Trang 1
ĐỘ ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 2024-2025
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2024-2025-ĐỀ 1
MÔN: HÓA 12
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 dến câu 18. Mi câu
hi thí sinh chi chọn 1 phương án.
Câu 1. Hp chất đường chiếm thành phn ch yếu trong mt ong là:
A. fructose. B. glucose. C. maltose. D. saccharose.
Câu 2. Công thc ca ester to bi acid benzoic và alcohol ethylic là:
.A. C6H5COOC2H5. B. C2H5COOC6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. C2H5COOCH2C6H5.
Câu 3. Đế kh nhanh mùi tanh của cá do các amine gây ra người ta thường ra cá bng:
A. nước lnh. B. nước mui. C. gim D. nước vôi.
Câu 4. Ko mạch nha là đặc sn ca tnh Qung Ngãi vi nguyên liu chính làm t cây mía. Thành phn
chính trong ko mch nha là:
A. Maltose. B. Glucose. C. Saccharose. D. Fructose.
Câu 5. điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rn?
A. Dimethylamine. B. Metylamine. C. Alanine. D. Ethylamine.
Câu 6. Công thc khung phân t của linoleic acid (LA) như sau:
Vy linoleic acid là:
A. cht béo. B. acid béo omega-6. C. acid béo omega-3. D. acid béo no.
Câu 7. Cách phân bit sữa tươi và Ala-Gly-Val là
A. dùng quì tím. B. dùng phn ng thy phân,
C. dùng phn ng biuret. D. dùng dung dch HNO3đặc.
Câu 8. Dung dch chất nào sau đây không làm đổi màu qu tím?
A. C6H5NH2. B. CHsCOOH. B. (CH3)2NH. D. CH3NH2.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn amylopectin thu được
A. glucose. B. saccharose. C. sobitol. D. fructose.
Trang 2
Câu 10. Khi đun nóng chất béo vi dung dch H2SO4 loãng thu được
A. glycerol và mui sodium ca acid béo.
B. glycerol và carboxylic acid.
C. glycerol và acid béo.
D. glycerol và mui sodium ca carboxylic acid.
Câu 11. Cho các phát biu sau v carbohydrate:
(a) Tt c các carbohydrate đều có phn ng thy phân.
(b) Thy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucose.
(c) Glucose, ữuctose đều có phn ng tráng bc.
(d) Glucose làm mất màu nước bromine.
S phát biếu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 12. Cho sơ đồ chuyn hóa:
Trong sơ đồ trên, các cht X, Y, z lần lượt là
. glucose, ammonium gluconate, gluconic acid.
A. uctose, ammonium gluconate, gluconic acid.
B. saccharose, ammonium gluconate, gluconic acid.
C. maltose, ammonium gluconate, gluconic acid.
Câu 13. Thành phn chính ca cht git ra tng hp là:
A. C15H31COONa B. (C17H35COO)2C
C. CH3[CH2]n-C6H4-SO3Na D. C17H35COOK
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế ethyl acetate từ acetic acid, ethanol và đặc (xúc tác)
theo sơ đồ hình vẽ. Sau khi kết thúc phån ứng ester hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch NaHCO3 cho đến khi không còn khí
thoát ra.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
c 3: Thêm tiếp CaCl2 khan vào phu chiết lắc đều, sau đó bỏ đi phần cht rắn phía dưới thì thu được
ethyl acetate. Phát biểu nào sau đây về thí nghim trên sai?
A. c trong ng sinh hàn nhm to môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lng các cht hơi.
B. CaCl2 được thêm vào để tách nưc còn ln trong ethyl acetate.
C. Dung dch NaHCO3 được thêm vào để phn ng vi acetic acid trong cht lng Y.
D. Có th thay thế CaCl2 khan bng dung dch H2SO4 đặc.
Câu 15. Dung dch protein không b đông tụ khi
A. khi đun nóng . B. cho thêm base.
C. cho thêm sodium chloride. D. cho thêm acid.
Câu 16. Trong công nghip chế to ruột phích người ta thường thc hin phn ứng nào sau đây:
A. Cho formic acid tác dng vi dung dch AgNO3/NH3.
B. Cho acetylene tác dng vi dung dch AgNO3/NH3.
C. Cho íromic aldehyde tác dng vi dung dch AgNO3/NH3.
D. Cho glucose tác dng vi dung dch AgNO3/NH3.
Câu 17. Cho khoảng ĩ mL dung dịch FeCI3 0,1 M vào ng nghim, thêm tiếp khong 3 mL dung dch
methylamine 0,1 M vào ng nghim. Hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch có màu nâu đỏ. B. si bt khí.
C. xut hin kết tủa màu nâu đỏ. D. không có hiện tượng.
Câu 18. Hình nh ph hng ngoi ca ethyl acetate vi các tín hiệu được cho như sau:
Trang 3
S sóng hp th đặc trưng của liên kết C=O nhóm ester trên ph hng ngoi ca ethyl acetate là
A. 2981 cm-1. B. 1752 cm-1. C. 1250 cm-1. D. 1055 cm-1.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Glucose và uctose ch yếu tn tại dưới dng mạch vòng, nhưng chúng có thể chuyn hóa ln
nhau thông qua mt cân bng vi dng mch h. S linh hot này là quan rng trong các quá trình sinh
hóa, bao gm c chuyến hóa năng lưọng và tng hp các hp cht sinh hc khác.
a. Glucose vòng 6 cnh, íructose có vòng 5 cnh.
b. Glucose và ửuctose là đồng phân cu to ca nhau.
c. Hình (a) là cu to dng mch vòng ca λ - fructose.
d. Hình (b) là cu to dng mch vòng ca β - glucose.
