2 Đề kiểm tra định kỳ cuối HK1 môn Toán (2012-2013) - Tiểu học Gia Hòa - Kèm Đ.án
lượt xem 36
download
2 đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 1 môn Toán lớp 3, 4 năm 2012-2013 của trường Tiểu học Gia Hòa dành cho học sinh lớp 3, 4 sẽ giúp đánh giá lại kiến thức đã học của mình. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra định kỳ cuối HK1 môn Toán (2012-2013) - Tiểu học Gia Hòa - Kèm Đ.án
- TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 3 Họ tên ............................................. Năm học 2012 - 2013 Lớp 3...... (Thời gian làm bài : 35 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN …………………………………………………………...……………………… …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau: Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = ... g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 28 lần C. 36 lần Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: A. 28 B. 14cm C. 28cm Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 102 C. 123 Câu 5 (0,5 điểm): Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái mấy lần? A. 3 lần B. 20 lần C. 5 lần Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>;
- PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính 532 + 128 728 - 245 171 x 4 784 : 7 Câu 8 (1,5 điểm): Tìm X biết: a. 900 : X = 6 b. X : 9 = 73 1 Câu 9 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính chu vi khu vườn đó. Bài giải Câu 10 (0,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: 191 111 ? 83 12 24 Họ và tên giáo viên coi, chấm: Ý kiến PHHS ...................................................... ………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 3 PhầnI: Trắc nghiệm: 3 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Đáp án: Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: a. 28 - (15 - 7) = - 15 + 7 28 (được 0,25 điểm) b. 840 : (2 + 2) >120 (được 0,25 điểm) Phần II - Phần tự luận: 7 điểm Câu 7: 3 điểm. Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 0,75 điểm. Nếu HS chỉ đặt tính đúng nhưng sai kết quả, mỗi phép tính được 0,25 điểm. HS đặt tính sai mà kết quả đúng không được điểm. Kết quả lần lượt là: 660 ; 483 ; 684 ; 112 Câu 8: 1,5 điểm. Mỗi phần làm đúng được 0,75 điểm a. 900 : X = 6 X = 900 : 6 ( 0,25 điểm) X = 150 ( 0,5 điểm) b. X : 9 = 73 X = 73 x 9 ( 0,25 điểm) X = 657 ( 0,5 điểm) Câu 9: ( 2 điểm) Bài giải Chiều rộng khu vườn đó là: ( 0,25 điểm) 96 : 3 = 32 ( m) ( 0,5 điểm) Chu vi khu vườn đó là: (0,5 điểm) (96 + 32) x 2 = 256 ( m) (0,5 điểm) Đáp số: 256 m (0,25 điểm) Câu 10: 0,5 điểm 191 111 100 83 12 24
- TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 Họ tên ............................................. Năm học 2012 - 2013 Lớp 4...... (Thời gian làm bài : 35 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN …………………………………………………………...……………………… …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Phép chia 480 : 60 có kết quả là: A. 80 B. 800 C. 60 D. 8 b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 c) Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 d) Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là: A. 288cm B. 288cm 2 C. 308cm D. 308cm 2 Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 2 4dm 2 = …………… dm 2 b) 26 000dm 2 = ………….. m 2
- II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 x 125 72 450 : 23 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. Câu 2 (2 điểm). a) Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức sau: 7875 : x = 45 25 800 : 100 + 32 x 11 = Câu 3 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Hòa có 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phòng học. Hỏi: a) Nếu xếp mỗi phòng 15 bộ bàn ghế thì được bao nhiêu phòng? b) Nếu xếp mỗi phòng 16 bộ bàn ghế thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu phòng và còn thừa mấy bộ bàn ghế? Bài giải
- Câu 4 (1 điểm). a) Viết tiếp 1 số vào dãy số sau cho phù hợp: 1 ; 4 ; 9; 16 ; … b) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của một quyển sách có 150 trang ? GV coi, chấm: Phụ huynh học sinh ..................................................................... .....................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN – LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM Câu 1 (2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Đ.A: a) khoanh vào D b) khoanh vào C c) khoanh vào A d) khoanh vào D Câu 2 (1 điểm). Đúng mỗi phần được 0,5 điểm. a) 8m 2 4dm 2 = 804 dm 2 b) 26 000dm 2 = 260 m 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm; đặt tính đúng mỗi phép tính nhưng tính sai hoặc đặt tính sai nhưng tính đúng không được điểm. Kết quả lần lượt là: 619362 ; 472636 ; 53500 ; 3150 Câu 2 (2 điểm). Mỗi phần đúng được 1 điểm a) Tìm x : 7875 : x = 45 x = 7875 : 45 ( 0,5 điểm) x = 175 ( 0,5 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức: 25 800 : 100 + 32 x 11 = 258 + 352 (0,5 điểm) = 610 ( 0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm). Đúng mỗi phần được 1 điểm. a) Nếu xếp mỗi phòng 15 bộ bàn ghế thì được số phòng là: (0,25 điểm) 180 : 15 = 12 (phòng) (0,5 điểm) Đáp số: 12 phòng (0,25 điểm)
- b) Ta có: 180 : 16 = 11 (dư 4) (0,5 điểm) Vậy nếu xếp mỗi phòng 16 bộ bàn ghế thì được 11 phòng và còn thừa 4 bộ bàn ghế (0,25 điểm) Đáp số: 11 phòng, thừa 4 bộ bàn ghế (0,25 điểm) Câu 4 (1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 b) Muốn đánh số từ số 1 đến 150 (kể cả 150) ta phải dùng 9 số có một chữ số, 90 số có hai chữ số và 150 - 99 = 51 số có ba chữ số. ( 0,25 điểm) Như vậy, ta phải dùng: 9 + 2 x 90 + 3 x 51 = 342 chữ số (0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn tiếng Việt lớp 4 - Trường TH Tiền Phong 2
4 p | 492 | 43
-
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 môn khoa học lớp 4 trường TH La Phù
2 p | 246 | 29
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Ngữ Văn năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
11 p | 564 | 29
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Lịch Sử năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT tỉnh Bắc Ninh
9 p | 140 | 14
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2015
1 p | 235 | 7
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn Toán lớp 9 năm 2005
1 p | 94 | 5
-
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 12
1 p | 22 | 4
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì 2 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án
26 p | 17 | 4
-
Đề kiểm tra định kỳ lần 3 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Dũng số 2
2 p | 86 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ Sử 5
4 p | 125 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Trưng Vương (Đề số 2)
2 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Trưng Vương (Đề số 8)
2 p | 69 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Trưng Vương (Đề số 10)
2 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
4 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
6 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
7 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra định kỳ môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
2 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn