
LỚP 12
Đề số 1: KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC LỚP 12- BÀI SỐ 1
Thời gian làm bài 1 tiết - Số câu trắc nghiệm: 30 câu.
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Phenol có tính axit mạnh hơn rượu etylic.
B. Phenol có tính axit yếu hơn rượu etylic.
C. Phenol không có tính axit.
D. Phenol có tính bazơ yếu.
Câu 3: Cho các rượu sau:
(1) CH3-CH2CH2OH. (2) CH3-CH(OH)-CH3.
(3) CH3-CH(OH)-CH2-CH3. (4) CH3-CH(OH)-C(CH3)3.
Dãy gồm các rượu khi tách nước chỉ cho một olefin duy duy nhất là:
A. (2), (3). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4). D. (1), (2).
Câu 4: Để phân biệt rượu etylic nguyên chất và rượu etylic có lẫn nước, người ta thường
dùng hoá chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan. B. Benzen. C. Na kim loại. D. CuO.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng, thu
được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Hỏi m có giá trị nào sau đây?
A. 3,32 gam. B. 16,6 gam. C. 24,9 gam. D. 33,2 gam.
Câu 6: Chỉ dùng nước brom ta có thể phân biệt được 2 chất lỏng
A. Rượu etylic và rượu n-propylic. B. Rượu iso-propylic và rượu n-
propylic.
C. Rượu etylic và phenol. D. Phenol và p-crezol.
Câu 7: Cho các hợp chất thơm: C6H5OH (1), CH3-C6H4-OH (2), C6H5-CH2OH (3).
Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. (2) và (3). B. (1). C. (1) và (2). D. (2).
Câu 8:Cho các hợp chất sau:
HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH,
CH3-CHOH-CH2OH, CH2OH-CHOH-CH2OH.
Có bao nhiêu chất là đồng phân của nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Hiđrat hoá anken (có xúc tác) thu được duy nhất một rượu có công thức C4H9OH.
Tên gọi của anken là
A. 2-metyl propen. B. propen. C. buten-1. D. buten-2.
Câu 10: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì
khối lượng của muối phenylamoni clorua thu được là
(cho H = 1; C = 12; N = 14 ; Cl = 35,5)
A. 25,9 gam. B. 20,25 gam. C. 19,425 gam. D. 27,15 gam.

Câu 11: Thủy phõn 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng
glucozơ thu được là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 12: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tỏc dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng
muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14 ;Cl = 35,5)
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,10 gam. D. 8,15 gam.
Câu 13: Đốt cháy hỗn hợp hai rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau,
thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol 2 2
CO H O
n : n 3 : 4
. Công thức phân tử của
hai rượu là:
A. CH4O và C3H8O. B. C2H6O và C4H10O.
C. C2H6O và C3H8O. D. CH4O và C2H6O.
Câu 14: Một chất tỏc dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. C2H5OH. B. Na2CO3. C. CO2. D. NaCl.
Câu 15: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tớm. D. kim loại Na.
Câu 16: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. nước Br2.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 17: Đốt chỏy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu
được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Cụng thức của rượu no đơn chức là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH.
Câu 18: Phenol lỏng và rượu etylic đều phản ứng được với
A. dung dịch HCl. B. kim loại Na.
C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 19: Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khí cho 0,46 gam Na phản ứng hết với rượu
etylic là (cho H = 1 ; Na = 23)
A. 0,672 lít. B. 0,112 lít. C. 0,224 lít. D. 0,560 lít.
Câu 20: Hai rượu X, Y đều có công thức phân tử C3H8O. Khi đun hỗn hợp X và Y với
axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao để tách nước, thu được
A. 1 anken. B. 2 anken. C. 3 anken. D. 4 anken.
Cõu 21: Chất thơm khụng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5CH2OH. B. C6H5NH3Cl. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H6OH.
Cõu 22: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các
hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khớ CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2.
C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO2.
Cõu 23: Chất khụng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit.
Cõu 24: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y tương ứng là
A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. B. C2H2, C6H5-NO2.
C. CH4, C6H5-NO2. D. C2H2, C6H5-CH3.
Câu 25: Cho 5,8 gam một rượu đơn chức tác dụng với Na (vừa đủ) thu được m gam
ancolat và 1,12 lít H2 (đktc). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O =16, Na = 23)
A. 8,1 gam. B. 7,9 gam. C. 8,2 gam. D. 8,0 gam.
Cõu 26: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị
của m là (cho H = 1, C = 12, O =16, Ca = 40)
A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.

Cõu 27: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là
A. rượu bậc 2. B. rượu bậc 1 và rượu bậc 2.
C. rượu bậc 3. D. rượu bậc 1.
Cõu 28: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu
được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trỡnh là 78% thỡ khối lượng
anilin thu được là (cho H = 1 ; C = 12 ; N = 14)
A. 232,5 gam. B. 465 gam. C. 456 gam. D. 546 gam.
Cõu 29: Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng được với C2H5OH là
A. Na, HBr, CuO. B. CuO, KOH, HBr.
C. Na, Fe, HBr. D. NaOH, Na, HBr.
Cõu 30: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là
A. CH2 = C(CH3) 2. B. CH3 - CH = CH - CH3.
C. CH2 = CH - CH2 - CH3. D. CH2 = CH - CH3.
-----------------------Hết-----------------------

Đề số 2: KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN HOÁ HỌC LỚP 12- BÀI 2
Thời gian làm bài 1 tiết. Số câu trắc nghiệm: 30 câu.
Câu 1: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) không tham gia phản ứng với:
A. dung dịch Br2. B. Na2CO3. C. H2/xt, to. D. NaNO3.
Cõu 2: Cho 3,7 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,8 gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
Cõu 3: Cho một polime có công thức: .
Polime trên là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOCH=CH2
Cõu 4: Cho cỏc chất sau:
HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2OH; CH3-CH2-O-CH3;
HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; H-COOH; HO-CH2-CH2-CH2-OH..
Số lượng chất hũa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phũng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 5: Dóy gồm cỏc chất đều có thể tạo thành trực tiếp được axit axetic là
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 .
B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.
C. C2H5OH, CH3HO, HCOOCH3 .
D. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 .
Cõu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng
phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Cụng
thức cấu tạo của hai anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. CH3CHO và C2H5CHO. D. C2H5CHO và C3H7CHO.
Cõu 7: Chất cú nhiệt độ sụi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
(-CH2-CH-)n
CH3-O-C=O