Câu 2. điều kin thích hp, mt s amino acid có thế tham gia phn ứng trùng ngưng tạo thành
polymer.
a. e-aminocaporic acid là nguyên liệu để sn xut nilon-6.
b. Trùng ngưng các a-aminoacid ta được các hp cht cha liên kết peptid.
c. ω-aminoenanthic acid là nguyên liệu đế sn xut nilon-6.
d. Glycine cũng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polymer.
Câu 3. Có ba cht hữu cơ là methyl acetate, acetic acid và propan-l-ol dược đặt tên là A, B, C (không
theo th t). Nhiệt độ sôi ca các chất này được biu th như biểu đồ sau:
Trang 4
a. Cho cht A phân ng vi dung dịch NaOH trong điều kin thích hợp thu được mui CH3COONa.
b. Có th s dụng phương pháp chưng cất để tinh chế hn hp cht lng gm ba cht A, B và C.
c. Cht A và cht C có cùng s nguyên t carbon.
d. Chất B không có đồng phân cùng nhóm chc.
Câu 4. Hin nay, nhiều người dân vẫn duy trì phương pháp nấu rượu truyn thng bng cách lên men
tinh bt. Quá trình này bắt đầu vi vic thy phân tinh bột thành đường đơn, sau đó lên men đe tạo ra
ethanol. Sau khi lên men xong, hn hp s được đưa vào chưng cất. Trong giai đoạn chưng cất, cht lòng
ban đầu thu được thường có v rt nng, do cha nhiu tp cht và các hp cht d bay hơi. Đế đám bào
chất lượng rượu ngon, người ta thường b đi khoảng 100 - 200 ml chất lòng đầu tiên chày ra trong quá
trình chưng cất. Qua các bước thủy phân, lên men và chưng cất, tinh bột được chuyển hóa thành rượu
ethanol, to ra mt sn pham truyn thng có giá tr cao.
a. Hn hp đem chưng cất có C2H5OH, H2O, CH3COOH.
b. Cht lỏng thu được cuối quá trình chưng chất có v nht dn.
c. Vic b đi khoảng 100 - 200 mL cht lỏng cháy ra đầu tiên nhm loi b các tp cht có th gây hi,
như methanol và acetaldehyde, giúp rượu sau cùng có hương vị tinh khiết hơn và an toàn hơn cho người
tiêu dùng.
d. Có tối đa 4 phản ng hóa hc xy ra trong quá trình trên.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các hp cht sau: (1) dipetide; (2) polipeptide; (3) protein; (4) lipid; (5) disaccharose. Có bao
nhiêu cht tác dng vi Cu(OH)2 trong dung dch NaOH nhiệt độ thường?
Câu 2. Trong công thc cu to ca β- pructose như hình dưới đây:
Trang 5
Nhóm -OH hemiketal là -OH gn carbon s my trong phân t β- pructose?
Câu 3. T X thc hin các phn ứng sau (theo đúng tỉ l mol)
(a) X + 2NaOH
0
t
⎯⎯
Y + Z + T (b)X + H2
0
,Ni t
⎯⎯
E
(c) E + 2NaOH
0
t
⎯⎯
2 Y + T (d)Y + HCl
⎯⎯
NaCl + F
Biết X là cht hữu cơ mạch h, có công thc phân t là C8H12O4. Phân t khi ca cht F là bao nhiêu?
Câu 4. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào cc thy tinh chu nhit khong 5 gam du da và l0 ml dung dch NaOH 40%
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hn hp, liên tc khuấy đều bằng đũa thủy tinh khong 30 phút và thnh thong
thêm nước cất để gi cho th tích hn hợp không đổi. Để ngui hn hp
+ Bước 3: Rót vào hn hp 15-20 ml dung dch NaCl bão hòa, nóng, khuy nh rồi để yên Có các phát
biu sau:
a. bước 1, nếu thay du da bng du nht thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn tương tự
b. bước 2, việc thêm nước cất để đảm bo phn ng thy phân xy ra
c. bước 2, có th thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)
d. bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách mui ca acid béo ra khi hn hp
e. bước 3, có th thay dung dch NaCl bão hòa bng dung dch CaC2 bão hòa
f. Sau bước 3, thy có lp cht rn màu trng ni lên là glycerol Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 5. Ti một nhà máy rượu, c 10 tn tinh bt (cha 6,85% tp chất trơ) sẽ sn xuất được 7,21 m3
ethanol 40° (cho khối lượng riêng ca ethanol nguyên cht là 0,789 g/cm3). Hiu sut ca quá trình sn
xut là bao nhiêu phần trăm?
Câu 6. Histamine là mt amine t nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và nhiu loại động vt.
Histamine tn ti mt trong hai dng, dng d tr khắp các mô trong cơ thế hoc dng t do. Mt trong
những tác động ca histamine là gâ viêm, d ứng. Khi cơ thể gp tình hung gây kích thích (d ng thi
tiết, thc phm, hoá cht,...), histamine chuyn thành dng t do, gây ra các triu chứng sưng, đỏ, nga.
Điểu này giúp cơ thể chng li các tác nhân gây hi bng cách kích thích h thng min dch của cơ thể.
Kết qu phân tích nguyên t ca Histamine có 54,05%C; 8,11%H; còn li là N. Công thức đơn giản nht
ca histamine trùng vi công thc phân tử. Xác định s nguyên t N có trong histamine.
HT
ĐÁP ÁN