixerol và axit monocaboxylic. B. glixerol và muối sunfat. C. glixerol và axit béo. D. ancol và axit béo. II. Phần riêng cho mỗi ban. (Học sinh chỉ làm theo ban đã học) Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  7. 1. Phần dành cho ban CƠ BẢN (6 câu, từ câu 25 đến câu 30) Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng tất cả các chất NaOH, dung dịch brom, AgNO3/NH3? A. CH3COOCH=CH2 . B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3 Câu 26: Cho các phát biểu sau: a) Amilozơ có mạch không phân nhánh và xoắn. b) Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch. c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. d) Xenlulozơ tan trong nước svayde. e) Fructozơ và glucozơ đều phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng cho Ag kim loại. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4. C. 2. D. 1. Câu 27: Xà phòng hóa 0,88 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 2,02 gam. D. 10,4 gam. Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (X) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là A. 103. B. 89. C. 117. D. 147. Câu 30: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NC3H6COOH. 2. Phần dành cho ban NÂNG CAO (6 câu, từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. HCOOCH=CHCH2CH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 32: Cho tất cả các đồng phân, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 33: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol Câu 34: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (5), (1), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (3), (1), (4). Câu 35: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  8. D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. Câu 36: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
  9. SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Phan Ngọc Hiển MÔN: HÓA HỌC – khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 484 I. Phần chung cho các ban (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 3: Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng thu được A. glixerol và axit béo. B. glixerol và axit monocaboxylic. C. glixerol và muối sunfat. D. ancol và axit béo. Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng với dung dịch NaCl. Câu 5: Từ 24,3 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 75%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,41. C. 25,46. D. 29,70. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? (1)Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2)Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật. (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ. (4) Protein bền với nhiệt, axit và kiềm. A. (2)(4) B. (1)(2) C.(1)(3) D.(3)(4). Câu 7: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. C. CH3COOH. D. NH2CH2COOH Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 10: Dãy các axit béo là A. axit linoleic, axit panmitic, axit oleic. B. axit axetic, axit oleic, axit oxalic. C. axit propionic, axit stearic, axit oxalic. D. axit stearic, axit glutaric, axit oleic. Câu 11: Este A được điều chế từ α -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. C. H2N-CH2CH2-COOH D. H2N–CH2–COOCH3. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O4 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2 Câu 13: Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol có mặt H2SO4 đặc gọi là phản ứng Trang 1/3 - Mã đề thi 484
  10. A. Sự lên men. B. xà phòng hóa. C. Este hóa. D. Hiđrat hóa. Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C3H7-NH2. B. C3H5-NH2. C. C4H7-NH2. D. C5H9-NH2 Câu 15: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-(CH2)5 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- (CH2)5- COOH. Câu 16: X là este no đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 g X với NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 Câu 17: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 288 gam. Câu 18: Cho các phát biểu sau: a). Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước. c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố. d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit... e.) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f) Metyl fomat tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5 D. 2. Câu 19: Coâng thöùc naøo sau ñaây cuûa pentapeptit (A) thoûa ñieàu kieän sau: + Thuûy phaân hoaøn toaøn 1 mol A thì thu ñöôïc caùc α- amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn A, ngoaøi thu ñöôïc caùc amino axit thì coøn thu ñöôïc 2 ñipeptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. Câu 20: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 21: Este etyl fomiat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 22: Tơ nitron thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ polieste. C. tơ poliamit. D. tơ tổng hợp Câu 23: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 9. II. Phần riêng cho mỗi ban. (Học sinh chỉ làm theo ban đã học) 1. Phần dành cho ban CƠ BẢN (6 câu, từ câu 25 đến câu 30) Câu 25: 0,01 mol aminoaxit (X) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là A. 103. B. 89. C. 117. D. 147. Câu 26: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng tất cả các chất NaOH, dung dịch brom, AgNO3/NH3? Trang 2/3 - Mã đề thi 484
