Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 1
/4
ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá hc - Không Phân ban
Thi gian làm bài: 90 phút
S câu trc nghim: 50
H, tên thí sinh:....................................................................................... S báo danh:................................
Câu 1. Chn phương án ñúng, phn ng không thuc loi oxi hóa – kh là:
A. Phn ng thy phân B. Phn ng thế
C. Phn ng kết hp D. Phn ng phân hy
Câu 2. 3 dung dch sau có cùng nng ñộ mol/l: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
, pH ca chúng tăng theo th t:
A.
NaOH; NaH
CO
3
; Na
CO
B.
NaOH; Na
CO
3
; NaHCO
C. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH D. Na
2
CO
3
; NaOH; NaHCO
Câu 3. Ba dung dch sau cùng nng ñộ mol/l: H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; NaHSO
4
. pH ca chúng tăng theo th
t:
A.
Na
2
SO
4
; NaHSO
4
; H
2
SO
B.
Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
; NaHSO
C. NaHSO
4
; H
2
SO
4
; Na
2
SO
D. H
2
SO
4
; NaHSO
4
; Na
2
SO
Câu 4. ðiu nào là ñúng trong các câu sau?
A. Khi ñin phân dung dch CuSO
4
thì pH ca dung dch tăng dn
B. Khi ñin phân dung dch NaCl thì pH ca dung dch gim dn
C. Khi ñin phân hn hp dung dch CuSO
4
+ NaCl thì pH ca dung dch không ñổi
D. Khi ñin phân dung dch hn hp HCl + NaCl thì pH ca dung dch tăng dn
Câu 5. Khí va có tính oxi hóa, va có tính kh là:
A. NH
B. H
2
S
C. CO
D. SO
Câu 6. ðốt cháy hn hp lưu hunh cacbon (th tích không ñáng k) trong nh kín ñựng oxi dư, sau
ñó ñưa bình v nhit ñộ ban ñầu thì áp sut trong bình so vi trước khi ñốt s:
A.
tăng
B.
gi
m
C.
không ñ
i
D.
có th
tăng hoc gim ph thuc l
ư
ng C, S
Câu 7. ðể nhn ra các khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, NH
3
cn dùng các dung dch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)
C. Nước brom và Ca(OH)
2
D. KMnO
4
và NaOH
Câu 8. Biết th t dãy ñin hóa: Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
Phn ng nào là sai trong s các phn ng sau ñây?
A. Fe + 2Fe
3+
3Fe
2+
B. Fe
2+
+ 2H
+
Fe
3+
+ H
C. Fe + Cu
2+
Fe
2+
+ Cu D. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
Câu 9. Cho hn hp Fe + Cu tác dng vi dung dch HNO
3
, phn ng xong, thu ñược dung dch A ch
cha mt cht tan. Cht tan ñó là:
A. Fe(NO
3
)
B. Cu(NO
3
)
C. Fe(NO
3
)
D. HNO
Câu 10. ðiu nào là sai trong s các ñiu sau?
A. Hn hp Na
2
O + Al
2
O
3
có th tan hết trong H
2
O
B. Hn hp Fe
2
O
3
+ Cu có th tan hết trong dung dch HCl
C. Hn hp KNO
3
+ Cu có th tan hết trong dung dch NaHSO
4
D. Hn hp FeS + CuS có th tan hết trong dung dch HCl
Câu 11. Hn hp nào trong các hn hp sau không ñược dùng làm thuc n?
A. KNO
3
+ S + C B. KClO
3
+ S + C
C. KClO
3
+ P D. KNO
3
+ KClO
3
ñề: 001
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 2
/4
Câu 12. Cho mt miếng ñất ñèn vào nước dư ñược dung dch A và khí B. ðốt cháy hoàn toàn khí B. Sn
phm cháy cho rt t t qua dung dch A. Hin tượng nào quan sát ñược trong s các trường hp sau?
A. Sau phn ng thy có kết ta B. Không có kết ta nào to ra
C. Kết ta sinh ra, sau ñó b hòa tan hết D. Kết ta sinh ra, sau ñó b hòa tan mt phn
Câu 13. Bt Al hòa tan ñược trong dung dch nào sau ñây?
A. NaHSO
B. Na
CO
C. NH
4
Cl D. c 3 dung dch trên
Câu 14. phn ng: X + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ H
2
O
S cht X có th thc hin phn ng trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15. Trong sơ ñồ:
Cu + X
A + B Fe + A
B + Cu
Fe + X
B B + Cl
X
Thì X, A, B ln lượt là:
A. FeCl
3
; FeCl
2
; CuCl
B. FeCl
3
; CuCl
2
; FeCl
C. AgNO
3
; Fe(NO
3
)
; HNO
D. HNO
3
; Fe(NO
3
)
; Fe(NO
3
)
Câu 16. Nhúng thanh kim loi R chưa biết hóa tr vào dung dch cha 0,03 mol CuSO
4
. Phn ng xong,
nhc thanh R ra, thy khi lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65)
Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước ri ñem ñin phân màng ngăn, thu ñược 500 ml dung dch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiu sut ñin phân là:
A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%
Câu 18. ðin phân dung dch mui nitrat ca kim loi R chưa biết hóa tr, thy catot tách ra 5,4 gam
kim loi, anot thoát ra 0,28 lít khí (ñktc). Kim loi R là:
A.
