intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Sinh lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

Chia sẻ: Tran Pham Thien Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

100
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo 4 đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Sinh lớp 12 của Sở GD&ĐT Đồng Tháp gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Sinh lớp 12 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp

  1. S GIÁO D C VÀ ÀO T O NG THÁP KI M TRA CH T LƯ NG H C KỲ I Năm h c 2009-2010 Môn thi: SINH H C - L P 12 Th i gian: 60 phút (không k phát ) Ngày thi: 16/12/2009 Mã 201 ( thi g m có 4 trang) I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH ( 32 câu, t câu 1 n câu 32) Câu 1. vi khu n, axit amin u tiên ư c ưa n ribôxôm trong quá trình d ch mã là A. Formyl mêtiônin B. Alanin C. Mêtiônin D. Valin Câu 2. Khi lai hai th bí ngô qu tròn thu n ch ng v i nhau thu ư c F1 g m toàn bí ngô qu d t. Cho F1 t th ph n thu ư c F2 có t l ki u hình là 9 qu d t: 6 qu tròn: 1qu dài. Tính tr ng hình d ng qu bí ngô A. di truy n theo quy lu t tương tác b sung B. di truy n theo quy lu t liên k t gen C. di truy n theo quy lu t tương tác c ng g p D. do m t c p gen qui nh Câu 3. i tư ng ch y u ư c Moocgan s d ng trong nghiên c u di truy n phát hi n ra quy lu t di truy n liên k t gen, hoán v gen và di truy n liên k t v i gi i tính là A. ru i gi m B. cà chua C. u Hà Lan D. bí ngô Câu 4: Mã b ba m u trên mARN là A. UAA B. UGA C. AAG D. AUG Câu 5: Phát bi u nào sau ây là úng khi nói v t n s hoán v gen? A. T n s hoán v gen không vư t quá 50% B. T n s hoán v gen l n hơn 50% C. Các gen càng n m g n nhau trên cùng m t nhi m s c th thì t n s hoán v gen càng cao D. T n s hoán v gen luôn b ng quá 50% Câu 6: B nh, h i ch ng nào dư i ây ngư i là h u qu c a t bi n c u trúc nhi m s c th ? A. H i ch ng Claiphentơ B. B nh ung thư máu C. H i ch ng Tơcnơ D. H i ch ng ao Câu 7: Bi t m t gen qui nh m t tính tr ng, gen tr i là tr i hoàn toàn, các gen phân li c l p và t h p t do. Theo lí thuy t, phép lai AaBBDD x AaBbDd cho t l ki u hình tr i v c ba tính tr ng (A-B-D-) là A. 9/64 B. 1/16 C. 27/64 D. 9/12 Câu 8: Phát bi u nào sau ây là không úng khi nói v c i m c a mã di truy n? A. Mã di truy n có tính ph bi n B. Mã di truy n là mã b ba C. Mã di truy n c trưng cho t ng loài sinh v t D. Mã di truy n có tính thoái hoá AB Câu 9: Trong quá trình gi m phân m t cơ th có ki u gen ã x y ra hoán v v i t n s là ab 20%. Cho r ng không x y ra t bi n. T l lo i giao t AB là A. 10% B. 40% C. 20% D. 15% Câu 10: ngư i h i ch ng Tơcnơ là d ng t bi n A. th b n (2n+2) B. th không (2n-2) C. th m t (2n-1) D. th ba (2n+1) Câu 11: Thành ph n hoá h c c a nhi m s c th sinh v t nhân th c là A. ADN, prôtêin d ng histon và m t lư ng nh ARN B. ADN và prôtêin không ph i d ng histon C. ADN, ARN và prôtêin d ng histon D. ADN và prôtêin d ng histon Câu 12: Gi s m t nhi m s c th có trình t các gen là EFGHIK b t bi n thành nhi m s c th có trình t các gen là EFGHIKIK. ây là t bi n c u trúc nhi m s c th thu c d ng A. chuy n o n B. l p o n C. o o n D. m t o n Câu 13: cà chua (2n=24 NST) s nhi m s c th th tam b i là A. 48 B. 25 C. 36 D. 27 1
  2. Câu 14: cà chua, gen A quy nh qu tr i hoàn toàn so v i alen a quy nh qu vàng. Phép lai nào sau ây cho F1 có t l ki u hình là 3 qu : 1 qu vàng? A. AA x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa Câu 15: B n ch t quy lu t phân li c a Menden là A. s phân li ki u hình F2 theo t l 3:1 B. s phân li ki u hình F2 theo t l 1:1:1:1 C. s phân li ki u hình F2 theo t l 1:2:1 D. s phân li ng u c a các alen v các giao t trong quá trình gi m phân Câu 16: Gen A dài 4080 A0 b t bi n thành gen a . Khi gen a t nhân ôi m t l n, môi trư ng n i bào cung c p 2398 nuclêôtit. t bi n trên thu c d ng A. m t m t c p nuclêôtit B. thêm hai c p nuclêôtit C. m t hai c p nuclêôtit D. thêm m t c p nuclêôtit Câu 17: Theo trình t t u 3' n 5' c a m ch mã g c, m t gen c u trúc g m các vùng trình t nuclêôtit A. vùng i u hoà, vùng mã hoá, vùng k t thúc B. vùng i u hoà, vùng k t thúc, vùng mã hoá C. vùng mã hoá, vùng i u hoà, vùng k t thúc D. vùng k t thúc, vùng mã hoá, vùng i u hoà Câu 18: t bi n i m là A. t bi n x y ra nuclêôtit th nh t B. t bi n x y ra m t hay m t s c p nuclêôtit C. t bi n x y ra m t c p nuclêôtit D. t bi n x y ra b ba th nh t Câu 19: C u trúc c a Ôperon Lac bao g m nh ng thành ph n nào? A. Gen i u hoà, nhóm gen c u trúc, vùng ch huy B. Gen i u hoà, vùng kh i ng, vùng ch huy C. Nhóm gen c u trúc, vùng v n hành, vùng kh i ng D. Gen i u hoà, vùng v n hành, vùng ch huy Câu 20: Trong các m c c u trúc siêu hi n vi c a nhi m s c th sinh v t nhân th c, s i cơ b n có ư ng kính A. 30 nm B. 300 nm C. 11 nm D. 2 nm Câu 21: Trong quá trình gi m phân di n ra bình thư ng và không có t bi n x y ra . Theo lí thuy t, ki u gen nào sau ây có th t o ra lo i giao t AA=aa=1/6? A. AAAa B. Aaaa C. aaaa D. AAaa Câu 22: Nh ng bi n i ki u hình c a cùng m t ki u gen, phát sinh trong quá trình phát tri n cá th dư i nh hư ng c a môi trư ng ư c g i là A. t bi n gen B. thư ng bi n C. t bi n D. t bi n nhi m s c th Câu 23: ngư i gen M quy nh máu ông bình thư ng, gen m qui nh máu khó ông. Gen này n m trên nhi m s c th X, không có alen tương ng trên Y. M t c p v ch ng sinh ư c m t con trai bình thư ng và m t con gái máu khó ông. Ki u gen c p v ch ng này là A. XMXm x XMY B. XMXM x XmY C. X MXm x XmY D. XMXM x XMY Câu 24: M t gen sau khi t bi n có chi u dài không i, nhưng tăng thêm m t liên k t hidrô. Gen này b t bi n thu c d ng A. thay th m t c p G-X b ng m t c p X-G B. thay th m t c p A-T b ng m t c p G-X C. m t m t c p A-T D. thêm m t c p A-T Câu 25: Lo i tác ng c a gen thư ng ư c chú ý trong s n xu t nông nghi p là A. tương tác b tr gi a hai lo i gen tr i B. tương tác át ch gi a các gen không alen C. tác ng a hi u D. tác ng c ng g p 2
