intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối HK1 Hóa học 12 (2011-2012)

Chia sẻ: Trần Văn được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

120
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo 4 đề thi cuối học kỳ 1 Hóa học 12(2011-2012) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo để chuẩn bị tốt hơn cho việc ôn tập và kiến thức ra đề kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối HK1 Hóa học 12 (2011-2012)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2011- 2012 BẾN TRE Môn : Hóa học lớp 12- Giáo dục phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:................................................................. Số báo danh ……….... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Ngâm sáu lá kẽm nguyên chất vào sáu ống nghiệm chứa riêng biệt các dung dịch: MgSO4, AgNO3, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Ngâm một vật bằng kẽm nguyên chất có khối lượng 5,0 gam trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, lấy vật ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng nặng 5,302 gam ( giả sử toàn bộ bạc sinh ra bám trên vật kẽm ). Khối lượng Ag bám lên vật là A. 0.216 gam B. 0.324 gam C. 0.302 gam D. 0.432 gam. Câu 3: Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron n+ ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là A. 3s1 B. 3s23p 3 C. 3s23p1 D. 3s2 Câu 4: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. propan. B. propen. C. toluen D. etan. Câu 5: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá đạt 76%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,688 gam. B. 14,676 gam. C. 8,866 gam. D. 5,286 gam Câu 6: Cho các polime sau: -(-CH2 – CH2-)-n ; -(-CH2- CH=CH- CH2-)-n ; -(-NH-CH2 -CO-)-n Công thức của các monome khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH3-CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. B. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2- CH2- COOH. Câu 7: Cho 11,25 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được dung dịch chứa 16,725 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH D. H2NCH2CH2 COOH Câu 8: Cho 2 phản ứng hóa học sau: Cu + 2 FeCl3   CuCl2 + 2FeCl2 (1) Fe + CuCl2   FeCl2 + Cu (2) Kết luận nào dưới đây đúng ? A. Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+ B. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe 2+ C. Tính khử của Fe >Fe>Cu D. Tính oxi hoá của Cu2+>Fe3+>Fe2+ Câu 9: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. metyl amin, amoniac, natri axetat. B. anilin, amoniac, natri hidroxit C. anilin, metyl amin, amoniac D. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit Câu 10: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép bằng phương pháp điện hóa? A. Sn B. Ni C. Cu D. Zn Câu 11: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng, tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2 H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 12: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. hidro hóa B. hidrat hóa C. este hóa D. xà phòng hóa Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. Câu 13: Có 3 chất lỏng benzen (C6 H6), anilin (C6 H5NH2), stiren(C6H5-CH=CH2) đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch NaOH B. giấy quì tím C. dung dịch phenolphtalein D. nước brom Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kim loại R trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa hoàn toàn lượng axit dư trong dung dịch thu được sau phản ứng phải dùng vừa đủ 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại R là A. Fe B. Mg C. Ba D. Zn Câu 15: Cho dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ thực hiện phản ứng tráng gương, lượng Ag thu được tối đa là A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam Câu 16: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được A. n H 2O = n CO2 B. n H 2O < n CO 2 C. n H 2O = 2n CO2 D. n H 2O > n CO2 Câu 18: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 476000 ( đvC ). Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 19: Một este A đơn chức tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 1,0M thu được 12,3g muối B và 4,8g ancol D. Công thức phân tử của A là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2 Câu 20: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17 H33COOH; C15H31COOH? A. 6 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 21: Cho 20 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với Natri, thu được 2,24 lit H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của metyl axetat trong hỗn hợp ban đầu là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 45% Câu 22: Kim loại có tính chất vật lý chung ( tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim ) là do A. trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do chuyển động . B. đơn chất kim loại có cấu tạo mạng tinh thể rỗng lực liên kết yếu. C. nguyên tử kim loại thường có số electron lớp ngoài cùng ít. D. đa sô kim loại ở trạng thái rắn. Câu 23: Trong số các loại tơ sau: (1) –(-NH-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-)-n ; (2) –(-NH-[CH2]5-CO-)-n ; (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6 là A. (1) B. (2) C. (1), (2) D. (3) Câu 24: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo bao nhiêu chất là đồng phân đipeptit ? A. 2 chất. B. 4 chất C. 3 chất. D. 1 chất. Câu 25: Kim loại M tác dụng được đồng thời với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Zn D. Ag Câu 26: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ? A. glucozơ, glixerol, etyl axetat. B. axit axetic, glixerol, chất béo. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic, xenlulozơ. Câu 27: Công thức cấu tạo của xenlulozơ là A. [C6H7O2(OH)2]n B. [C6H5O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OH)3]n D. [C6H5O2(OH)5]n Câu 28: Công thức cấu tạo thu gọn của trioleoylglixerol (triolein) là A. