KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HKI
MÔN HOÁ HỌC LỚP 12- BÀI S2
Thời gian làm bài 1 tiết - Scâu trắc nghiệm: 30 câu.
Câu 1: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) không tham gia phản ứng với:
A. dung dịch Br2. B. Na2CO3. C. H2/xt, to. D. NaNO3.
Cõu 2: Cho 3,7 gam mt axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH.
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,8 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
Cõu 3: Cho mt polime có công thức: .
Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOCH=CH2
Cõu 4: Cho cc chất sau:
HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2OH; CH3-CH2-O-CH3;
HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; H-COOH; HO-CH2-CH2-CH2-OH..
Số lưng chất hũa tan được Cu(OH)2 nhiệt độ phũng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 5: Dóy gm cỏc chất đều có th tạo thành trc tiếp được axit axetic
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 .
B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
C. C2H5OH, CH3HO, HCOOCH3 .
D. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 .
Cõu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong y đồng đẳng
phản ứng hết vi Ag2O trong dung dch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Cụng
thức cấu tạo của hai anđehit
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. CH3CHO và C2H5CHO. D. C2H5CHO và C3H7CHO.
Cõu 7: Chất cú nhiệt độ sụi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
(-CH2-CH-)n
CH3-O-C=O
Cõu 8: Chất khụng phản ứng với Ag2O trong dung dch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. HCHO.
Cõu 9: Chất vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng vi NaOH là
A. HCOO-CH2-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH3.
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COOH.
Cõu 10: Thuốc th dựng để nhận biết cc dung dch axit acrylic, rượu etylic, axit
axetic đựng trong cc l mất nhón là
A. qu tm, dung dch Br2. B. qu tm, dung dch NaOH.
C. qu tm, Cu(OH)2. D. qu tm, dung dch Na2CO2.
Cõu 11: th dựng Cu(OH) 2 để phân biệt được cỏc cht trong nhúm ( nhiệt đ
phũng)
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, H-CHO.
Cõu 12: Đốt chỏy hoàn toàn một lượng este no đơn chức th th tớch kh CO
2
sinh ra
luụn bằng th tớch khO
2
cn cho phản ứng cùng điều kiện nhit độ và p suất. Tờn
gi của este đem đốt là
A. etyl axetat B. metyl fomiat. C. metyl axetat. D. propyl fomiat.
Cõu 13: Anđehit th tham gia phản ứng trỏng gương phản ng với H
2
(Ni, t
o
).
Qua hai phn ứng này chứng tỏ anđehit
A. khụng thể hin tớnh khử và tớnh oxi ho. B. ch thể hiện tớnh khử.
C. thể hin cả tớnh khử và tớnh oxi hoỏ. D. ch thể hiện tớnh oxi ho.
Cõu 14: Chất X cụng thức phõn t C2H4O2, cho chất X tc dụng với dung dch
NaOH tạo ra muinước. Chất X thuộc loại
A. rượu no đa chức. B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức.
Cõu 15: Thy phõn este X trong mi trường kim, thu được natri axetat và rượu etylic.
Cụng thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Cõu 16: Trung hoà 6,0 gam mt axit cacboxylic no đơn chc, mạch h cần dng
100ml dung dch NaOH 1M. Cụng thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
2
= CHCOOH.
C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Cõu 17: Sđồng phân este ứng với công thức phõn tử C
3
H
6
O
2
là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Cõu 18: Axit no, đơn chc, mạch hở cú cụng thức chung là
A. C
n
H
2n+1
COOH (n ≥ 0). B. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2).
C. C
n
H
2n
(COOH)
2
(n ≥ 0). D. C
n
H
2n
-3
COOH (n ≥ 2).
Cõu 19: Chất phản ứng với Ag
2
O trong dung dch NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. glixerin.
Cõu 20: Hn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y. Đốt 21,4 gam E thu được 24,64 lớt CO2
(đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khỏc, đun 21,4 gam E với NaOH dư thu được 17,8 gam hn
hp muối của hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong y đồng đẳng và mt rượu đơn chức
duy nhất. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:
A. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5. D. C2H3COOC2H5 và C3H5COOC2H5.
Câu 21: Đốt cháy 6 gam một este X thu được 4,48 t CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. X
công thức phân tử nào dưới đây?
A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 22: Cho 9,2 (g) hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích k H2
(ở đktc) thu được là:
A. 3,36 (t) B. 4,48 (lít) C. 1,12 (lít) D. 2,24 (lít)
Câu 23: Dãy gm các chất đều tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3 tạo kết tủa
là:
A. anđehit axetic, vinylaxetilen, propin. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. metyl axetat, axetilen, butin-1. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 24: Khi tách nước từ mt chất X có CTPT C4H10O tạo thành ba anken đồng phân
của nhau (tính cả đồng phân hình hc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH3)3COH B. CH3O CH2CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH(CH3)CH2OH
Câu 25: Cho các chất : C2H5OH (1), CH3COOH (2), C2H3- COOH (3), C6H5OH (4).
Trong đó , các chất có khả năng tác dụng vi dung dịch Br2, với Na, và dung dịch
NaOH là:
A. (2) và (3) B. (1) (2) C. (1) và (3) D. (3) và (4)
Câu 26: Cho sơ đồ:
X  C3H6Br2  C3H6(OH)2  anđehit hai chức. X là:
A. C4H6 B. xyclopropan C. C3H6 D. CH3 - CH =
CH2
Câu 27: Cho 4,2 gam este no đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được
4,76 gam mui natri. Công thức cấu tạo của E có thể là:
A. H-COOCH3. B. CH3-COOCH3.
C. CH3-COOC2H5. D. H-COOC2H5.
Câu28: Cho 3,0 gam mt anđehit tác dụng hết với dung dịch Ag2O trong ammoniac, thu
được 43,2 gam bạc kim loi.ng thức cấu to của anđehit là:
A. OHC – CHO. B. CH2 = CH – CHO.
C. H – CHO. D. CH3 – CH2 – CHO.
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dng hết với Ag2O
(dư) trong dung dch NH3 t khi lượng Ag thu được là:
A. 108g. B. 10,8g. C. 216g. D. 21,6g.
Câu 30: Cho hn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bhỗn
hp thu được sau phản ng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lng và hoà tan các
chất thể tan được, thấy khối lượng bình tăng 11,8g. Lấy dung dịch trong bình cho tác
dụng với Ag2O (dư) trong dung dịch NH3 thu được 21,6g bạc kim loại. Khối lượng
CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là:
A. 8,3g. B. 9,3g. C. 10,3g. D. 1,03g.
-------------------------Hết---------------------.
+ Br2 + H2O, OH
+ CuO, to