  3. Câu 26: N u các gen liên k t hoàn toàn, m t gen qui nh m t tính tr ng, gen tr i là tr i hoàn toàn thì phép lai cho t l ki u hình 1:1 là AB AB Ab Ab AB ab AB ab A. x B. x C. x D. x ab ab aB aB ab ab AB ab Câu 27: M t phân t ADN sinh v t nhân th c có s nuclêôtit lo i A ênin chi m 20% t ng s nuclêôtit. T l s nuclêôtit lo i Guanin trong phân t ADN này là A. 10% B. 20% C. 30% D. 50% Câu 28: c i m di truy n c a tính tr ng ư c quy nh b i gen l n n m trên nhi m s c th gi i tính X là A. di truy n chéo B. ch bi u hi n gi i cái C. di truy n th ng D. ch bi u hi n gi i c Câu 29: Di truy n ngoài nhân là hi n tư ng A. di truy n do gen n m trên nhi m s c th gi i tính B. di truy n do gen n m t bào ch t, trong các bào quan C. di truy n do gen n m trên các nhi m s c th thư ng D. di truy n tính tr ng s lư ng Câu 30: Cơ th có ki u gen AABbCCDd có th t o ra s lo i giao t t i a là A. 8 B. 4 C. 16 D. 3 Câu 31: Trong các b nh sau ây, b nh nàolà b nh di truy n liên k t v i gi i tính A. B nh b ch t ng B. B nh ti u ư ng C. B nh máu khó ông D. B nh ung thư máu Câu 32: Cho hai cá th d h p v hai c p gen t th ph n trong trư ng h p các gen phân li c l p, tác ng riêng l và tr i l n hoàn toàn. K t qu thu ư c g m: A. 9 ki u gen, 2 ki u hình B. 7 ki u gen, 4 ki u hình C. 9 ki u gen, 4 ki u hình D. 9 ki u gen, 3 ki u hình II. PH N T CH N: (8 câu 2 i m) Thí sinh ch n 1 trong 2 nhóm câu sau: nhóm 1 (t câu 33 n câu 40) ho c nhóm 2 (t câu 41 n câu 48) A. Nhóm 1 thu c CTC (t câu 33 n câu 40) Câu 33: B nh h ng c u hình li m ngư i là do t bi n A. m t m t c p nuclêôtit B. thêm m t c p nuclêôtit C. o v trí m t c p nuclêôtit D. thay th m t c p nuclêôtit Câu 34: Hoá ch t gây t bi n nhân t o 5-Brôm Uraxin (5BU) thư ng gây t bi n gen d ng A. thay th c p G-X b ng c p A-T B. thay th c p G-X b ng c p X-G C. thay th c p A-T b ng c p G-X D. thay th c p A-T b ng c p T-A Câu 35: M t o n ADN có chi u dài 5100A0, khi t nhân ôi m t l n, môi trư ng n i bào c n cung c p A. 3000 nuclêôtit B. 2400 nuclêôtit C. 2000 nuclêôtit D. 1500 nuclêôtit Câu 36: Dùng cônsixin tác ng vào l n nguyên phân u tiên c a h p t 2n, có th t o ra A. th l ch b i B. th b n C. th t a b i D. th d a b i AB Ab Câu 37: Cho phép lai P: x . Bi t các gen liên k t hoàn toàn. Tính theo lí thuy t, t l ki u ab aB AB gen F1 s là aB A. 1/16 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/2 Câu 38: Trong các lo i nuclêôtit tham gia c u t o nên ADN không có lo i A. Timin(T) B. Adênin(A) C. Uraxin(U) D. Guanin(G) 3
  4. Câu 39: Th nào là gen a hi u? A. Gen mà s n ph m c a nó nh hư ng n nhi u s n ph m khác nhau B. Gen i u khi n s ho t ng c a các gen khác C. Gen t o ra nhi u lo i mARN D. Gen t o ra s n ph m v i hi u qu r t cao Câu 40: Cây t b i có ki u gen AAaa khi t th ph n thì i con có t l phân li ki u hình nào trong s các t l sau? A. 35:1 B. 15:1 C. 30:6 D. 11:1 B. Nhóm 2 thu c CTNC (t câu 41 n câu 48) Câu 41: Trong ch n gi ng cây tr ng, hoá ch t thư ng ư c dùng gây t bi n a b i th là A. Cônsixin B. NMU C. EMS D. 5BU Câu 42: Th h xu t phát c a m t qu n th ng u ph i có t l các ki u gen 0,1EE : 0,2Ee : 0,7ee. Tính theo lí thuy t thì F4 t l ki u gen trong qu n th là A. 0,25EE : 0.50Ee : 0,25ee B. 0,04EE : 0,32Ee : 0,64ee C. 0,09EE : 0,42Ee : 0,49ee D. 0,64EE : 0,32Ee : 0,04ee Câu 43: Qu n th nào sau ây tr ng thái cân b ng di truy n? A. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa B. 0,5Aa : 0,5aa C. 0,5AA : 0,3 Aa : 0,2aa D. 0,5AA : 0,5Aa Câu 44: Th h xu t phát c a m t qu n th th c v t có ki u gen Aa . Sau 5 th h t th ph n, tính theo lí thuy t t l th ng h p (AA và aa) trong qu n th là A. (1/4)5 B. (1/2)5 C. 1-(1/2)5 D. 1/5 Câu 45: Khi lai gi a hai dòng thu n ch ng có ki u gen khác nhau thu ư c con lai có năng su t, s c ch ng ch u, kh năng sinh trư ng và phát tri n cao vư t tr i so v i các d ng b m . Hi n tư ng trên ư c g i là A. t bi n B. thoái hoá gi ng C. ưu th lai D. di truy n ngoài nhân Câu 46: Gi ng lúa "g o vàng" có kh năng t ng h p β- carôten (ti n ch t t o vitamin A) trong h t ư c t o ra nh ng d ng A. phương pháp nhân b n vô tính B. phương pháp c y truy n phôi C. phương pháp lai xa và a b i hoá D. công ngh gen Câu 47: Trong công ngh gen, ưa gen t ng h p insulin c a ngư i vào vi khu n E . Coli, ngư i ta ã s d ng th truy n là A. n m B. t bào th c v t C. t bào ng v t D. plasmit Câu 48: M t qu n th giao ph i cĩ t l ki u gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. T n s tương i c a alen A và alen a l n lư t là A. 0,6 v 0,4 B.0,4 v 0,6 C.0,3 v 0,7 D. 0,5 v 0,5.H t. 