SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM
PỒ
ĐỀ THI CHÍNH CHỨC
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.......................................................Lớp:………………..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm )
LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch etylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Câu 2: Amin CH3CH2NH2tên gọi
A. etylamin. B. propylamin. C. đimetylamin. D. metylamin.
Câu 3: Số nguyên tử oxi trong phân tử fructozơ là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(e) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(f) Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng được với nước brom.
(g) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(h) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 5: Số nguyên tử cacbon có trong phân tử axit oleic là
A. 18. B. 16. C. 19. D. 17.
Câu 6: Cho 1,8 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,54. B. 2,16. C. 1,62. D. 1,08.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este thu được 8,8 gam CO2 0,4 mol H2O. Công thức
phân tử este là
A. C4H8O2.B. C5H10O2. C. C3H6O2.D. C2H4O2.
Câu 8: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị
của m là
A. 72. B. 36. C. 27. D. 54.
Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Crackinh. B. Hidrat hóa. C. Xà phòng hóa. D. Sự lên men.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu đỏ (hồng)?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Valin.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol tristearin bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được a mol glixerol và gam muối. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,2.
Câu 12: Tên gọi của este CH3COOCH3
Trang 1/3 - Mã đề 101
Mã đề 101
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl fomat.
Câu 13: Xà phòng hóa este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được ancol C2H5OH và
muối có công thức là
A. CH3ONa. B. C2H5COONa. C. C2H5ONa. D. CH3COONa.
Câu 14: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. glucozơ. B. ancol etylic.
C. fructozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 15: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo:
A. (C17H33COO)3C3H5.B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 17: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 18: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3CHO. B. CH3NH2.
C. CH3COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 19: Este X công thức phân tử C3H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH, thu được
natri axetat và ancol có công thức nào sau đây?
A. CH3OH. B. C4H9OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 20: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. nhiệt
độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. glicogen. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 21: Cho 6,0 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, cạn cẩn thận dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 7,46. B. 8,92. C. 10,382. D. 8,46.
Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Glucozơ, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, anilin.
Câu 23: Etyl fomatmùi thơm của quả đào chín, không độc, được dùng làm chất tạo hương
trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. CH3COOCH3.B. HCOOC2H5.C. HCOOCH3.D. CH3COOC2H5.
Câu 24: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được glixerol muối X. Công
thức muối X là
A. CH3COONa. B. C15H31COONa. C. C17H35COONa. D. C2H5COONa.
Câu 26: Glucozơ một loại monosaccarit nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử
của glucozơ là
A. C12H22O11.B. C6H12O6.C. (C6H10O5)n.D. C2H4O2.
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 27: Đốt
cháy
hoàn toàn 0,1 mol etylamin (C2H5NH2), thu được sản phẩm chứa V lít
khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 28: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Valin. D. Glyxin.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 5,55 gam một este E đơn chức thu được 5,04 lít khí
CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O.
a) Tìm công thức phân tử của E.
b) Cho 5,55 gam E c dụng với lượng NaOH vừa đủ. cạn dung dịch sau phản ứng
được 5,1 gam muối khan. Tìm công thức cấu tạo và gọi tên E.
Câu 30 (1,5 điểm). Giải thích các hiện tượng thực tế sau:
a) Khi ngộ độc thực phẩm do chì, người ta khuyên nên uống ngay nhiều sữa.
b) Để nhận biết glucozơ trong nước tiểu của bệnh nhân đái tháo đường, người ta thường
dùng thuốc thử là Cu(OH)2.
c) Tại sao gạo nếp lại dẻo hơn gạo tẻ.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Li =7; C = 12; N=14; O =16; Na =23; Mg
=24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; K =39; Fe =56; Ag =108; Ba =137;
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 101