Fe (56)
B.
Cu
(64)
C. Ag
(108)
D. Pb
(207)
Câu 19. Hn hp X gm N
2
và H
2
ñvC 7,2M =. Sau khi tiến hành phn ng tng hp NH
3
, ñưc hn
hp Y
ñvC 8M =
. Hiu sut phn ng tng hp là:
A. 10% B. 15% C. 20% D. 25%
Câu 20.
Nhit phân hoàn toàn hn hp gm x mol AgNO
3
y mol Cu(NO
3
)
2
ñược hn hp khí
ñvC. 5,24M =
T s x/y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21.
Nhit phân hoàn toàn 4,7 gam mt mui nitrat ca kim loi M hóa tr không ñổi, ñược 2 gam
cht rn A và hn hp khí B. Kim loi M là:
A. K
(39)
B. Cu
(64)
C. Ag
(108)
D. Pb
(207)
Câu 22.
0,92 gam hn hp hai kim loi kim có cùng s mol tan hết trong nước to ra 0,02 mol H
2
. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loi kim ñó là:
A. Li, Na B. Na, K C. Li, K D. Li, Rb
Câu 23.
Nung hn hp A gm CaCO
3
và
CaSO
3
ti phn ng hoàn toàn ñược cht rn B khi lượng
bng 50,4% khi lượng ca hn hp A. Cht rn A có % khi lượng hai cht ln lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%
Câu 24.
Cho a mol AlCl
3
tác dng vi dung dch cha b mol NaOH. T s a/b ñể sau phn ng có kết ta
là:
A. 1/3 B. 1/4 C. > 1/4 D. < 1/4
Câu 25.
Hiñrocacbon có công thc C
4
H
8
có s ñồng phân cu to là:
A.
6
B. 5
C.
4
D.
3
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 3
/4
Câu 26.
6,94 gam hn hp Fe
x
O
y
Al hòa tan trong 100 ml dung dch H
2
SO
4
1,8M, sinh ra 0,672 lít H
2
(ñktc). Biết lưng axit ñã ly dư 20% so vi lượng cn thiết ñể phn ng. Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
C. Fe
2
O
D. Không tìm ñược
Câu 27.
ðốt cháy hoàn toàn 1 hiñrocacbon, thy s mol nước > 1,5 ln s mol CO
2
. Hiñrocacbon là:
A. C
2
H
B. C
3
H
C. CH
D. C
2
H
Câu 28.
Hp cht thơm
C
7
H
8
O
có s công thc cu to là:
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 29.
ðể nhn biết các cht etanol, propenol, etilenglicol, phenol có th dùng các cp cht:
A.
Nước Br
và NaOH B.
NaOH và Cu(OH)
2
C.
KMnO
4
và Cu(OH)
D.
Nư
c Br
và Cu(OH)
2
Câu 30.
Cht 3-MCPD (3-monoclopropanñiol) thưng ln trong nước tương th y ra bnh ung
thư. Cht này có công thc cu to là:
A.
HOCH
2
CHClCH
2
OH B.
HOCH
2
CHOHCH
2
Cl
C.
CH
3
CHClCH(OH)
2
D.
CH
3
C(OH)
2
CH
Cl
Câu 31.
X anñehit mch h. 1 th tích hơi ca X cng ñưc vi ti ña 3 th tích H
2
sinh ra rượu Y. Y
tác dng vi Na dư ñược th tích H
2
ñúng bng th tích ca X ban ñầu (các th ch ño ng ñiu kin).
X có công thc tng quát là:
A. C
n
H
2n
-
3
CHO B. C
n
H
2n
(CHO)
C. C
n
H
2n
-
1
CHO D. C
n
H
2n
-
2
(CHO)
2
Câu 32.
ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi cht A cn 1V oxi, thu ñưc 1V CO
2
1V hơi H
2
O (các th tích ño
cùng ñiu kin). A là:
A. HCHO B. CH
3
OH C. HCOOH D. HCOOCH
Câu 33.
ðiu nào
ñúng
trong các ñiu sau?
A.
Các axit hu cơ ñều tan trong nước B.
Các axit hu cơ ñều làm ñỏ qu tím
C.
Không có axit hu cơ nào th rn D.
Axit fomic mnh nht trong dãy ñồng ñẳng
Câu 34.
ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi ca axit A mch h cn 0,5V oxi cùng ñiu kin. A ch có th:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. HOOC-COOH D. B hoc C
Câu 35.
Trong các công thc sau, công thc nào th este: C
2
H
4
O
2
(1); C
2
H
6
O
2
(2); C
3
H
4
O
2
(3);
C
3
H
8
O
2
(3)?
A.
(1); (2)
B.
(2); (3)
C.
(2); (4)
D.
(1); (3)
Câu 36.
Khi ñun hn hp axit oxalic vi 2 rượu metanol etanol (có H
2
SO
4
ñặc) ts este
ti ña
thu ñược là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37.