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: SINH HỌC - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 12/12/2012 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 427 Họ, tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh: .............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin di truyền và chỉ mã hóa cho một loại mARN xác định B. chứa các bộ ba mã hóa các axit amin và các bộ ba không mã hóa axit amin C. mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptit hay ARN D. mang thông tin cấu trúc của phân tử protein hay chuỗi polipeptit Câu 2. Một gen có 600 nucleotit loại A và 900 nucleotit loại G. Một đột biến gen dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X, số nucleotit từng loại của gen đột biến là A. A = T = 600; G = X = 900 B. A = T = 600; G = X = 901 C. A = T = 599; G = X = 900 D. A = T = 599; G = X = 901 Câu 3. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động. Các riboxom này được gọi là A. polinucleoxom B. poliriboxom C. polipeptit D. polinucleotit Câu 4. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở A. nhân B. màng nhân C. tế bào chất D. nhân con Câu 5. Loại đột biến gen nào được phát sinh do tác nhân đột biến 5 - BU gây ra? A. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X B. Thêm một cặp nucleotit C. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T D. Mất 1 cặp nucleotit Câu 6. Mỗi gen qui định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. AaBb x aaBb B. AaBb x AaBB C. aaBb x aaBb D. Aabb x aaBb Câu7. Thể đột biến là A. những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình B. những cá thể mang đột biến chưa được biểu hiện ra kiểu hình C. những cá thể có tế bào mang đột biến D. những biến đổi liên quan đến ADN hoặc NST Câu 8. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST? A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Lặp đoạn Câu 9. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, theo mô hình Operon Lac, gen điều hòa có vai trò A. mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế B. tiếp xúc với enzim polimeraza để xúc tác quá trình phiên mã C. kiểm soát và vận hành hoạt động của Operon D. mang thông tin qui định cấu trúc ezim polimeraza Câu 10. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do ba cặp gen không alen tác động cộng gộp qui định. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây trung bình là A. 180 cm B. 165 cm C. 170 cm D. 175 cm Câu 11. Các tính trạng nào sau đây có mức phản ứng rộng? A. Tốc độ sinh trưởng, màu lông, màu hạt B. Hình dạng hạt, độ dài lông, màu hạt Trang: 1/4 Mã đề 427
  6. C. Khối lượng, năng suất, hàm lượng lipit, màu hạt D. Khối lượng, năng suất, sản lượng trứng và sữa Câu 12. Ở cà chua có bộ NST 2n=24, số NST ở thể tứ bội là A. 25 B. 27 C. 48 D. 36 Câu 13. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 4080Å khi gen nhân đôi một lần, số nucleotit môi trường cung cấp là bao nhiêu? A. 2400 B. 1200 C. 24000 D. 4800 Câu 14. Cơ thể sinh vật mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 NST ở tất cả cặp NST tương đồng được gọi là A. thể ba kép B. thể tứ bội C. thể ba D. thể bốn Câu 15. Ở dâu tằm, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên NST giới tính X, không có elen trên Y. Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái? A. XAXa x XaY B. XAXa x XaY C. XAXA x XaY D. XaXa x XAY Câu 16. Khi cho giao phấn hai thứ bí ngô thuần chủng (P) quả tròn với nhau, thu được F1 đều quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được 9 quả dẹt, 6 quả tròn, 1 quả dài. Kiểu gen của cây bố mẹ (P) là A. AAbb x aaBB B. AAbb x AAbb C. AABB x aabb D. AAbb x aaBb Câu 17. Thể đa bội lẻ A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội B. có tế bào mang bộ NST 2n+1 C. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường D. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường Câu 18. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng gọi là A. gen điều hòa B. gen tăng cường C. gen đa hiệu D. gen trội Câu 19. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường gọi là A. đột biến NST B. thường biến C. đột biến D. đột biến gen Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn? A. Luôn tạo tính trạng mới B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50% B. Các gen càng gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50% D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50% Câu 22. Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là A. làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp C. các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng D. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do Câu 23. Trong di truyền phân tử thì trình tự nào sau đây đúng? A. ADN ARNproteintính trạng B. ARNAND proteintính trạng C. ARNANDtính trạngprotein D. tính trạngANDARNprotein Ab Câu 24. Cơ thể có kiểu gen , tần số hoán vị là 20%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra là aB A. Ab = aB = 20%; AB = ab = 30% B. Ab = aB = 30%; AB = ab = 20% C. Ab = aB = 10%; AB = ab = 40% D. Ab = aB = 40%; AB = ab = 10% Câu 25. Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình giải mã là A. valin B. foocmin metionin C. metionin D. alanin Câu 26. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. NST đơn bội của loài B. tính trạng của loài C. giao tử của loài D. NST lưỡng bội của loài Câu 27. Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên NST Y? Trang: 2/4 Mã đề 427