  11. A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH=CH2. C. CH2=CHCOOH. D. CH3COOCH=CH2 . Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. Câu 29: Cho các phát biểu sau: a) Amilozơ có mạch không phân nhánh và xoắn. b) Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch. c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. d) Xenlulozơ tan trong nước svayde. e) Fructozơ và glucozơ đều phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng cho Ag kim loại. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 30: Xà phòng hóa 0,88 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 2,02 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. 2. Phần dành cho ban NÂNG CAO (6 câu, từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Cho tất cả các đồng phân, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,06 mol B. 0,12 mol C. 0,095 mol D. 0,090 mol Câu 33: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (2), (3), (1), (5). B. (4), (2), (5), (1), (3). C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (3), (1), (4). Câu 34: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 36: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOCH2CH=CHCH3. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 484
  12. SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Phan Ngọc MÔN: HÓA HỌC – Khối 12 Hiển Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 504 I. Phần chung cho các ban (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) Câu 1: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit: Ala- Gly ; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. Câu 2: Dãy các axit béo là A. axit linoleic, axit panmitic, axit oleic. B. axit propionic, axit stearic, axit oxalic. C. axit axetic, axit oleic, axit oxalic. D. axit stearic, axit glutaric, axit oleic. Câu 3: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 4: Khi đun nóng chất béo với dd H2SO4 loãng thu được A. glixerol và muối sunfat. B. ancol và axit béo. C. glixerol và axit béo. D. glixerol và axit monocaboxylic. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 6: X là este no đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2 g X với NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT thu gọn của X là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 Câu 7: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC2H5. Câu 8: Tơ nitron thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ tổng hợp Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 10: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. NH2CH2COOH B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 11: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? (1)Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2)Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật. (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ. (4) Protein bền với nhiệt, axit và kiềm. A. (1)(2) B. (1)(3) C.(2)(4) D.(3)(4). Câu 13: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-(CH2)5 -CO-)n Trang 1/4 - Mã đề thi 504
  13. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- (CH2)5- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. D. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- (CH2)5- COOH. Câu 14: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 15: Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol có mặt H2SO4 đặc gọi là phản ứng A. Este hóa. B. xà phòng hóa. C. Sự lên men. D. Hiđrat hóa. Câu 16: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 17: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl. Câu 18: Từ 24,3 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 75%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,41. C. 25,46. D. 29,70. Câu 19: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 288 gam. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 21: Cho các phát biểu sau: a). Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước. c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố. d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit... e.) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f) Metyl fomat tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5 D. 2. Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc) A. C3H5-NH2. B. C4H7-NH2. C. C3H7-NH2. D. C5H9-NH2 Câu 23: Este A được điều chế từ α -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. C. H2N-CH2CH2-COOH D. H2N–CH2–COOCH3. Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 9. D. 4. II. Phần riêng cho mỗi ban. (Học sinh chỉ làm theo ban đã học) Trang 2/4 - Mã đề thi 504
  14. 1. Phần dành cho ban CƠ BẢN (6 câu, từ câu 25 đến câu 30) Câu 25: 0,01 mol aminoaxit (X) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là A. 103. B. 117. C. 147. D. 89. Câu 26: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. B. Trùng hợp metyl metacrylat. C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Câu 27: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 28: Xà phòng hóa 0,88 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 2,02 gam. D. 10,4 gam. Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng tất cả các chất NaOH, dung dịch brom, AgNO3/NH3? A. CH3COOCH=CH2 . B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3 Câu 30: Cho các phát biểu sau: a) Amilozơ có mạch không phân nhánh và xoắn. b) Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch. c) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. d) Xenlulozơ tan trong nước svayde. e) Fructozơ và glucozơ đều phản ứng với AgNO3/NH3, đun nóng cho Ag kim loại. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4. C. 2. D. 1. 2. Phần dành cho ban NÂNG CAO (6 câu, từ câu 31 đến câu 36) Câu 31: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 32: Cho tất cả các đồng phân, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOCH=CHCH2CH3. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 34: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol Câu 35: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? Trang 3/4 - Mã đề thi 504
  15. A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit Câu 36: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (3), (1), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 504
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2