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2 ]7COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2 ]7COO)3C3H5 C. (CH3[CH2]6CH=CH-CH=CH[CH2]6COO)3C3 H5 D. (CH3[CH2]10COO)3C3 H5 Câu 29: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. A. dung dịch KOH và dung dịch HCl B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 C. dung dịch KOH và CuO D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 Câu 30: Tơ nilon 6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 31: Cho luồng H2 (dư) đi qua ống chứa 1 gam CuO nung nóng, sau phản ứng được 0,88 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là A. 60% B. 75% C. 80% D. 90% Câu 32: Tổng số chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần ( Phần A hoặc Phần B ) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Thành phần chính tạo ra nhựa PVC là A. -(-CH2-CH2-)-n B. -(-CH2-CHBr-)-n C. -(-CH2-CHF-)-n D. - (-CH2-CHCl-)-n Câu 34: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ? A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 35: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. ancol propylic B. etyl axetat C. axit axetic D. ancol etylic Câu 36: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,448 lít Cl2 (đktc) ở anot và 0.92g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. KCl B. RbCl C. NaCl D. LiCl Câu 37: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 17,41 g muối khan. Hiệu suất phản ứng đạt 80% . Giá trị của m là A. 15,80g B. 10,00g C. 15,63g D. 12,50g Câu 38: Cho 4 cặp oxi hoá-khử của kim loại: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử ( biết rằng Ag+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+) là A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag + 3+ 2+ 2+ 2+ C. Ag /Ag; Fe /Fe ; Cu /Cu; Fe /Fe D. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu 2+/Cu Câu 39: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng, đun nóng ) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. propyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. ancol etylic Câu 40: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco B. tơ tằm C. tơ nilon-6,6 D. tơ capron B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Có những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá - khử chuẩn sau: 1) Ni2+/Ni và Zn2+/Zn 2) Cu 2+/Cu và Ag+/Ag 3) Mg2+/Mg và Pb2+/Pb. Điện cực dương của các pin điện hoá lần lượt theo thứ tự trên là A. Ni, Ag, Pb B. Ni, Cu, Mg C. Mg, Zn, Ag D. Pb, Zn, Ag Câu 42: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric (có axit sunfuric đậm đặc làm xúc tác). Muốn điều chế 5,94 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 78 % (D =1,5 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ? A. 3,91 lít B. 3,23 lít C. 2,184 lít D. 3,59 lít Câu 43: Khi cho một loại cao su buna-S tác dụng với brom ( tan trong CCl4 ) người ta nhận thấy cứ 2,1 gam cao su đó có thể tác dụng hết với 1,6 gam brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren trong loại cao su trên là A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 2 D. 2 : 3 Câu 44: Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện 2 A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Sau điệnphân, khối lượng dung dịch giảm A. 4 gam B. 3,2 gam C. 2,56 gam D. 1,6 gam Câu 45: Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. NaOH, CH3COOH, H2, NH3 B. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, Na C. C2H5OH, HCl, NaOH, O2 D. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2 Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. Câu 46: Cho anilin lần lượt tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch HNO2. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 47: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có phân tử khối bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na2CO3. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-COOH C. CH3-COOH, H-COO-CH3 D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3 Câu 48: Dãy chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: C = 12, N = 14, H = 1, O = 16, Na = 23 , Cl = 35,5, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Cu = 64, S = 32, K = 39, Li = 7, Rb = 85,5108, ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
  5. Trường THPT Trần Quốc Tuấn ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2011. Tổ: Hóa Học MÔN : HÓA HỌC 12 NÂNG CAO Thời gian : 60 phút (cấu trúc đề gồm 12 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất lỏng : glucozơ, anđehit axetic, glixerol, axit axetic. A. quỳ tím, Cu(OH)2 B. quỳ tím, nước Br2 C. KMnO4, AgNO3/NH3 D. Na2CO3, AgNO3/NH3 Câu 2: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giãn nhất là : CH2O. X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là ? A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOH D. HOCH2CHO Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là. A. xenlulozơ, mantozơ, etyl axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ. C. tinh bột, saccarozơ, etanol. D. glucozơ, glixerol, etyl axetat. Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 7,4gam este đơn chức, mạch hở (X) với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6gam một ancol Y. Tên gọi của X là. A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl axetat D. etyl fomiat Câu 5: Dãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH; NH3; CH3NH2 ; C6H5NH2 A. NH3< C6H5NH2< CH3NH2< NaOH B. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< NaOH C. C6H5NH2< NH3< NaOH < CH3NH2 D. C6H5NH2 7. D. ion HCO3 - trong muối có tính chất lưỡng tính. Câu 11: Cho hai muối X, Y thõa mãn điều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng. Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. X, Y lần lượt là muối nào trong số các muối sau. A. NaNO3 và NaHCO3 B. NaNO3 và NaHSO4 C. Fe(NO3)3 và NaHSO4 D. Mg(NO3)2 và KNO3 Câu 12: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. vẩn đục, sau đó trong trở lại. II. Phần Tự luận : (7 điểm) Câu 1: Viết các bán phản ứng ở các điện cực và phương trình điện phân khi điện phân dung dịch AgNO3 đến khi tại catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân (các điện cực là thanh graphit).