  7. A. Bệnh bạch tạng B. Tật dính ngón tay số 2 và số 3 C. Bệnh mù màu D. Bệnh máu khó đông Câu 28. Tế bào rễ của một loài thực vật thuộc thể ba có 15 NST, bộ NST lưỡng bội của loài này có số lượng là A. 16 B. 21 C. 28 D. 14 Câu 29. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội ở đời con là bao nhiêu? 9 27 3 1 A. B. C. D. 16 64 64 64 Câu 30. Trong quy luật phân li độc lập, nếu thế hệ P thuần chủng khác nhau bởi (n) cặp tính trạng tương phản thì tỉ lệ kiểu gen ở F2: A. (1:2:1)n B. (3:1)n C. 3n D. 2n Câu 31. Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau: 1. Nhân đôi ADN 2. Hình thành mạch đơn 3. Phiên mã 4. Tháo xoắn 5. Dịch mã A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 3 Câu 32. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nucleotit quấn quanh 8 phân tử histon 1 4 vòng của NST ở sinh vật nhân thực được gọi là A. nucleoxom B. ADN C. Sợi nhiễm sắc D. Sợi cơ bàn II. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được quyền chọn một trong hai phần A hoặc B A. Dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN - polimeraza B. retrictaza C. ARN - polimeraza D. ligaza Câu 34. Sự biến đổi liên quan một cặp nucleotit của gen phát sinh trong qúa trình nhân đôi ADN được gọi là A. đột biến cấu trúc NST B. đột biến điểm C. thường biến D. đột biến Câu 35. Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B qui định quả đỏ, b qui định quả vàng. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và các gen liên kêt hoàn toàn. Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1? AB ab Ab Ab AB AB AB ab A. x B. x C. x D. x ab ab aB aB ab ab ab ab Câu 36. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 NST đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ NST của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào? A. 2n +2 B. 2n +2 +2 C. 2n - 1 D. 2n + 1 Câu 37. Sự di truyền của tính trạng không phụ thuộc vào bộ NST của hợp tử, mà phụ thuộc vào tế bào chất có trong hợp tử. Sự di truyền như vậy gọi là gì? A. Sự di truyền theo dòng mẹ B. Sự di truyền chéo C. Sự di truyền kiểu gen D. Sự di truyền kiểu hình Câu 38 Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ thu được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu hoa di truyền theo qui luật nào? A. Tương tác cộng gộp B. Tương tác át chế C. Qui luật phân li D. Tương tác bổ sung AB ab Câu 39. Cho phép lai P : x , tần số hoán vị gen là 18%. Các cơ thể lai mang hai tính trạng lặn ở ab ab F1 chiếm tỉ lệ: A. 41% B. 32% C. 50% D. 9% Câu 40. Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở A. một cặp NST B. tất cả các cặp NST C. một số cặp NST D. một hay một số cặp NST Trang: 3/4 Mã đề 427
  8. B. Dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Xét một quần thể có 2 alen (A và a). Quần thể khởi đầu có số lượng cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA : 26Aa : 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen A và a trong quần thể này là: A. 0,35 và 0,65 B. 0,5 và 0,5 C. 0,25 và 0,75 D. 0,3 và 0,7 Câu 42. Một phân tử ADN nhỏ, được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ nguồn khác nhau (gồm thể truyền và gen cần chuyển) gọi là A. biến dị tổ hợp B. ADN lai C. ADN tái tổ hợp D. ADN nhân tạo Câu 43. Trong chọn giống, người ta thường tiến hành lai khác dòng để A. tạo ưu thế lai B. kiểm tra độ thuần chủng C. tạo dòng thuần D. tạo giống mới Câu 44. Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được người ta dùng công nghệ tế bào nào? A. Gây đột biến B. Nuôi cấy hạt phấn C. Nuôi cấy tế bào D. Dung hợp tế bào trần Câu 45. Tần số tương đối của các alen được tính bằng A. tỉ lệ % tế bào mang alen đó trong quần thể B. tỉ lệ % giao tử mang alen đó trong quần thể C. tỉ lệ % kiểu gen mang alen đó trong quần thể D. tỉ lệ kiểu gen mang alen đó trong quần thể Câu 46. Trình tự các bước quy trình chuyển gen: 1. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận 2. Tạo ADN tái tổ hợp 3. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp A. 231 B. 123 C. 321 D. 213 Câu 47. Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25Aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì thế hệ F1 thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là: A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa B. 0,375AA : 0,375Aa : 0,25aa C. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa D. 0,125AA : 0,75Aa : 0,125Aa Câu 48. Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định là kết luận rút ra từ phương pháp nghiên cứu A. tế bào B. trẻ đồng sinh C. phân tử D. phả hệ.HẾT. Trang: 4/4 Mã đề 427
