- Mã đề thi 132
Câu 1: Tính pH của dung dịch NH3 0,2M biết kb = 2.10-5.
y chọn đáp án đúng
A. pH=11,3 B. pH=10,7 C. pH=11,5 D. pH=11
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch
HNO3loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2
rồi sục vào nước dòng oxi để chuyển hết thành HNO3.
Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là:
A. 100,8 lit B. 5,04 lit C. 50,4 lit D. 10,08lit
Câu 3: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l
H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l
thu được m gam kết tủa 500 ml dung dịch pH = 12.
Giá trị của a
A. 0,01 M B. 0,04 M C. 0,05 M D. 0,06 M
TRƯƠNG THPT TH CAO NGUYÊN
KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11
THỜI GIAN: 45 PHÚT
MÃ ĐỀ 11-132
- Mã đề thi 132
Câu 4: Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi
200ml dung dịch NaOH 0,1M Ca(OH)2 0,01M. Tổng
khối lượng của muối thu được là
A. 2,004g B. 0,2g C. 1,26g D. 1,006g
Câu 5: Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol
HCO3
- và t mol Cl-. Hệ thức quan hệ giữa x, y, z, t là:
A. x + 2y = z + t B. x + 2z = y + 2t C. x + 2y =
z + 2t D. z + 2x = y + t
Câu 6: Mt dung dịch cha 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol
Cl và y mol SO42. Tổng khi lưngc mui tan có trong dung
dch là 5,435 gam. Giá tr ca x và y ln lưt là (Cho O = 16; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và
0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 7: Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH
A. < 7 B. Không xác định C. > 7 D. = 7
Câu 8: Một oxit nitơ ng thức phân tử dạng NOx trong
đó N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit là
- Mã đề thi 132
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2
Câu 9: Chỉ dùng dd chất o dưới đây để phân biệt 3 dd
không màu: Na2SO4, NH4Cl,(NH4)2SO4 đựng trong các lọ
mất nhãn
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3
Câu 10: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu
A. HNO3 B. FeCl3
C. hỗn hợp NaNO3 và HCl D. NaHSO4
Câu 11: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 12: Theo thuyết arêniuyt, kết luận nào sau đây là đúng:
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước
là axit.
B. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong
thành phần phân tử.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa OH-
bazơ.
- Mã đề thi 132
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa hiđro là
axit
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO3
0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X trong đó nồng
độ của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. tính V?
A. 80ml B. 75ml C. 100ml D. 50ml
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim
loại M hoá trị II thu được 8 gam oxit kim loại. Kim lọai M
A. Mg B. Ca C. Zn D. Cu
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe
0,2mol Al vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp kA
gồm NO NO2 tlệ số mol tương ứng 2:1. Thể tích
của hỗn hợp kA (ở đktc) là
A. 19,28lit B. 192,8lit C. 86,4lit D. 8,64 lit
Câu 16: Cho AgNO3 tác dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa
màu vàng . X là chát nào dưới đây
A. Na2CO3 B. H3PO4 C. NaNO3 D. NaCl
- Mã đề thi 132
Câu 17: Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch HNO3 thấy
tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 tỉ lệ mol 1: 2: 2.
Giá trị của m(g) là
A. 35,1 B. 16,8 C. 1,68 D. 2,7
Câu 18: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol
Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) dd
X.Khi cho nước vôi trong vào dd X thấy xuất hiện kết
tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b
A. V = 11,2(a+b) B. V = 22,4(a+b) C. V =
22,4(a-b) D. V = 11,2(a-b)
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu
được sản phẩm
A. Fe2O3,NO2,O2 B. FeO,NO2,O2 C.
Fe2O3,NO2 D. Fe , NO2,O2
Câu 20: Cho y các chất :Fe, FeO, Fe(0H)2, FeSO4, Fe3O4,
Fe 2(SO4)3, Fe2O3 ,FeCO3 lần lượt tác dụng với dd HNO3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4