  6. Câu 2: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với Br2 (tan trong CCl4), người ta nhận thấy cứ 1,05gam cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8gam brom. a. Viết phản ứng xảy ra. b. Tính tỉ lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó. Câu 3: Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M , sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8gam. a. Viết các phản ứng xảy ra dạng ion rút gọn. b. Tính số gam Mg đã tan vào dung dịch. ****************** Hết ****************** Đáp án I. Phần trắc nghiệm : 1. A 2.A 3. B 4. D 5. B 6. B 7. D 8. C 9. D 10. B 11. B 12. C II. Phần tự luận : câu 1: (1,5 điểm) câu 2: (2,5 điểm) câu 3: (3 điểm) Câu Bài giải điểm Catot (-) : Ag+ + e  Ag 0,5 1 0,5 Anot (+) : H2O – 2e  O2 + 2H+ 1 2 1 0,5 Phản ứng điện phân : 2AgNO3 + H2O  2Ag + O2 + 2HNO3 2 Trong cao su Buna-S có n mắt xích (-CH2-CH=CH-CH2-) liên kết với 0,25 m mắt xích (-CH(C6H5)-CH2-) Phản ứng -(-CH2-CH=CH-CH2-)n- + nBr2  -(-CH2-CHBr-CHBr-CH2-)n- 0,5 Cứ (54n + 104m) gam cao su thì phản ứng với 160n gam Br2 1,0 2 1,05 gam cao su thì phản ứng với 0,8 gam Br2 54n  104m 160n 0,5 Tỉ lệ  1,05 0,8 n 2 Giải ra  0,25 m 3 Mg + 2Fe3+  Mg2+ + 2Fe2+ (1) 0,5 2+ 2+ Mg + Fe  Mg + Fe (2) 0,5 Số mol FeCl3 = 0,2mol 0,25 1 1 Từ (1) n Mg  n FeCl3  * 0,2  0,1mol 0,5 3 2 2 Số mol Mg ở (2) là x mol  số mol Fe sinh ra là x mol Ta có 65x – 24(0,1+x) = 0,8 0,5 Giải ra x = 0,1 0,25 Lượng Mg đã tan vào dung dịch theo (1) và (2) là 24*0,2 = 4,8 gam 0,5
  7. SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI HỌC KỲ I . MÔN HÓA HỌC 12 CƠ BẢN TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU Năm học: 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC Mã đề thi 850 Họ, tên học sinh:......................................................................Lớp 12B.... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (21 câu trắc nghiệm) Câu 1: Saccarozơ và glucozơ đều có: A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. C. Phản ứng với dung dịch NaCl. D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 2: Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? A. 0,06g B. 0,08g C. 0,04g D. 0,05g Câu 3: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng. A. HCOOCH3. B. HCHO C. HCOOC2H5 D. Cả 3 chất trên Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 55% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 5: Công thức nào sai với tên gọi? A. teflon (-CF2-CF2-)n B. tơ enăng (-NH-[CH2 ]6-CO-)n C. thủy tinh hữu cơ (-CH2-CH(COOCH3)-)n D. nitron (-CH2-CHCN-)n Câu 6: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 2 B. 1,5 C. 3,5 D. 3 Câu 7: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 8: Thuoác thöû naøo döôùi ñaây ñeå nhaän bieát ñöôïc taát caû caùc dung dòch các chất trong daõy sau: Loøng traéng tröùng, glucozô, glixerol vaø hoà tinh boät. A. Cu(OH)2/OH- ñun noùng. B. Dung dòch Iot. C. Dung dòch AgNO3/NH3. D. Dung dòch HNO3 ñaëc. Câu 9: Este X (C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:  X  H 2  Y1 + Y2  O, H Y1  O2 Y2  , xt X có tên là: A. Metyl propionat B. Etyl axetat. C. n-propyl fomiat D. Isopropyl fomiat Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là: A. 9 B. 7 C. 5 D. 10 Câu 11: Đun 5,8 gam X ( n-CmH2m +1COOC2H5) với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M thì phản ứng vừa đủ. Tên X là: A. Etyl n-butirat B. Etyl propionat C. Etyl isobutirat D. Etyl axetat 0 Câu 12: Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,5 C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi.E có số đồng phân là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 13: Coâng thöùc naøo sau ñaây cuûa pentapeptit (A) thoûa ñieàu kieän sau: + Thuûy phaân hoaøn toaøn 1 mol A thì thu ñöôïc caùc - amino axit laø: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. Trang 1/2 - Mã đề thi 850