  9. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 – 2012 Môn thi : SINH HOC – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 27/ 12 / 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi: 432 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn và quá trình giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình đời con là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng C. 1 cây quả vàng : 3 cây quả đỏ D. 35 cây quả đỏ : 1 cây qủa vàng Câu 2. Dạng đột biến nào sau đây là thể đa bội? A. Thể tứ bội B. Thể một C. Thể ba D. Thể bốn Câu 3. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả nào trong các hiện tượng sau đây? A. Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật B. Ít gây hại cho cơ thể C. Gây chết hoặc làm giảm sức sống D. Tăng sức đề kháng của cơ thể Câu 4. Ở một loài thực vật cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây cao nhất là A. 180cm B. 175cm C. 170cm D. 165cm Câu 5. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. Tương tác cộng gộp B. Liên kết gen C. Tương tác át chế D. Tương tác bổ sung Câu 6. Mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. aaBb x aaBb B. AaBb x aaBb C. Aabb x aaBb D. aaBb x AaBB Câu 7. Trong quá trình tổng hợp prôtein, bộ ba mở đầu cho quá trình dịch mã trên phân tử mARN là: A. 5' AUG 3' B. 3' UGA5' C. 5' UGA 3' D. 3' AUG 5' Câu 8. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là A. Đột biến gen B. Thường biến C. Đột biến NST D. Đột biến Câu 9. Trong trường hợp phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là 9 16 27 1 A. B. C. D. 64 64 64 64 Câu 10. Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen A. Đồng hợp lặn B. Dị hợp C. Đồng hợp trội D. Đồng hợp trội và dị hợp Câu 11. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBb x AaBb đời con có A. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình B. 9 kiểu gen và 2 kiểu hình C. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình D. 16 kiểu gen và 2 kiểu hình Câu 12. Một người bệnh mù màu, có người em trai bình thường. Kiểu gen của bố mẹ và người bệnh là 1/4 Mã đề 432
  10. A. XWXW x XWY  XWXW B. XWXW x XWY  XWY C. XwXw x XwY  XwXw D. XWXw x XWY  XwY Câu 13. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hiđro. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. Thêm một cặp A – T B. Mất một cặp A - T C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T D. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X Câu 14. Trong di truyền tế bào chất, nếu chọn cây hoa loa kèn mầm xanh làm mẹ, lai với cây loa kèn mầm vàng làm bố, thì kiểu hình thế hệ F1 là A. 75% hoa loa kèn mầm vàng : 25% hoa loa kèn mầm xanh B. 100% hoa loa kèn mầm xanh C. 50% hoa loa kèn mầm xanh : 50% hoa loa kèn mầm vàng D. 100% hoa loa kèn mầm vàng Câu 15. Ở một loài thực vật 2n = 22. Khi quan sát NST trong một tế bào của cá thể đột biến của loài này thì ở cặp NST số 5 có bốn chiếc. Cá thể đột biến thuộc dạng A. Thể ba B. Tứ bội C. Đa bội chẳn D. Thể bốn Câu 16. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số lượng các nucleotit như sau: A = 45, G = 40, T = 45, X = 40. Phân tử ADN trên tự nhân đôi một lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 0; G = X = 45 B. A = T = 90; G = X = 80 C.A = T = G = X = 45 D.A = T = 45; G = X = 40 Câu 17. Ở một loài thực vật 2n = 32. Có thể có bao nhiêu loại đột biến thể ba? A. 32 B. 33 C. 15 D. 16 Câu 18. Giả sử mạch gốc có bộ ba 3' GAT 5' thì bộ ba tương ứng trên mARN là A. 3' ATX 5' B. 5' XUA 3' C. 5' AUX 3' D. 5' UGA 3' Câu 19. Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST là A. Mất đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST B. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST C. Đảo đoạn NST và lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST Câu 20. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính? A. Bệnh ung thư máu B. Bệnh tiểu đường C. Bệnh máu khó đông D. Bệnh bạch tạng Câu 21. Quá trình nào sau đây tạo nên phức hợp aa - tARN? A. Tổng hợp chuỗi polipeptit B. Hoạt hóa axit amin C. Nhân đôi nhiễm sắc thể D. Nhân đôi ADN Câu 22. Ở đậu Hà Lan, alen B quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh, hai alen này cùng nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb? A. Bb x bb B. BB x Bb C. BB x bb D. Bb x Bb Câu 23. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100A 0 và có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen mới có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của alen mới là A. A = T = 501; G = X = 999 B. A=T = 1001; G = X = 499 C. A = T = 999; G = X = 1001 D. A = T = 1501; G = X = 749 Câu 24. Đối với Operon, gen điều hòa có vai trò A. Tổng hợp prôtêin ức chế B. Tiếp nhận prôtêin ức chế C. Tạo chất cảm ứng D. Tổng hợp enzim ligaza AB ab ab Câu 25. Cho phép lai x . Nếu xảy ra hoán vị với tần số 20% thì kiểu gen ở đời con ab ab ab A. 50% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 26. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền? A. Mỗi loài sinh vật có bộ mã di truyền khác nhau B. Mã di truyền là mã bộ ba C. Được lưu trữ trong ADN D. Được đọc từ một điểm xác định 2/4 Mã đề 432