ðiu nào
sai
trong các ñiu sau?
A.
Anñehit hòa tan Cu(OH)
2
to thành kết ta ñỏ gch
B.
Rượu ña chc (có nhóm –OH cnh nhau) hòa tan Cu(OH)
2
to thành dung dch màu xanh lam
C.
CH
3
COOH hòa tan Cu(OH)
2
to thành dung dch màu xanh nht
D.
Phenol hòa tan Cu(OH)
2
to thành dung dch màu xanh nht
Câu 38.
Cho Na dư vào mt dung dch cn (C
2
H
5
OH + H
2
O), thy khi lượng H
2
bay ra bng 3% khi
lượng cn ñã dùng. Dung dch cn có C% là:
A. 75,57%
B. 72,57%
C. 70,57%
D. 68,57%
Câu 39.
Có 2 axit A và B:
+) Ly 1 mol A trn vi 2 mol B ri cho tác dng vi Na dư, ñược 2 mol H
2
+) Ly 2 mol A trn vi 1 mol B ri cho tác dng vi Na dư, ñược 2,5 mol H
2
.
S nhóm chc trong A và B là:
A.
A ñơn ch
c, B ñ
ơn ch
c
B.
A ñơn ch
c, B hai chc
C.
A hai ch
c, B ñ
ơn ch
c
D.
A hai ch
c, B hai chc
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 001
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 4
/4
Câu 40.
Hiñro hóa cht A (C
4
H
6
O) ñược rượu n-butilic. S công thc cu to có th có ca A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 41.
3 cht sau có cùng khi lượng phân t: C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3
Nhit ñ sôi ca chúng tăng dn theo th t:
A.
HCOOH, CH
3
OCH
, C
H
5
OH B.
CH
3
OCH
, C
2
H
5
OH, HCOOH
C.
CH
3
OCH
, HCOOH, C
H
5
OH D.
C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
OCH
Câu 42.
Trong dãy biến hóa:
C
2
H
6
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
OH
S phn ng oxi hóa – kh là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43.
ðun hai rượu ñơn chc vi H
2
SO
4
ñặc, 140
o
C
ñược hn hp 3 ete. Ly 0,72 gam mt trong ba
ete ñem ñt cháy hoàn toàn thu ñược 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai rượu ñó là:
A.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH
B.
C
2
H
5
OH và
C
3
H
7
OH
C.
C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH D.
CH
3
OH và C
3
H
5
OH
Câu 44.
Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (ñktc) hn hp X gm hơi 2 rưu no, ñơn chc, ñng ñẳng kế tiếp
ñược hn hp Y gm 2 anñehit. Cho Y tác dng vi
Ag
2
O
dư trong NH
3
ñược 34,56 gam Ag. S mol mi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04 B. 0,05 và 0,05 C. 0,03 và 0,07 D. 0,02 và 0,08
Câu 45.
Hiñro hóa 3 gam hn hp X gm 2 anñehit no, ñơn chc, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng
ñược 3,16 gam hn hp Y gm 2 rượu và 2 anñehit dư. Hai anñehit ñó là:
A.
HCHO và CH
3
CHO B.
CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C.
C
2
H
CHO và C
3
H
CHO D.
C
3
H
CHO và C
4
H
CHO
Câu 46.
A axit có khi lượng phân t hơn 130 ñvC. Trung a 26 gam A cn dung dch cha 0,25
mol
Ba(OH)
2
. Cho A là:
A. CH
3
COOH B. CH
2
(COOH)
C. HOOC – COOH D.
C
2
H
5
COOH
Câu 47.
Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau mt thi gian ñược hn hp A. Cho A tác dng vi
Ag
2
O
dư trong NH
3
thy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiu sut phn ng oxi hóa HCHO là:
A. 60% B. 65% C. 70% D. 75%
Câu 48.
ðốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hn hp 2 este ñng phân ca nhau, ñều to bi axit no ñơn chc
rượu no ñơn chc. Sn phm cháy cho qua dung dch Ca(OH)
2
, thy sinh ra 4,5 gam kết ta. Hai este
ñó là:
A.
HCOOC
2
H
CH
COOCH
B.
CH
3
COOC
2
H
và C
2
H
5
COOCH
3
C.
HCOOC
3
H
CH
COOC
2
H
D.
HCOOC
3
H
và C
2
H
5
COOCH
Câu 49.
Thy phân hoàn toàn 10 gam mt loi cht béo cn 1,2 gam NaOH. T 1 tn cht o trên ñem
nu vi NaOH thì lượng xà phòng nguyên cht thu ñược là:
A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kg
Câu 50.
Trn hơi hiñrocacbon A vi lượng va ñủ oxi ñể ñốt cháy hết A trong mt bình kín 120
o
C
. Bt
tia la ñin ñể ñốt cháy A. Sau phn ng, ñưa bình v nhit ñộ ban ñầu, thy áp sut không thay ñổi so
vi trước phn ng. A có ñặc ñim:
A.
Ch có thankan B.
Ch có thanken
C.
Phi có s nguyên t H bng 4 D.
Phi có s nguyên t C bng 4
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207