  8. + Thuûy phaân khoâng hoaøn toaøn A, ngoaøi thu ñöôïc caùc amino axit thì coøn thu ñöôïc 2 ñi peptit: Ala-Gly ; Gly- Ala vaø 1 tripeptit Gly-Gly-Val. A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. C. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. Câu 14: Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau: 0 X Cu ( OH )2   dung dịch xanh lam t kết tủa đỏ gạch.   / NaOH   Vậy X không phải là chất nào dưới đây? A. Fructozơ B. Mantozơ. C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 15: Đun este E ( C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO.E có tên là: A. n-butyl axetat B. isopropyl propionat C. tert-butyl axetat. D. isopropyl axetat Câu 16: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau : CH4 H=15% C2H2 H=95% C2H3Cl H=90% PVC Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ? A. 2914 m3 B. 5883 m3 C. 5880 m3 D. 5589 m3 Câu 17: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là: A. 2,16 gam B. 6,48 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam Câu 18: Hôïp chaát naøo sau ñaây thuoäc loaïi ñipeptit ? A. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. Câu 19: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8 H10O. Có bao nhiêu đồng phân X thõa mãn? X + NaOH   không phản ứng. X  H  Y  polime 2 O XT A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A. 276 gam B. 184 gam C. 138 gam D. 92 gam Câu 21: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) ----- Câu 1: (1,5 điểm) Từ khí thiên nhiên (thành phần chính là mêtan) và các chất vô cơ cần thiết, dụng cụ coi như có đủ. Hãy viết sơ đồ điều chế 2,4,6-Tribrômphênol, Cao su buna. (Ghi rõ điều kiện phản ứng) Câu 2: (1,5 điểm) X là một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Viết CTCT có thể có của các amino axit X. (Cho H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 850
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Năm học 2010 – 2011 ----o0o---- MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu I ( 2,75 điểm): 1, Viết các PTHH có thể xảy ra khi cho dd NaOH, dd HCL, nước brom lần lượt tác dụng với từng chất: anilin, phenylamoni clorua, axit aminoaxetic 2, Viết các PTHH của phản ứng: a, Vinyl axetat, metyl acrylat, isoamyl axetat với dd NaOH khi đung nóng. b, Từ các monome tương ứng điều chế các Polime: (CH 2  CHCl )n , (CH 2  CH  CH  CH 2 )n , ( NH  CH 2 6  NHCO  CH 2 4  CO)n Câu II ( 2,0 điểm): Hai hợp chất hữu cơ A và B đơn chức mạch hở, có cùng CTPT là C3 H 6O2 . Biết A vừa có phản ứng với Na vừa có phản ứng với NaOH; B có phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na và không có phản ứng tráng bạc. Hãy xác định CTCT đúng của A và B. Viết các PTHH minh hoạ? Câu III ( 1,75 điểm ): Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dd sau: glucozơ, axitaxetic, glixerol, etylamin và tinh bột. Viết các PTHH minh hoạ? Câu IV ( 3,5 điểm ) : Khi đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam chất hữu cơ A, thì thu được 6,6 gam CO2 , 560 ml N 2 (đktc) và 3,15 gam H 2O . a, Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A đối với H 2 là 44,5. b, Viết CTCT của các amino axit ứng với CTPT của A tìm được và gọi tên từng chất. Cho: C= 12, O = 16, N= 14, H= 1
  10. -------------Hết-------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2