  11. Câu 27. Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 kết quả thu được A. 75% ruồi thân xám, cánh dài : 25% ruồi thân đen, cánh cụt B. 25% ruồi thân xám, cánh dài : 75% ruồi thân đen, cánh cụt C. 50% ruồi thân xám, cánh cụt : 50% ruồi thân đen, cánh dài D. 50% ruồi thân xám, cánh dài : 50% ruồi thân đen, cánh cụt Câu 28. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có thể tạo ra A. Thể lệch bội B. Thể tự đa bội C. Thể bốn D. Thể dị đa bội Câu 29. Ở người bộ NST 2n = 46. Người mắc hội chứng Đao có bộ NST gồm 47 chiếc được gọi là: A. Thể ba B. Thể một C. Thể không D. Thể đa bội Câu 30. Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng. Kết quả lai bị chi phối bởi quy luật di truyền A. Trội không hoàn toàn B. Phân li C. Tương tác gen D. Phân li độc lập Câu 31. Nuclêôxôm có cấu trúc A. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh 8 phân tử histon B. ADN quấn quanh các phân tử prôtêin dạng histon C. Axit nucleic và protein D. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit Câu 32. Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất 3 : 1, tính trạng thứ hai 1 : 1. Biết các gen quy định tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả hai tính trạng là A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 3 : 3 : 1 : 1 C. 1 : 1 : 1 : 1 D. 2 : 2 : 1 : 1 II. PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được quyền chọn một trong hai phần A hoặc B A. Dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Ab Câu 33. Trong quá trình giảm phân của một cá thể cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với aB tần số 12%, cho ra các loại giao tử nào sau đây? A. Ab = aB = 12% ; AB = ab = 38% B. Ab = aB = 44% ; AB = ab = 6% C. Ab = aB = 6% ; AB = ab = 44% D. Ab = aB = AB = ab = 25% Câu 34. Loại tác nhân đột biến làm cho 2 bazơ timin trên cùng một mạch ADN liên kết nhau là A. Tia UV B. Côn xisin C. 5 - BU D. Virut viêm gan Câu 35. Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế A. nhiều gen quy định nhiều tính trạng B. nhiều gen không alen chi phối một tính trạng C. một gen chi phối nhiều tính trạng D. nhiều gen tương tác bổ sung Câu 36. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 2 : 1? Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, gen trội là trội hoàn toàn AB AB AB aB Ab Ab AB AB A. x B. x C. x D. x ab aB ab aB aB aB ab ab Câu 37. Dạng đột biến làm cho lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội là A. Đột biến lặp đoạn B. Đột biến đa bội C. Đột biến lệch bội D. Đột biến gen Câu 38. Mạch hai của gen có nucleotit loại A và T là 900, loại G và X là 600. Nucleotit loại A của gen sẽ là A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 39. Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có 3/4 Mã đề 432
  12. A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình Câu 40. Điều nào sau đây là không đúng? A. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính ở đời sau B. Di truyền qua tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền qua tế bào chất D. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền qua tế bào chất B. Dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là: A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa B. 0,125AA : 0,75Aa : 0,125aa C. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,25aa Câu 42. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở A. Quần thể ngẫu phối B. Quần thể tự phối và giao phối C. Quần thể giao phối có lựa chọn và ngẫu phối D. Quần thể tự phối Câu 43. Thành tựu nào sau đây không phải thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A. Tạo chuột nhắt chứa hoocmon sinh trưởng của chuột cống B. Tạo cừu biến đổi gen tạo protein người trong sữa C. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi dâu tằm D. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bông, tạo giống bông kháng sâu bệnh Câu 44. Trong quy trình chuyển gen, enzim cắt giới hạn (restrictaza) được dùng trong giai đoạn A. Tạo ADN tái tổ hợp B. Cắt màng sinh chất của tế bào nhận để đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào C. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp Câu 45. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa C. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA D. 0,81Aa : 0,01aa : 0,18AA Câu 46. Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có một locut gen gồm 4 alen với các tần số như sau: a1 = 0,1; a2 = 0,3; a3= 0,4; a4 = 0,2. Tần số kiểu gen a4a4 và a2a3 là A. 0,08 và 0,12 B. 0,04 và 0,12 C. 0,04 và 0,24 D. 0,2 và 0,7 Câu 47. Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng A. lưỡng bội thuần chủng B. đơn bội C. tam bội thuần chủng D. tứ bội thuần chủng Câu 48. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng Claiphentơ? A. Nghiên cứu phả hệ B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh C. Nghiên cứu tế bào D. Di truyền hóa sinh.HẾT. 4/4 Mã đề 432
  13. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 – 2012 Môn thi : SINH HOC – Lớp 12 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 27/ 12 / 2011 Mã đề thi: 513 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Đối với Operon, gen điều hòa có vai trò A. Tổng hợp enzim ligaza B. Tổng hợp prôtêin ức chế C. Tiếp nhận prôtêin ức chế D. Tạo chất cảm ứng Câu 2. Quá trình nào sau đây tạo nên phức hợp aa - tARN? A. Hoạt hóa axit amin B. Nhân đôi ADN C. Nhân đôi nhiễm sắc thể D. Tổng hợp chuỗi polipeptit Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền? A. Mã di truyền là mã bộ ba B. Được đọc từ một điểm xác định C. Được lưu trữ trong AND D. Mỗi loài sinh vật có bộ mã di truyền khác nhau Câu 4. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hiđro. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T B. Thêm một cặp A - T C. Mất một cặp A - T D. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X Câu 5. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường được gọi là A. Đột biến gen B. Đột biến C. Đột biến NST D. Thường biến Câu 6. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính? A. Bệnh bạch tạng B. Bệnh ung thư máu C. Bệnh máu khó đông D. Bệnh tiểu đường Câu 7. Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 kết quả thu được A. 50% ruồi thân xám, cánh dài : 50% ruồi thân đen, cánh cụt B. 25% ruồi thân xám, cánh dài : 75% ruồi thân đen, cánh cụt C. 50% ruồi thân xám, cánh cụt : 50% ruồi thân đen, cánh dài D. 75% ruồi thân xám, cánh dài : 25% ruồi thân đen, cánh cụt Câu 8. Dạng đột biến nào sau đây là thể đa bội? A. Thể bốn B. Thể tứ bội C. Thể ba D. Thể một Câu 9. Cho cây hoa vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng. Kết quả lai bị chi phối bởi quy luật di truyền A. Phân li B. Phân li độc lập C. Tương tác gen D. Trội không hoàn toàn Câu 10. Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100A 0 và có số nucleotit loại A gấp 2 lần số nucleotit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành alen mới có chiều dài không đổi nhưng giảm đi một liên kết hidro. Số nucleotit mỗi loại của alen mới là A. A=T = 1001; G = X = 499 B. A = T = 999; G = X = 1001 C. A = T = 1501; G = X = 749 D. A = T = 501; G = X = 999 Câu 11. Ở một loài thực vật 2n = 32. Có thể có bao nhiêu loại đột biến thể ba? A. 33 B. 32 C. 15 D. 16 1/4 Mã đề 513
  14. Câu 12. Trong trường hợp phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở đời con là 9 27 16 1 A. B. C. D. 64 64 64 64 Câu 13. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBb x AaBb đời con có A. 16 kiểu gen và 2 kiểu hình B. 9 kiểu gen và 2 kiểu hình C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình D. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình Câu 14. Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất 3 : 1, tính trạng thứ hai 1 : 1. Biết các gen quy định tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả hai tính trạng là A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 3 : 3 : 1 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 2 : 2 : 1 : 1 Câu 15. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, có thể tạo ra A. Thể bốn B. Thể dị đa bội C. Thể tự đa bội D. Thể lệch bội Câu 16. Ở đậu Hà Lan, alen B quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh, hai alen này cùng nằm trên NST thường. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen ở đời con là 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb? A. BB x Bb B. Bb x Bb C. BB x bb D. Bb x bb Câu 17. Trong quá trình tổng hợp prôtein, bộ ba mở đầu cho quá trình dịch mã trên phân tử mARN là: A. 5' AUG 3' B. 3' UGA5' C. 5' UGA 3' D. 3' AUG 5' Câu 18. Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn và quá trình giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình đời con là A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 1 cây quả vàng : 3 cây quả đỏ C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng D. 35 cây quả đỏ : 1 cây qủa vàng Câu 19. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số lượng các nucleotit như sau: A = 45, G = 40, T = 45, X = 40. Phân tử ADN trên tự nhân đôi một lần, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 0; G = X = 45 B.A = T = G = X = 45 C. A = T = 90; G = X = 80 D.A = T = 45; G = X = 40 Câu 20. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. Liên kết gen B. Tương tác bổ sung C. Tương tác cộng gộp D. Tương tác át chế Câu 21. Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST là A. Mất đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST B. Đảo đoạn NST và lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST D. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST Câu 22. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả nào trong các hiện tượng sau đây? A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống B. Ít gây hại cho cơ thể C. Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật D. Tăng sức đề kháng của cơ thể Câu 23. Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, gen nằm trên NST thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen A. Dị hợp B. Đồng hợp lặn C. Đồng hợp trội D. Đồng hợp trội và dị hợp Câu 24. Một người bệnh mù màu, có người em trai bình thường. Kiểu gen của bố mẹ và người bệnh là 2/4 Mã đề 513
  15. A. XWXw x XWY  XwY B. XwXw x XwY  XwXw C. XWXW x XWY  XWXW D. XWXW x XWY  XWY AB ab ab Câu 25. Cho phép lai x . Nếu xảy ra hoán vị với tần số 20% thì kiểu gen ở đời con ab ab ab A. 10% B. 40% C. 50% D. 20% Câu 26. Ở một loài thực vật cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao có chiều cao 150cm. Chiều cao của cây cao nhất là A. 170cm B. 175cm C. 165cm D. 180cm Câu 27. Mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. aaBb x aaBb B. Aabb x aaBb C. aaBb x AaBB D. AaBb x aaBb Câu 28. Ở một loài thực vật 2n = 22. Khi quan sát NST trong một tế bào của cá thể đột biến của loài này thì ở cặp NST số 5 có bốn chiếc. Cá thể đột biến thuộc dạng A. Tứ bội B. Đa bội chẳn C. Thể ba D. Thể bốn Câu 29. Trong di truyền tế bào chất, nếu chọn cây hoa loa kèn mầm xanh làm mẹ, lai với cây loa kèn mầm vàng làm bố, thì kiểu hình thế hệ F1 là A. 100% hoa loa kèn mầm xanh B. 75% hoa loa kèn mầm vàng : 25% hoa loa kèn mầm xanh C. 100% hoa loa kèn mầm vàng D. 50% hoa loa kèn mầm xanh : 50% hoa loa kèn mầm vàng Câu 30. Giả sử mạch gốc có bộ ba 3' GAT 5' thì bộ ba tương ứng trên mARN là A. 5' AUX 3' B. 5' XUA 3' C. 3' ATX 5' D. 5' UGA 3' Câu 31. Ở người bộ NST 2n = 46. Người mắc hội chứng Đao có bộ NST gồm 47 chiếc được gọi là: A. Thể đa bội B. Thể không C. Thể ba D. Thể một Câu 32. Nuclêôxôm có cấu trúc A. ADN quấn quanh các phân tử prôtêin dạng histon B. Axit nucleic và protein C. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit D. Một đoạn ADN gồm khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh 8 phân tử histon II. PHẦN TỰ CHỌN Thí sinh chỉ được quyền chọn một trong hai phần A hoặc B A. Dành cho chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Mạch hai của gen có nucleotit loại A và T là 900, loại G và X là 600. Nucleotit loại A của gen sẽ là A. 450 B. 300 C. 900 D. 600 Câu 34. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 2 : 1? Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, gen trội là trội hoàn toàn AB AB AB aB AB AB Ab Ab A. x B. x C. x D. x ab aB ab aB ab ab aB aB Ab Câu 35. Trong quá trình giảm phân của một cá thể cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần aB số 12%, cho ra các loại giao tử nào sau đây? A. Ab = aB = 12% ; AB = ab = 38% B. Ab = aB = AB = ab = 25% C. Ab = aB = 44% ; AB = ab = 6% D. Ab = aB = 6% ; AB = ab = 44% Câu 36. Loại tác nhân đột biến làm cho 2 bazơ timin trên cùng một mạch ADN liên kết nhau là A. Tia UV B. 5 - BU C. Virut viêm gan D. Côn xisin 3/4 Mã đề 513
  16. Câu 37. Điều nào sau đây là không đúng? A. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền qua tế bào chất B. Di truyền qua tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ C. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính ở đời sau D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền qua tế bào chất Câu 38. Cho biết một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình C. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình Câu 39. Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế A. nhiều gen tương tác bổ sung B. nhiều gen quy định nhiều tính trạng C. nhiều gen không alen chi phối một tính trạng D. một gen chi phối nhiều tính trạng Câu 40. Dạng đột biến làm cho lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội là A. Đột biến gen B. Đột biến lặp đoạn C. Đột biến lệch bội D. Đột biến đa bội B. Dành cho chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41. Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng A. lưỡng bội thuần chủng B. tứ bội thuần chủng C. đơn bội D. tam bội thuần chủng Câu 42. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở A. Quần thể ngẫu phối B. Quần thể tự phối và giao phối C. Quần thể tự phối D. Quần thể giao phối có lựa chọn và ngẫu phối Câu 43. Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là: A. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa C. 0,125AA : 0,75Aa : 0,125aa D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,25aa Câu 44. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng Claiphentơ? A. Nghiên cứu phả hệ B. Di truyền hóa sinh C. Nghiên cứu tế bào D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh Câu 45. Trong quy trình chuyển gen, enzim cắt giới hạn (restrictaza) được dùng trong giai đoạn A. Tạo ADN tái tổ hợp B. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp D. Cắt màng sinh chất của tế bào nhận để đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào Câu 46. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,81Aa : 0,01aa : 0,18AA B. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA Câu 47. Thành tựu nào sau đây không phải thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A. Tạo chuột nhắt chứa hoocmon sinh trưởng của chuột cống B. Tạo cừu biến đổi gen tạo protein người trong sữa C. Chuyển gen trừ sâu bệnh từ vi khuẩn vào cây bông, tạo giống bông kháng sâu bệnh D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao dùng cho ngành chăn nuôi dâu tằm Câu 48. Một quần thể giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có một locut gen gồm 4 alen với các tần số như sau: a1 = 0,1; a2 = 0,3; a3= 0,4; a4 = 0,2. Tần số kiểu gen a4a4 và a2a3 là A. 0,04 và 0,12 B. 0,2 và 0,7 C. 0,04 và 0,24 D. 0,08 và 0,12.HẾT. 4/4 Mã đề 513
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1